1345392. TÔ VĂN TẤN Lý thuyết đàn hồi/ Tô Văn Tấn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 128tr; 19cm. Tóm tắt: Lý thuyết ứng suất; Lý thuyết biến dạng; Định luật tổng quát; Cách giải bài toán lý thuyết đàn hồi; Bài toán phẳng lý thuyết đàn hồi trong toạ độ vuông góc; Bài toán phẳng trong toạ độ cực; Tấm mỏng {Lý thuyết đàn hồi; cơ học; } |Lý thuyết đàn hồi; cơ học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1701042. LÊ, CÔNG TRUNG Lý thuyết đàn hồi ứng dụng: Giáo trình dùng cho ngành cơ khí/ Lê Công Trung.- Hà Nội: ĐH Bách khoa, 1994.- 105 tr.: hình vẽ; 24 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách cung cấp liến thức về lý thuyết đàn hồi ứng dụng: Hệ phương trình tổng quát, các bài toán phẳng, đối xứng trục, vỏ mỏng tròn xoay không chịu uốn - uốn tấm mỏng, phương pháp phần tử hữu hạn (Plasticity; Đàn hồi; ) |Lí thuyết đàn hồi; | DDC: 531.382 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674105. N I BEZUKHOV Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến; T2/ N I Bezukhov, Phạm Ngọc Châu.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1986; 255tr.. (elasticity; plasticity; ) |Đàn hồi; | [Vai trò: Phạm Ngọc Châu; ] DDC: 531.3823 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1518144. NGUYỄN XUÂN LỰU Lý thuyết đàn hồi/ Nguyễn Xuân Lựu.- In lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông vận tải, 2008.- 215tr; 27cm. Tóm tắt: Sách cung cấp cho người đọc những kiến thức và phương pháp cơ bản để giải các bài toán của lý thuyết đàn hồi và các bài tập ứng dụng {lý thuyết; đàn hồi; } |lý thuyết; đàn hồi; | DDC: 531 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1634693. ĐÀO HUY BÍCH Lý thuyết đàn hồi: Giáo trình/ Đào Huy Bích.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2000.- 506tr.; 24cm. |Cơ học chất rắn; Lý thuyết đàn hồi; Vật lý; | /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1590519. RÊCATSÓ (V.G) Hướng dẫn các bài toán lý thuyết đàn hồi ứng dụng/ V.G.Rêcatsó.- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 555tr; 19cm. {Sách giáo khoa Vật Lý; } |Sách giáo khoa Vật Lý; | [Vai trò: V.G.Rêcatsó; Đào Duy Bích; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1593166. BÊDUKHỐP (N.I.) Cơ sở lý thuyết đàn hồi lý thuyết dẻo lý thuyết từ biến. T.2/ N.I.Bêdukhốp; Phạm Ngọc Châu: dịch.- H.: Nxb.Đại học và trung chuyên nghiệp, 1980.- 255tr; 19cm. {Dẻo; Khoa học tự nhiên; Vật lý; Đàn hồi; } |Dẻo; Khoa học tự nhiên; Vật lý; Đàn hồi; | [Vai trò: Phạm Ngọc Châu; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1593233. BÊDUKHỐP (N.I.) Cơ sở lý thuyết đàn hồi lý thuyết dẻo lý thuyết tuèư biến/ N.I. Bêdukhốp; Phan Ngọc Châu: dịch.- H.: Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 255tr; 19cm. {Khoa học tự nhiên; Lý thuyết dẻo; Vật lý; } |Khoa học tự nhiên; Lý thuyết dẻo; Vật lý; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1527468. RÊCATSƠ, V.G. Hướng dẫn giải các bài toán lý thuyết đàn hồi ứng dụng/ V.G. Rêcatsơ; Đào Huy Bích dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 332tr; 19cm. Tóm tắt: giáo trình tóm tắt các phương trình và công thức cơ bản, đưa ra lời giải của các bài toán lý thuyết đàn hồi ứng dụng (dây, thanh, hệ không gian thành mỏng và khối lớn) giáo trình có ích cho cán bộ làm công tác thiết kế công nghiệp xây dựng {Toán học; lý thuyết đàn hồi; ứng dụng; } |Toán học; lý thuyết đàn hồi; ứng dụng; | [Vai trò: Đào Huy Bích; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1528854. BÊDUKHỐP,N.I. Cơ sở lý thuyết đàn hồi - lý thuyết dẻo - lý thuyết từ biến/ N.I.Bêdukhốp; Phan Ngọc Châu dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr; 22cm. Tóm tắt: Sách trình bày một cách tổng quát và dễ hiểu các khái niệm cơ bản của các môn học này {Cơ học; Lí thuyết; Vật lí; } |Cơ học; Lí thuyết; Vật lí; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu dịch; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1592623. BÊDUKHỐP (N.I.) Cơ sở lý thuyết đàn hồi lý thuyết dẻo lý thuyết từ biến/ N.I. Bêdukhốp.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr; 22cm. {Cơ học lí thuyết; Lí thuyết dẻo; Lí thuyết từ biến; Lí thuyết đàn hồi; } |Cơ học lí thuyết; Lí thuyết dẻo; Lí thuyết từ biến; Lí thuyết đàn hồi; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ] DDC: 530.1 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1591471. BỬDUKHỐP (N.I) Cơ sở lý thuyết đàn hồi. Lý thuyết dẻo lý thuyết từ biến/ N.I.Bôdukhốp.- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr.; 19cm. {Lý thuyết dẻo; Lý thuyết đàn hồi; } |Lý thuyết dẻo; Lý thuyết đàn hồi; | [Vai trò: N.I.Bôdukhốp; Phan Ngọc Châu; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1591904. BÊDUKHỐP (N.I) Cơ sở lý thuyết đàn hồi. Lý thuyết dẻo. Lý thuyết từ biến/ N.I.BêDuKhốp.- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 270tr; 22cm. {Cơ học; lý thuyết; } |Cơ học; lý thuyết; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1133211. NGUYỄN XUÂN LỰU Lý thuyết đàn hồi/ Nguyễn Xuân Lựu.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2009.- 224tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản của lí thuyết đàn hồi như: lí thuyết ứng suất, lí thuyết biến dạng và quan hệ giữa hai trạng thái cùng những phương pháp giải các bài toán về lí thuyết đàn hồi, bài toán phẳng, bài toán không gian... (Bài tập; Cơ học; Lí thuyết đàn hồi; ) DDC: 531 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170490. NGUYỄN XUÂN LỰU Lý thuyết đàn hồi/ Nguyễn Xuân Lựu.- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2007.- 215tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản của lí thuyết đàn hồi như: lí thuyết ứng suất, lí thuyết biến dạng và quan hệ giữa hai trạng thái cùng những phương pháp giải các bài toán về lí thuyết đàn hồi, bài toán phẳng, bài toán không gian... (Bài tập; Cơ học; Lí thuyết đàn hồi; Ứng dụng; ) DDC: 531 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267675. LÊ NGỌC HỒNG Cơ sở học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi/ Lê Ngọc Hồng (ch.b), Lê Ngọc Thạch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 240tr : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Các khái niệm chung của môn học. Lý thuyết về ứng suất. Lý thuyết về chuyển vị và biến dạng. Hệ phương trình cơ bản và các mô hình môi trường liên tục. Lý thuyết đàn hồi tuyến tính. Bài toán phẳng trong toạ độ Descarte. Bài toán phẳng trong toạ độ cực {Cơ học; lí thuyết đàn hồi; } |Cơ học; lí thuyết đàn hồi; | [Vai trò: Lê Ngọc Thạch; ] /Price: 21200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394146. ĐÀO LƯU Bài tập lý thuyết đàn hồi/ Đào Lưu.- H., 1975.- 108tr; 27cm. In rônêô Tóm tắt: Các công thức cơ bản, đề bài và lời giải về: Lý thuyết ứng suất, biến dạng, bài toán phẳng Đecac, bài toán không gian tấm mỏng {Cơ học lý thuyết; bài tập; giáo trình; đàn hồi; } |Cơ học lý thuyết; bài tập; giáo trình; đàn hồi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386089. VŨ ĐÌNH LAI Lý thuyết đàn hồi/ B.s. Vũ Đình Lai.- H.: Trường ĐH giao thông đường sắt đường bộ, 1971.- 246tr : hình vẽ; 28cm. ĐTTS ghi: Trường ĐH giao thông đường sắt - đường bộ. - In Rônêô Tóm tắt: lý thuyết cơ bản về cơ học, hình học, vật lí của môi trường liên tục biến dạng đàn hồi nhỏ. Các bài toán phẳng và không gian, phương pháp tínhgần đúng ứng dụng cho việc tính độ bền của các kết cấu {Lý thuyết đàn hồi; giáo trình; sức bền vật liệu; toán ứng dụng; } |Lý thuyết đàn hồi; giáo trình; sức bền vật liệu; toán ứng dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401122. Giáo trình lý thuyết đàn hồi.- H.: Trường Đại học Tổng hợp, 1964.- 201-421tr; 31cm. In rônêô Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán phẳng trong toạ độ độc cực. Phương pháp biến phân của lý thuyết đàn hồi, sự uốn của tấm mỏng. Xoắn và uốn của một thanh hình trụ. Phương pháp tổng quát hơn để giải bài toán của lý thuyết đàn hồi {Giáo trình; Lí thuyết đàn hồi; } |Giáo trình; Lí thuyết đàn hồi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402025. BÔRÔĐISƠ, M.M.P. Lý thuyết đàn hồi/ M.M.P. Bôrôđisơ ; Người dịch : Lê Minh Khanh.- In lần thứ 4, có soạn lại và bổ sung.- H.: Giáo dục, 1964.- 432tr; 22cm.- (Tủ sách Đại học tổng hợp) Tóm tắt: Lí thuyết về ứng xuất. Lí thuyết hình học về biến dạng. Định luật Huc mở rộng. Phép giải các bài toán đàn hồi. Sự uốn của tấm mỏng. Các phương pháp biến phân của lí thuyết đàn hồi {Lí thuyết đàn hồi; Vật lí; } |Lí thuyết đàn hồi; Vật lí; | [Vai trò: Lê Minh Khanh; ] /Price: 2,70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |