Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 351 tài liệu với từ khoá Lần V

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562011. CHU LAI
    Ba lần và một lần: Tiểu thuyết/ Chu Lai.- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 434tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tiểu thuyết
{Việt Nam; Văn học; tiểu thuyết; văn học hiện đại; } |Việt Nam; Văn học; tiểu thuyết; văn học hiện đại; | [Vai trò: Chu Lai; ]
/Price: 1900c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481667. LÝ KIỆN
    Đặng Tiểu Bình ba lần vào ra Trung Nam Hải/ Lý Kiện; Thái Nguyễn Bạch Liên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 115tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Những bước ngoặc trên đường chính trị của Đặng Tiểu Bình gắn liền với một giai đoạn lịch sử của Trung quốc
{Tiểu sử; Đặng Tiểu Bình; } |Tiểu sử; Đặng Tiểu Bình; | [Vai trò: Lý Kiện; Thái Nguyễn Bạch Liên; ]
/Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828513. LIÊU TRÍ PHONG
    Mỗi lần vấp ngã là một lần trưởng thành/ Liêu Trí Phong ; Trần Yến dịch.- In lần thứ 7.- H.: Thanh niên, 2023.- 375 tr.; 21 cm.
    Tên sách tiếng Trung: 每一次受伤, 都是一种成长
    ISBN: 9786043971507
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang những suy nghĩ tích cực trong cuộc sống và cách đối diện với khó khăn, vấp ngã sẽ rút ra được những kinh nghiệm quý báu cho bản thân, bước những bước tiếp theo vững vàng, trưởng thành hơn
(Cuộc sống; Thành công; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Trần Yến; ]
DDC: 158.1 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828231. HẠ NHÂN ĐAN
    Mọi sự kiên cường đều đến từ đôi lần vấp ngã/ Hạ Nhân Đan ; Mai Phương dịch.- H.: Dân trí, 2023.- 301 tr.; 21 cm.
    Tên sách tiếng Trung: 所有坚强都是柔软生的茧
    ISBN: 9786049996634
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Mai Phương; ]
DDC: 895.136 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901971. PHẠM VIỆT LONG
    Phong lan về trời: Tập truyện/ Phạm Việt Long.- H.: Dân trí, 2020.- 262tr.; 21cm.
    ISBN: 9786043046847
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361307. PUSKIN, A.
    Rutxlan và Liutmila: Truyện thơ cổ tích/ A. Puskin; Việt Thương dịch.- Nghĩa Bình: Sở Văn hoá thông tin Nghĩa Bình, 1987.- 195tr; 19cm.
{Nga; Truyện cổ tích; Truyện thơ; Văn học dân gian; } |Nga; Truyện cổ tích; Truyện thơ; Văn học dân gian; | [Vai trò: Việt Thương; ]
/Price: 160d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475007. NGUYỄN NGỌC TUẤN
    Quản lý mạng Lan và Wan/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- H.: Thống kê, 2005.- 455tr; 24cm.- (Tin học phổ thông)
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức tổng quát và sâu rộng về mạng, thiết kế, cài đặt, bảo trì và quản trị trên các mạng LAN và WAN: các mạng cục bộ, quản lý LAN; hoạch định phục hồi LAN, WAN; quản lý các cầu nối, router, cổng nối; quản lý cơ sở hạ tầng không dây; quản lý hiệu suất liên kết với CSU - DSU; quản lý mạng; bảo mật mạng
(Quản lí; Tin học; ) {Mạng Lan; Mạng Wan; } |Mạng Lan; Mạng Wan; | [Vai trò: Hồng Phúc; ]
DDC: 005.758 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609164. CHẾ LAN VIÊN
    Chế Lan Viên toàn tập: 5 tập. T.1/ Vũ Thị Thường sưu tầm.- H.: Văn học, 2002.- 648 tr.; 21 cm..
    Sách nhà nước đặt hàng
(Chế Lan Viên; ) |Toàn tập; Việt Nam; Văn học; |
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609176. CHẾ LAN VIÊN
    Chế Lan Viên toàn tập: 5 tập. T.2/ Chế Lan Viên; Vũ Thị Thường sưu tầm.- H.: Văn học, 2002.- 737 tr.; 21 cm..
    Sách nhà nước đặt hàng
(Chế Lan Viên; ) |Thơ; Toàn tập; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Vũ Thị Thường; ]
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593751. Thơ Chế Lan Viên: Những Lời bình/ Mai Hương, Thanh Việt tuyển chọn, biên soạn.- Hà Nội:: Văn hóa thông tin,, 2000.- 555tr.: ;; 19cm.
(Thơ; Văn học Việt nam; )
DDC: 895.9221009 /Price: 44000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488658. TRẦN HỢP
    Phong lan Việt Nam/ Trần Hợp.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1998.- 703tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Đề cập đến hình thái và phân loại họ phong lan; những chi, loài phong lan ở Việt Nam, các chi phong lan nhập nội và các taxon lai. Nuôi trồng và thưởng ngoạn phong lan
{Nông nghiệp; Phong lan; bảo vệ thực vật; } |Nông nghiệp; Phong lan; bảo vệ thực vật; | [Vai trò: Trần Hợp; ]
DDC: 635.9344 /Price: 100.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609225. CHẾ LAN VIÊN
    Tuyển tập Chế Lan Viên. T.1/ Nguyễn Xuân Nam, Vũ Thị Thường.- H.: Văn học, 1985.- 386 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi : Văn học hiện đại Việt Nam
(Chế Lan Viên; Văn học hiện đại; ) |Thơ; Tuyển tập; | [Vai trò: Vũ Thị Thường; ]
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1548844. Những điều cần biết và hướng dẫn thực hiện quy tắc xuất xứ theo Hiệp định thương mại tự do ASEAN - Ấn Độ, ASEAN - Úc - Niu Dilan và ASEAN - Hàn Quốc/ Đỗ Thị Hương, Nguyễn Thanh Hải đồng chủ biên; Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Tuấn Anh biên soạn.- H.: Nxb.Công thương, 2019.- 230tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về Hiệp định thương mại tự do, bộ quy tắc xuất xứ và hướng dẫn thực hiện quy tắc xuất xứ theo Hiệp định thương mại tự do ASEAN - Ấn Độ; ASEAN - Úc - Niu Dilan và ASEAN - Hàn Quốc
{ASEAN; Hiệp định thương mại tự do; Hàng hóa; Ngoại thương; Thương mại; Thương mại quốc tế; Xuất xứ; } |ASEAN; Hiệp định thương mại tự do; Hàng hóa; Ngoại thương; Thương mại; Thương mại quốc tế; Xuất xứ; | [Vai trò: Lê Tuấn Anh; Nguyễn Thanh Hải; Nguyễn Thị Bích Ngọc; Đỗ Thị Hương; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541754. Thơ chọn lọc Chế Lan Viên/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Nxb.Văn học, 2014.- 243tr; 16cm.
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Dương Phong; ]
DDC: 895.922134 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660809. TRẦN ÍCH NGUYÊN
    Thái Đình Lan và tác phẩm Hải Nam tạp trứ/ Trần Ích Nguyên ; Ngô Đức Thọ dịch.- H.: Lao động ; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2009.- 291 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sử liệu Thái Đình Lan và truyền thuyết về Bành Hồ Thái Tiến sĩ, các văn vật liên quan đến Thái Đình Lan ở thôn Quỳnh Lâm huyện Kim Môn, hành trình và ghi chép của Thái Đình Lan trên đất Việt Nam
|Thái Đình Lan; Văn hoá; Văn hoá Việt Nam; | [Vai trò: Ngô Đức Thọ dịch; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513273. NGUYỄN NGỌC TUẤN
    Quản lý mạng Lan và Wan: tin học phổ thông/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- H.: Thống kê, 2005.- 456tr; 24cm.
    Tóm tắt: nhằm giúp các bạn có một kiến thức tổng quát và sâu rộng về mạng, để thiết kế, cài đặt, bảo trì và quản trị trên các mạng Lan và Wan
{Tin học; mạng máy tính; } |Tin học; mạng máy tính; | [Vai trò: Hồng Phúc; Nguyễn Ngọc Tuấn; ]
DDC: 004.67 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554540. Thái Lan vernise phương Đông/ Bùi Tiến Sinh, Nguyễn Văn Điều dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 275tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử, văn hoá, nghệ thuật, tín ngưỡng, các công trình văn hoá... của Thái Lan
{Thái Lan; nghệ thuật; tín ngưỡng; văn hoá; Địa lý; địa lý nước ngoài; } |Thái Lan; nghệ thuật; tín ngưỡng; văn hoá; Địa lý; địa lý nước ngoài; |
/Price: 27,500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562330. Chế Lan Viên - Huy Cận: Nhà văn và tác phẩm văn học trong nhà trường/ Nguyễn Xuân Nam tuyển chọn và biên soạn.- Tái bản lần thứ 2..- H.: Giáo dục, 1999.- 147tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và tác phẩm của nhà văn Chế Lan Viên và Huy Cận trong nhà trường
{Chế Lam Viên; Huy Cận; Nhà văn; giáo dục; sách tham khảo; sự nghiệp; tiểu sử; tác phẩm; văn học; } |Chế Lam Viên; Huy Cận; Nhà văn; giáo dục; sách tham khảo; sự nghiệp; tiểu sử; tác phẩm; văn học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Nam; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562370. Tuyển tập đề thi Olympia 30 tháng 4 - lần V môn địa lý.- H.: Giáo dục, 1999.- 127tr; 20cm.
    Tóm tắt: Phương pháp giải đề thi môn đại lý
{giáo dục; môn đại lý; Đề thi; địa lý thế giới; } |giáo dục; môn đại lý; Đề thi; địa lý thế giới; |
/Price: 5000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562243. Tuyển tập đề thi Olympia 30 tháng 4 lần V môn lịch sử.- H.: Giáo dục, 1999.- 127tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp làm các đề thi Olympia môn lịch sử
{Olympia; giáo dục; lịch sử; lịch sử thế giới; Đề thi; } |Olympia; giáo dục; lịch sử; lịch sử thế giới; Đề thi; |
/Price: 5000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.