1286060. VŨ DƯƠNG QUÝ Bình giảng văn học lớp 7: Theo SGK chỉnh lý năm 1995/ Vũ Dương Quý (ch.b.), Văn Giá, Lê Trường Phát.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1996.- 102tr; 21cm. {lớp 7; sách đọc thêm; văn học; } |lớp 7; sách đọc thêm; văn học; | [Vai trò: Lê Trường Phát; Văn Giá; ] /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1283772. NGÔ NGỌC THẮNG Nhạc lý nâng cao thực hành/ Ngô Ngọc Thắng.- In lần 1.- H.: Âm nhạc, 1996.- 126tr; 21cm. Tóm tắt: Đôi nét về nhạc lý căn bản. Giai điệu, tiết tấu, hoà âm, quãng, âm giai, âm thức trong nhạc lý căn bản. Xác định âm thể chuyển hợp âm, phối hợp âm, nhận biết tiết điệu của một bản nhạc {giáo trình; nhạc lí; âm nhạc; } |giáo trình; nhạc lí; âm nhạc; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605186. THÁI, CAO ĐA Quản lý nâng cao chất lượng dạy học ở trường Phật học thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn thạc Khoa học Giáo dục. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60 14 01 14/ Thái Cao Đa; Nguyễn Thị Mỹ Trinh (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 89tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Chất lượng; Giáo dục; Luận văn; Phật học; TP. Hồ Chí Minh; | [Vai trò: Nguyễn Thị Mỹ Trinh; ] DDC: 294.307 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605187. NGUYỄN, TẤN LỘC Một số biện pháp quản lý nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học ở các trường THPT trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Khoa học Giáo dục. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Nguyễn Tấn Lộc; Hà Văn Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 99tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giáo dục; Luận văn; Quản lí; THPT; Thiết bị; | [Vai trò: Hà Văn Hùng; ] DDC: 371.33 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605282. NGUYỄN, KIM LAN Một số giải pháp quản lý nâng cao chất lượng công tác chủ nhiệm lớp ở các trường THPT huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục . Mã số: 60 14 10/ Nguyễn Kim Lan; Nguyễn Trọng Văn (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2012.- 90tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Chất lượng; Chủ nhiệm; Giáo dục; Luận văn; Quản lý; THPT; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Văn; ] DDC: 373.11 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605230. TRẦN, VĂN CẢNH Một số giải pháp quản lý nâng cao chất lượng dạy học theo phòng học bộ môn ở các trường THCS huyện Cao Lãnh tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Trần Văn Cảnh; Hà Văn Hùng(hướng dẫn).- Đồng THáp: Đại học Vinh, 2012.- 104tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Chất lượng; Giáo dục; Luận văn; Phòng bộ môn; Quản lý; THCS; Đồng Tháp; | [Vai trò: Hà Văn Hùng; ] DDC: 373.12 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605157. NGUYỄN, VĂN LIẾNG Một số giải pháp quản lý nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên các trường Trung học Cơ sở huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ: Luận văn thạc Quản lí giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Nguyễn Văn Liếng ; Ngô Sĩ Tùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 108tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Chất lượng; Giáo viên; Luận văn; Nâng cao; THCS; | [Vai trò: Ngô Sỹ Tùng; ] DDC: 373.11 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605297. TRẦN, VĂN TUẤN Một giải pháp quản lý nâng cao hiệu quả giáo dục cho học sinh các trường THCS huyện Tháp Mười tỉnh Đổng Tháp: Luận văn thạc Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Trần Văn Tuấn ; Nguyễn Văn Trọng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2011.- 61tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giáo dục; Giới tính; Luận văn; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn Văn Trọng; ] DDC: 613.9071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1617341. PHẠM, THỊ LOAN Giáo trình quản lý năng lực giáo viên mẫu giáo theo tiếp cận kỹ năng nghề đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non: Dùng cho sinh viên ngành học Mầm non/ Phạm Thị Loan.- Hà Nội: Giáo dục, 2010.- 199tr.; 19 cm. |Giáo dục mầm non; Giáo trình; Giáo viên; Kỹ năng nghề; | DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1717462. NGUYỄN, KIM LỢI Hệ thống thông tin địa lý nâng cao/ Nguyễn Kim Lợi (Chủ biên).- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2009.- 226 tr.: Sơ đồ; 29 cm. Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống thông tin địa lý, nội suy không gian, mô hình số địa hình, phân tích đa tiêu chuẩn trong GIS, ứng dụng GIS trong đánh giá đất đai và quy hoạch sử dụng đất, mô hình đánh giá đất và nước. (Geographic information systems; Information storage and retrieval systems; Hệ thống thông tin địa lý; Lưu trữ và truy xuất thông tin; ) |GIS; Hệ thống thông tin địa lý; Quản lý thông tin địa lý; | [Vai trò: Lê, Cảnh Định; Trần, Thống Nhất; ] DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614413. LÊ, MINH THIỆN PHÚC Một số giải pháp quản lý nâng cao hiệu quả công tác xã hội hóa giáo dục cấp trung học cơ sở trên địa bàn thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60.14.05/ Lê Minh Thiện Phúc; Nguyễn Trọng Văn (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 109 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Quản lý giáo dục; Sa Đéc; THCS; giải pháp quản lý; khoa học giáo dục; xã hội hóa giáo dục; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Văn; ] DDC: 373.11 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615468. TRẦN, TẤN KIỆT Một số giải pháp quản lý nâng cao hiệu quả hoạt động của các trung tâm học tập cộng đồng trong tỉnh Vĩnh Long: Luận văn thạc Khoa học Giáo dục. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Trần Tấn Kiệt ; Nguyễn Đình Huân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 83tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giáo dục; Học tập cộng đồng; Luận văn; Quản lí; Vĩnh long; | [Vai trò: Nguyễn Đình Huân; ] DDC: 373.246 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1670558. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên vật lý nâng cao: Thực hiện chương trình sách giáo khoa lớp 10 trung học phổ thông/ Bộ giáo dục và đào tạo.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 178 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Quyển sách này giới thiệu về chương trình và sách giáo giáo khoa môn vật lý lớp 10 nâng cao, những vấn đề chung cũng như phương pháp giãng dạy , những đổi mới trong phương pháp kiểm tra, đánh giá và phương pháp dạy thực hành vật lý (Physics; Vật lý; ) |Phương pháp giảng dạy vật lý; Study and teaching; Dạy và học; | DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691238. LƯ NHẤT VŨ 300 điệu lý Nam Bộ/ Lư Nhất Vũ và Lê Giang.- Tp HCM: Trẻ, 2002.- 351tr.; cm. (folk songs, vietnamese; ) |Dân ca Nam bộ; | DDC: 782.42162 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615623. LÊ, MẠNH THÁT Lịch sử âm nhạc Việt Nam: Thời Hùng vương đến thời Lý Nam Đế/ Lê Mạnh Thát.- TP. Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 2001.- 305tr.; 27 cm.. |Hùng Vương; Lý Nam Đế; Việt Nam; Âm nhạc; | DDC: 780.9597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615846. NGÔ, NGỌC THẮNG Nhạc lý nâng cao: Thực hành/ Ngô Ngọc Thắng (biên soạn).- In lần thứ 2.- TP. Hồ Chí Minh: Âm Nhạc, 1997.- 127tr.; 29cm. |Nhạc lý; nâng cao; thực hành; | DDC: 781.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1688913. TRƯƠNG VĨNH KÝ Tiểu giáo trình địa lý Nam kỳ/ Trương Vĩnh Ký; Dịch giả: Nguyễn Đình Đầu.- 3rd.- Tp. HCM: Trẻ, 1997; 99tr.. Tóm tắt: Sách cung cấp cho người ngày nay hiểu biết địa lý Nam bộ vào thời điểm Pháp chiếm Sài Gòn và Tây Nam bộ, về sự phân chia hành chính của triều đình trước kia và của Pháp vào thập niên 70 của thê kỷ XIX. Điều thú vị là tác giả đã lập một bản so sánh các địa danh gọi theo dân gian với theo Hán Nôm (south vietnam - description and travel; ) |Địa lý Nam kỳ; | [Vai trò: Nguyễn Đình Đầu; ] DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678774. Lý Nam Đế: Dành cho lứa tuổi 6+/ Tạ Huy Long.- H.: Kim Đồng, 2019.- 32tr.: tranh màu; 21cm. Tranh truyện lịch sử Việt Nam |Lịch sử; Truyện lịch sử; Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1524982. TẠ HUY LONG Lý Nam Đế: dành cho lứa tuổi 6+/ Tạ Huy Long.- H.: Kim Đồng, 2018.- 31tr.; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) {Truyện lịch sử; Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam; } |Truyện lịch sử; Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Việt Nam; | DDC: 959.7 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1573140. NGUYỄN THANH HẢI Vật lý nâng cao 6/ Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 3.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia, 2015.- 127 tr.; 24 cm.. {Lớp 6; Sách bài tập; Vật lý; } |Lớp 6; Sách bài tập; Vật lý; | DDC: 530.76 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |