1295214. Methods of estimating main indicators of quarterly national accounts in Vietnam SNA.- H.: Thống kê, 2003.- 38tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Asian development Bank. - Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp đánh giá một số chỉ tiêu chính về kiểm toán quốc gia theo từng quý tại Việt Nam. Cung cấp số liệu kiểm toán một số năm gần đây. (Phương pháp; Chỉ tiêu; Kinh tế; Kiểm toán; Số liệu; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304328. ĐOÀN THỊ LAM LUYẾN Gương mặt các nhà quản lý năng động Việt Nam: Ngành giáo dục - đào tạo/ Đoàn Thị Lam Luyến ch.b.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2002.- 611tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu chân dung các nhà giáo Việt Nam với những thành tích cá nhân đạt được như: Nhà giáo Lê Kính ái - hiệu trưởng trường PTTH Thống nhất A Đồng Nai; Nhà giáo Nguyễn Văn Bền - Giám đốc sở GD-ĐT Bắc Cạn, nhà giáo Nguyễn Thị Bước - hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Bông sen, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh {Giáo dục; Nhà quản lí; Việt nam; } |Giáo dục; Nhà quản lí; Việt nam; | /Price: 80.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1305815. ĐOÀN THỊ LAM LUYẾN Gương mặt các nhà quản lý năng động Việt Nam: (Thành phố Hồ Chí Minh)/ B.s: Đoàn Thị Lam Luyến (ch.b), Hà Đức Toàn, Hà Văn Thuỳ...- H.: Hội Nhà văn, 2002.- 486tr : ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu gương mặt các nhà quản lý năng động Việt Nam cùng những đóng góp của họ vào thu nhập quốc dân, tạo sự phát triển cho xã hội. Đồng thời cung cấp những kinh nghiệm quý báu, đa dạng trong thời kỳ đổi mới {Hồ Chí Minh; Kinh doanh; Kinh tế quản lí; Nhà quản lí; Việt Nam; } |Hồ Chí Minh; Kinh doanh; Kinh tế quản lí; Nhà quản lí; Việt Nam; | [Vai trò: Hà Văn Thuỳ; Hà Đức Toàn; Lê Quỳnh Chi; Đình Kính; ] /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321009. Lý Nam Đế: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Văn Mùa, Nguyễn Hoàng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 16tr : tranh vẽ; 19cm.- (Bé học sử Việt) {Truyện lịch sử; Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện lịch sử; Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng; ] /Price: 4800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319693. PHẠM TOÀN Văn lớp hai: Chỉnh lý năm 2001/ B.s: Phạm Toàn, Nguyễn Thị Ngọc.- H.: Giáo dục, 2001.- 146tr : tranh vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Công nghệ Giáo dục {Lớp 2; Sách giáo khoa; Văn học; } |Lớp 2; Sách giáo khoa; Văn học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc; ] /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213596. NGUYỄN HẠNH Nhạc lý nâng cao/ Nguyễn Hạnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Thanh niên, 2000.- 127tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày những bài học về thanh nhạc, ký xướng âm, nhạc khí, chỉ huy, hoà âm, phối khí với trình độ chuyên sâu. Trong mỗi phần đều có những bản nhạc minh hoạ để giúp người tự học hiểu biết nhanh chóng {Nhạc lí; Sách tự học; Âm nhạc; } |Nhạc lí; Sách tự học; Âm nhạc; | /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213998. Văn lớp 4: Chỉnh lý năm 2000.- H.: Giáo dục, 2000.- 172tr : hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Công nghệ giáo dục {Lớp 4; Sách giáo khoa; Văn học; } |Lớp 4; Sách giáo khoa; Văn học; | /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239142. KAMINSKY, YVES Tuyển tập các bài toán vật lý nâng cao cấp III/ Yves Kaminsky ; Phạm Trọng Hiền biên dịch.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 171tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán, đề thi vật lý trong chương trình thi tú tài ở Pháp và một số nước khác {Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Vật lí; Đề thi; } |Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Vật lí; Đề thi; | [Vai trò: Phạm Trọng Hiền; ] /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1251028. Lý Nam Đế: Truyện tranh dã sử/ Tranh : Kim Khánh ; Soạn lời: Võ Thị Hồng Tín.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1998.- 71tr : tranh vẽ; 19cm.- (Những anh hùng dân tộc) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện dã sử; truyện tranh; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện dã sử; truyện tranh; | [Vai trò: Kim Khánh; ] /Price: 3.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262605. The Firefly nature encyclopedia.- Willowdale: Firefly Book, 1998.- 304 p.: phot., fig.; 28 cm. Ind.: p. 294-304 ISBN: 9781552092682 (Bách khoa thư; Hệ sinh thái; Thực vật; Tài nguyên thiên nhiên; Động vật; ) DDC: 570.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272203. TRẦN BẠCH ĐẰNG Nhà số 4 Lý Nam Đế: Hồi ức, tư liệu, kỷ yếu/ Trần Bạch Đằng, Văn Phúc, Thanh Tịnh.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 455tr : ảnh; 21cm. Tóm tắt: Những bài viết, hồi ức, kỷ niệm trong cuộc đời làm biên tập và sáng tác văn học của các nhà văn đã và đang công tác tại Tạp chí văn nghệ quân đội {Việt Nam; Văn học hiện đại; hồi kí; kỉ yếu; tư liệu; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; hồi kí; kỉ yếu; tư liệu; | [Vai trò: Hồ Phương; Thanh Tịnh; Văn Phúc; Vũ Cao; Vũ Tú Nam; ] /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269453. TRƯƠNG VĨNH KÝ Tiểu giáo trình địa lý Nam Kỳ: ấn bản năm 1875/ Trương Vĩnh Ký ; Nguyễn Đình Đầu lược dịch.- Tp. Hồ chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 99tr : bản đồ; 21cm.- (Kỷ niệm 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh xây dựng và phát triển) Tóm tắt: Địa lý Nam Bộ vào thế kỷ 19, sự phân chia hành chính của Triều đình trước đó và của Pháp vào thập niên 70, cung cấp một số địa danh mà ngày nay ít dùng, so sánh các địa danh gọi theo tên dân gian và theo tên Hán Nôm {Miền Nam; Việt Nam; lịch sử; thế kỷ 19; địa lí; } |Miền Nam; Việt Nam; lịch sử; thế kỷ 19; địa lí; | [Vai trò: Nguyễn Đình Đầu; ] /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1283025. VŨ DƯƠNG QUỸ Bình giảng văn học 7: Theo SGK chỉnh lý năm 1995/ B.s.: Vũ Dương Quỹ (ch.b.), Văn Giá, Lê Trường Phát.- H.: Giáo dục, 1996.- 102tr; 21cm. {bình giảng văn học; lý luận văn học; lớp 7; sách đọc thêm; thể loại văn học; } |bình giảng văn học; lý luận văn học; lớp 7; sách đọc thêm; thể loại văn học; | [Vai trò: Lê Trường Phát; Văn Giá; ] /Price: 6000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286058. NGUYỄN VĂN CHÍNH Bình giảng văn học lớp 6: Theo SGK chỉnh lý năm 1995/ Nguyễn Văn Chính ch.b.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1996.- 99tr; 21cm. {lớp 6; sách đọc thêm; văn học; } |lớp 6; sách đọc thêm; văn học; | [Vai trò: Cao Đức Tiến; Lê Lưu Oanh; Nguyễn Kim Phong; Trịnh Bích Ba; ] /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286062. VŨ DƯƠNG QUỸ Bình giảng văn học lớp 8: Theo SGK chỉnh lý năm 1995/ Vũ Dương Quỹ.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1996.- 96tr; 21cm. {lớp 8; sách đọc thêm; văn học; } |lớp 8; sách đọc thêm; văn học; | [Vai trò: Nguyễn Kim Phong; Nguyễn Văn Chính; Trịnh Bích Ba; Văn Giá; ] /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282527. TRIODIN, V.E. Sud'ba Rossiskoj intelligencii: Materialy nauhnoj diskussii/ V.E. Triodin (Otv. red.).- S-Peterburg: S-Peterburg Gumanitarnyj in-t profsouzov, 1996.- 84tr; 20cm. Tóm tắt: Vai trò của trí thức trong lịch sử phát triển nước Nga. Những ai được coi là trí thức và trong mức độ nào vai trò của người đại diện văn hoá nhân văn và tự ý thức xã hội là cấp thiết đối với trí thức Nga. Trí thức và chính quyền {Chính quyền nhà nước; Nhân văn; Tri thức; Văn hoá; ý thức xã hội; } |Chính quyền nhà nước; Nhân văn; Tri thức; Văn hoá; ý thức xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1324217. ĐỖ LUẬN Giải bài tập tiếng Việt 6: Biên soạn theo sách chỉnh lý năm 1995. T.1/ Đỗ Luận.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 1995.- 93tr; 21cm.- (Học tốt tiếng việt cấp II) /Price: 4000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326990. NGUYỄN SĨ BÁ Học tốt văn 6: Biên soạn theo SGK chỉnh lý năm 1995/ Nguyễn Sĩ Bá, Nguyễn Quốc Văn b.s.- H.: Giáo dục, 1995.- 134tr; 20cm. {Văn học; lớp 6; } |Văn học; lớp 6; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Văn; ] /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334382. TRẦN LƯU CƯỜNG Giải bài tập toán 6: Theo SGK chỉnh lý năm 1994/ Trần Lưu Cường biên soạn.- H.: Giáo dục, 1994.- 110tr; 21cm. {toán học; } |toán học; | /Price: 3800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1331201. TRẦN LƯU CƯỜNG Giải bài tập toán 6: Theo SGK toán 6 tập hai chỉnh lý năm 1994. T.2/ Trần Lưu Cường.- H.: Giáo dục, 1994.- 224tr; 21cm. /Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |