1338830. Paris Saigon Hanoi: Tài liệu lưu trữ của cuộc chiến tranh 1944-1947/ Philippe Devillers giới thiệu; Hoàng Hữu Đản dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 568tr; 22cm. Tóm tắt: Những tư liệu lịch sử xác thực về cuộc chiến tranh của Pháp ở Việt Nam trong những năm 1944-1947. Qua các âm mưu, các báo cáo, điện tín, chỉ thị, mệnh lệnh, kế hoạch, các cuộc đối thoại ... để tìm ra nguyên nhân đích thực của cuộc chiến tranh đông dương {Pháp-Việt; chiến tranh Đông dương; lịch sử; quan hệ đối ngoại; tư liệu lịch sử; } |Pháp-Việt; chiến tranh Đông dương; lịch sử; quan hệ đối ngoại; tư liệu lịch sử; | DDC: 959.7041 /Price: 25.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353574. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I/ Dương Văn Khảm, Võ Văn Đàng, Nguyễn Tiến Đỉnh... ; Dương Văn Khảm ch.b..- H.: Cục Lưu trữ Nhà nước, 1989.- 154tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I qua chặng đường hình thành và phát triển. Ứng dụng các nguyên tắc lưu trữ học Mác - Lênin vào hoạt động nghiệp vụ lưu trữ. Các thông tin đến từng kho tài liệu và cách tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ (Lưu trữ quốc gia; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Văn Khảm; Lê Thế Hùng; Nguyễn Tiến Đỉnh; Nguyễn Đăng Khải; Võ Văn Đàng; ] DDC: 027.0597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356829. VŨ DƯƠNG HOAN Công tác lưu trữ Việt Nam/ Vũ Dương Hoan, Trần Văn Hùng, Phạm Đình Nham, ... Chủ biên: Vũ Dương Hoan; Thư ký biên soạn: Nguyễn Văn Thâm.- H.: Khoa học xã hội, 1987.- 321tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Cục Lưu trữ nhà nước Tóm tắt: Tài liệu lưu trữ, công tác lưu trữ và lưu trữ học. Về công tác văn thư, phân loại tài liệu, bổ sung, thống kê, chỉnh lý, bảo quản, tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ và công tác quản lý trong ngành lưu trữ Việt Nam {Lưu trữ; Việt Nam; giáo trình; } |Lưu trữ; Việt Nam; giáo trình; | [Vai trò: Phạm Dình Nham; Trần Văn Hùng; ] /Price: 100d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358789. HUỲNH NGỌC CHI Công tác văn thư lưu trữ/ Huỳnh Ngọc Chi, Phan Trung Hoài.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ chí Minh, 1986.- 125tr; 21cm. Tóm tắt: Tổng quan về toàn bộ công tác văn thư lưu trữ trong cơ quan nhà nước. giới thiệu nội dung công tác công văn giấy tờ, công tác soạn thảo văn bản và công tác lưu trữ {công văn; lưu trữ; soạn thảo văn bản; văn thư; } |công văn; lưu trữ; soạn thảo văn bản; văn thư; | [Vai trò: Phan Trung Hoài; ] /Price: 6,50d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638326. Hướng dẫn xây dựng quy chế công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức - Quy định chi tiết thi hành luật lưu trữ 2013/ Thuỳ Linh, Việt Trinh (Sưu tầm và hệ thống hoá).- Hà Nội: Lao động, 2013.- 427 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Sách gồm 8 phần với các nội dung chính: những vấn đề chung về công tác văn thư - lưu trữ; hướng dẫn giải quyết và quản lý văn bản; quy định về quản lý hồ sơ ở cấp xã, phường, thị trấn; kỹ thuật soạn thảo văn bản;... (Library legislation; Luật Thư viện; ) |Luật Lưu trữ; văn thư, lưu trữ; | [Vai trò: Thuỳ Linh; Việt Trinh; ] DDC: 344.597092 /Price: 325000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1603768. THÙY, LINH Hướng dẫn xây dựng quy chế công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức quy định chi tiết thi hành luật lưu trữ/ Thùy Linh, Việt Trinh (sưu tầm, hệ thống hóa).- Hà Nội: Lao dộng, 2013.- 427 tr.; 28 cm.. |Công tác văn thư; Hướng dẫn; Luật lưu trữ; Quy chế; Xây dựng; | [Vai trò: Việt, Trinh; ] DDC: 025 /Price: 325000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1642067. PHẠM, THỊ HUỆ Phong trào dân tộc dân chủ ở Nam Kỳ 1930-1945 nghiên cứu qua tài liệu lưu trữ: (Sách chuyên khảo)/ Phạm Thị Huệ.- Hà Nội: Chính trị quốc gia - sự thật, 2013.- 399 tr: Minh hoạ; 24 cm. Sách nghiên cứu về các phong trào dân tộc dân chủ ở Nam Kỳ giai đoạn 1930-1945 Có danh mục tài liệu tham khảo : tr360 (National Liberation Movements; Mặt trận dân tộc giải phóng; ) |1930-1945; Mặt trận dân tộc giải phóng; Nam Kỳ (Việt Nam); Phong trào dân tộc dân chủ; | DDC: 959.7043322 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1605448. BÙI, LOAN THÙY Thông tin phục vụ lãnh đạo, quản lý: Giáo trình dành cho sinh viên đại học ngành Thông tin - Thư viện và ngành Lưu trữ - Quản trị văn phòng/ Bùi Loan Thùy.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 214tr.; 27cm.. ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn |Dịch vụ; Lãnh đạo; Phục vụ; Quản lý; Thông tin học; | DDC: 020 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1718279. TIẾN THÀNH Nghiệp vụ soạn thảo văn bản công tác văn thư, lưu trữ và 342 mẫu văn bản dùng cho doanh nghiệp.- Hà Nội: Lao động, 2009 /Price: 294000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716390. Nghiệp vụ văn phòng: công tác văn thư lưu trữ và hệ thống tiêu chuẩn ngành, 2009.- 596 tr; 28 cm. /Price: 280000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717285. Nghiệp vụ văn phòng công tác văn thư, lưu trữ và hệ thống tiêu chuẩn ngành/ Vũ Duy Khang sưu tầm.- Hà Nội: Lao động, 2009.- 595 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu gồm 6 chương về quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; quy định về công tác văn thư, quản lý công tác văn thư lưu trữ các bộ, ngành; công tác tổ chức, quản lý và chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ngành văn thư lưu trữ và hệ thống tiêu chuẩn ngành văn thư lưu trữ. (Office practice; Nghiệp vụ văn phòng; ) |Nghiệp vụ văn phòng; Records; Hồ sơ; | [Vai trò: Vũ, Duy Khang; ] DDC: 651.5 /Price: 280000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728095. VŨ, THỊ PHỤNG Giáo trình nghiệp vụ lưu trữ cơ bản: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp/ Vũ Thị Phụng.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 282 tr.; 24 cm. (Manuscripts; Paper; ) |Lưu trữ công văn; Nghiệp vụ lưu trữ; Conservation and restoration.; Preservation; | DDC: 025.84 /Price: 38500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617531. NGUYỄN, VŨ HÀ Giáo trình tổng quan sơ sở lưu trú du lịch/ Nguyễn Vũ Hà (chủ biên); Đoàn Mạnh Cương.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2006.- 274 tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục du lịch. Hội đồng biên soạn giáo trình cơ sở ngành du lịch |Cơ sở lưu trú; Du lịch; Giáo trình; Tổng quan; | [Vai trò: Đoàn Mạnh Cương; ] DDC: 338.4 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1736711. JOHNSON, E. VERNER Lưu trữ các bộ sưu tập bảo tàng: Bảo tồn di sản văn hóa : Cẩm nang kỹ thuật dành cho các viện bảo tàng và đài tưởng niệm/ E. Verner Johnson , Joanne C. Horgan.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2006.- 85 tr.: minh họa; 29 cm. Tóm tắt: Cuốn cẩm nang này là cuốn sách thứ hai trong bộ sách nhằm cung cấp những hướng đãn ký thuật thực tiễn về bảo tồn và phục chế các tài sản văn hóa. Nhằm mục đích phổ biến và trao đổi kiến thức chuyên ngành, bộ sách dành cho cá bảo tàng, đài tưởng niệm vốn luôn thiếu thốn các nguồn lực và buộc phải tìm giải pháp cho việc thay thế các vấn đề bảo tàng phù hợp với các nguồn lực và phương tiện địa phương. (Museums; Bảo tàng; ) |Bảo tồn; Lưu trữ; Collection management; Quản lý bộ sưu tập; | [Vai trò: Joanne C. Horgan; ] DDC: 069.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719292. PHAN, ĐÌNH NHAM Lưu trữ học đại cương/ Phan Đình Nham.- Thành phố Hồ Chí Minh: [ Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh ], 2006.- 86 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm về công tác văn thư và công tác lưu trữ. Các đối tượng, vai trò, chức năng và cách thức tiến hành công tác văn thư, lưu trữ. (Archival materials; Archives; Lưu trữ học; Lưu trữ tài liệu; ) |Lưu trữ học đại cương; | DDC: 025.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736449. NORTON, RUTH E. Lưu trữ và trưng bày đồ vải (dành cho các bảo tàng ở Đông Nam Á): Storage and display of textiles (for museum in South - East Asia)/ Ruth E. Norton.- Hà Nội: UNESCO, 2006.- 67 tr.: minh họa; 29 cm. Gồm cso danh mục tài liệu tham khảo ( trang 66-67) Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn nhằm cung cấp những hướng dẫn thực hành cho việc lưu trữ và trưng bày những bộ sưu tập . Những phương pháp được lựa chọn để trình bày trong tài liệu đáp ứng nhu cầu cụ thể cho việc bảo tồn các bộ sưu tập đang được lưu trữ phổ biến nhất ở các bảo tàng ở Đông Nam Á. (Museums; Bảo tàng; ) |Lưu trữ; Collection management; Quản lý bộ sưu tập; | DDC: 069.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720751. Hướng dẫn quản lý văn bản Nhà Nước công tác văn thư lưu trữ.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 652tr.; 29cm. /Price: 138000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617342. Nghiệp vụ lưu trú: Cách tiếp cận thực tế.- In lần thứ hai.- Hà Nội: Thanh niên, 2005.- 170 tr.; 30 cm. |Du lịch; Dịch vụ; Khách sạn; Lưu trú; Nghiệp vụ; | DDC: 338.4 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1713973. LƯƠNG, BẢO KHÁNH PC internet: Lưu trữ trục tuyến/ Lương Bảo khánh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đất Việt, 2005.- 32 tr; 27 cm.- (Chuyên đề tin học cho mọi người) (Information storage and retrieval; World wide web ( information storage and retrieval ); ) |Tài liệu trực tuyến; | DDC: 005.3 /Price: 7500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655965. Các văn bản hướng dẫn thực hiện luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và công tác văn thư lưu trữ.- Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2004.- 303 tr.; 21 cm. (Archives; ) |Luật lưu trữ; Luật văn thư; Văn bản luật; Law and legislation; | DDC: 344.092 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |