Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 140 tài liệu với từ khoá Lí luận văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610763. TRẦN ĐÌNH SỬ
    Giáo trình lí luận văn học: Giáo trình cao đẵng sư phạm. T.2: Tác phẩm và thể loại văn học/ Trần Đình Sử, Phan Huy Dũng, La Khắc Hòa.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 287 tr.; 24 cm..
    Đầu bìa sách ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên THCS
(Lí luận văn học; ) |Giáo trình; Thể loại; Tác phẩm; | [Vai trò: La Khắc Hòa; Phan Huy Dũng; ]
DDC: 801 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662725. Giáo trình lí luận văn học. T.1: Bản chất và đặc trưng văn học/ Trần Đình Sử ... [et al.].- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2004.- 227 tr.; 27 cm.
(Literature; Literature; ) |Lý luận văn học; History and criticism; Philosophy; | [Vai trò: Trần, Đình Sử; ]
DDC: 801.95 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724577. NGUYỄN, VĂN DÂN
    Lí luận văn học so sánh/ Nguyễn Văn Dân.- In lần thứ 4.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 204 tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Trình bày các quan niệm đúng về văn học so sánh, mục đích và đối tượng của văn học so sánh, phương pháp luận và các phương pháp của văn học so sánh, phạm vi và chủ đề nghiên cứu của văn học so sánh
(Literature; Literature; ) |Lí luận văn học; Văn học so sánh; Philosophy; History and criticism; |
DDC: 801 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616067. Lí luận văn học. T.1: Văn học, Nhà văn, bạn đọc/ Phương Lựu; La Khắc Hòa; Nguyễn Trọng Nghĩa.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2002.- 399tr.; 21cm..
|Bạn đọc; Lí luận; Nghiên cứu; Tác giả; Tác phẩm; Văn học; | [Vai trò: La, Khắc Hòa; Lê, Lưu Oanh; Nguyễn, Trọng Nghĩa; Phương, Lựu; ]
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708791. HÀ, MINH ĐỨC
    Lí luận văn học/ Hà Minh Đức (chủ biên).- Tái bản lần 6.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000.- 326 tr; 21 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
(Literature; Literature; ) |Lý luận văn học; History and criticism; philosophy; |
DDC: 801.95 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694190. NGUYỄN, VĂN HẠNH
    Lí luận văn học: Vấn đề và suy nghĩ/ Nguyễn Văn Hạnh, Huỳnh Như Phong.- Hà Nội: Giáo dục, 1998.- 224 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách bao gồm các vấn đề: đặc trưng của văn học, văn học trong quá trình phát triển lịch sử, loại thể văn học, nhà văn và tác phẩm, tác phẩm và người đọc...
(Literature; ) |Lí luận văn học; Philosophy; | [Vai trò: Huỳnh, Như Phong; ]
DDC: 801 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654836. PHƯƠNG LỰU
    Lỗ Tấn nhà lí luận văn học/ Phương Lựu.- 2nd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998; 426tr..
(chinese literature - biography; ) |Chân dung văn học - Lỗ Tấn; Lỗ Tấn; Văn học Trung Quốc hiện đại; |
DDC: 895.1092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685727. LÊ NGỌC TRÀ
    Lí luận văn học/ Lê Ngọc Trà.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1990; 210tr..
(literature - history and criticism; literature - philosophy; ) |Lí luận văn học; |
DDC: 801.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610882. PHƯƠNG LỰU
    Tinh hoa lí luận văn học cổ điển Trung Quốc/ Phương Lựu.- H.: Giáo dục, 1989.- 206 tr.; 19 cm..
(Lí luận văn học; Văn học cổ điển; ) |Trung Quốc; |
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685259. TRẦN, ĐÌNH SỬ
    Lí luận văn học. T2: Tác phẩm văn học/ Trần Đình Sử.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1987; 351tr..
(literature - history and criticism; literature - philosophy; ) |Lý luận văn học; |
DDC: 801.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610583. PHƯƠNG LỰU
    Lí luận văn học. T.1: Nguyên lí tổng quát/ Phương Lựu, Trần Đình Sử, Lê Ngọc Trà.- H.: Giáo dục, 1986- (Sách đại học sư phạm)
(Lí luận văn học; ) |Nghiên cứu văn học; | [Vai trò: Lê Ngọc Trà; Trần Đình Sử; ]
DDC: 801 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650026. TRẦN, ĐÌNH SỬ
    Lí luận văn học. T1: Nguyên lí tổng quát/ Trần Đình Sử.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1986.- tr.; 301tr..
(literature - history and criticism; literature - philosophy; ) |Lí luận văn học; |
DDC: 801.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685236. LÊ BÁ HÁN
    Cơ sở lí luận văn học; T2: Tác phẩm văn học/ Lê Bá Hán, Hà Minh Đức.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 152tr..
(literature - history and criticism; literature - philosophy; ) |Lí luận văn học; | [Vai trò: Hà Minh Đức; ]
DDC: 801 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685281. NGUYỄN VĂN HẠNH
    Cơ sở lí luận văn học; T3: Loại thể văn học/ Nguyễn Văn Hạnh, Lê Đình Kỵ.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1976; 124tr..
(literature - history and criticism; literature - philosophy; ) |Lí luận văn học; | [Vai trò: Lê Đình Kỵ; ]
DDC: 801 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431674. NGUYỄN THÀNH HUÂN
    Bồi dưỡng học sinh giỏi qua các kì thi chuyên đề lí luận văn học: Lí luận văn học tích hợp theo chiều sâu và mở rộng. Bình luận văn học và bình luận xã hội/ Nguyễn Thành Huân.- H.: Dân trí, 2022.- 206 tr.; 27 cm.
    ISBN: 9786043566277
(Bình luận xã hội; Lí luận văn học; Trung học phổ thông; Tập làm văn; )
DDC: 807.12 /Price: 124000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1572685. TRẦN ĐÌNH SỬ
    Trên đưởng biên của lí luận văn học/ Trần Đình Sử.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2014.- 462 tr.; 21 cm..
{Lí luận văn học; Văn học Việt Nam; } |Lí luận văn học; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775744. TRẦN, ĐÌNH SỬ
    Lí luận văn học: Giáo trình. T.2: Tác phẩm và thể loại văn học/ Trần Đình Sử chủ biên...[và những người khác].- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2011.- 440 tr.; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 439-440
    Tóm tắt: Trình bày nhiều vấn đề: Phương thức tồn tại của văn học - văn bản và tác phẩm; Ngôn từ trong văn bản văn học; Thế giới nghệ thuật, sự kiện, cốt truyện và trần thuật; Nhân vật văn học; Kết cấu tác phẩm văn học...
(Văn học; ) |Giáo trình; Lí luận; Tác phẩm văn học; | [Vai trò: La Khắc Hòa; Nguyễn, Xuân Nam; Phùng, Ngọc Kiếm; ]
DDC: 807 /Price: 60000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770543. TRẦN, ĐÌNH SỬ
    Lí luận văn học: Giáo trình. T.2: Tác phẩm và thể loại văn học/ Trần Đình Sử chủ biên ...[và những người khác].- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2008.- 440 tr.; 21cm.
    Thư mục tham khảo sau mỗi bài
    Tóm tắt: Nghiên cứu chung về văn học. Phương thức tồn tại của văn học, văn bản, tác phẩm và một số đặc trưng của văn học như: ngôn từ, nghệ thuật, cốt truyện, nhân vật, kết cấu, nội dung, ý nghĩa cùng những thể loại tác phẩm văn học gồm thơ, truyện, tiểu thuyết, kịch, kí, chính luận...
(Văn học; ) |Giáo trình; Lí luận văn học; Thể loại văn học; | [Vai trò: Lê, Khắc Hòa; Nguyễn, Xuân Nam; Phùng, Ngọc Kiếm; ]
DDC: 807 /Price: 58000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1452029. TRẦN ĐÌNH SỬ CHỦ BIÊN
    Giáo trình lí luận văn học/ Trần Đình Sử chủ biên, Phan Huy Dũng, La Khắc Hoà, Lê Lưu Anh.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2007.- 2tập; 24cm.
[Vai trò: La Khắc Hoà; Lê Lưu Anh; Phan Huy Dũng; ]
DDC: 801.071 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1452030. TRẦN ĐÌNH SỬ
    Giáo trình lí luận văn học. T.1: Bản chất và đặc trưng văn học/ Trần Đình Sử chủ biên, Phan Huy Dũng, La Khắc Hoà, Lê Lưu Anh.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2007.- 227tr; 24cm.
    Tóm tắt: Khái quát về lí luận văn học; hình thái ý thức xã hội, hình thái phản ánh thẩm mỹ và bản chất thẩm mỹ của văn học; văn học và cuộc sống con người; nghệ sĩ và quá trinhf sáng tác văn học;...
(Giáo trình; Lí luận văn học; ) [Vai trò: La Khắc Hoà; Lê Lưu Anh; Phan Huy Dũng; ]
DDC: 801.071 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.