1173937. NGUYỄN LINH GIANG Giáo trình kỹ thuật lập trình C: Dùng cho sinh viên hệ cao đẳng/ Nguyễn Linh Giang ch.b., Lê Văn Thái, Kiều Xuân Thực.- H.: Giáo dục, 2007.- 216tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về lập trình và các kĩ thuật lập trình trong C như: các biểu thức và các phép toán trong C, xuất nhập dữ liệu, cấu trúc điều khiển, hàm và cấu trúc chương trình,... (Kĩ thuật; Lập trình; Ngôn ngữ C; Ngôn ngữ lập trình; ) [Vai trò: Kiều Xuân Thực; Lê Văn Thái; ] DDC: 005.13 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293668. NGUYỄN HỮU NGỰ Bài tập lập trình cơ sở/ Nguyễn Hữu Ngự.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 295tr.; 21cm. Tóm tắt: Tóm tắt một số lệnh cơ bản của ngôn ngữ C cùng một số các bài tập, hướng dẫn cách giải và các chương trình viết trên ngôn ngữ C (Tin học; Bài tập; Giáo trình; Ngôn ngữ lập trình; ) /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287598. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG Ngôn ngữ lập trình C++ và cấu trúc dữ liệu/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 259tr : hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 257 Tóm tắt: Trình bày những ý tưởng và hướng dẫn cách ứng dụng về lập trình hướng đối tượng và C++. Cách cài đặt một số cấu trúc dữ liệu cơ bản bằng ngôn ngữ lập trình C++ {C++-ngôn ngữ lập trình; Cấu trúc dữ liệu; Giáo trình; Ngôn ngữ lập trình; } |C++-ngôn ngữ lập trình; Cấu trúc dữ liệu; Giáo trình; Ngôn ngữ lập trình; | DDC: 005.4 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225933. TRẦN VĂN MINH Lập trình cấu trúc Turbo pascal/ B.s: Trần Văn Minh, Hải Yến.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 347tr : hình vẽ; 24cm.- (Tin học thực hành) Tóm tắt: Giới thiệu chung về máy tính và lập trình; làm quen với lập trình cấu trúc turbo pascal, các hàm toán học, các cấu trúc điều khiển lặp, các kiểu dữ liệu, các hàm về chuỗi.. {Pascal - ngôn ngữ lập trình; Tin học; Turbo - phần mềm; } |Pascal - ngôn ngữ lập trình; Tin học; Turbo - phần mềm; | [Vai trò: Hải Yến; ] /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267744. AITKEN, PETER Tự học lập trình C trong 21 ngày/ Peter Aitken, Bradley L. Jones ; Biên dịch: Đinh Hùng.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1997.- 752tr; 23cm.- (Tìm hiểu về tin học và máy tính) Tóm tắt: Các bài tự học về ngôn ngữ lập trình C trong từng tuần và ôn tập cuối tuần. Các chương trình ứng dụng thực tế để vận dụng ngay vào công việc {Máy tính điện tử; lập trình; ngôn ngữ C; tin học; } |Máy tính điện tử; lập trình; ngôn ngữ C; tin học; | [Vai trò: Jones, Bradley L.; Đinh Hùng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360770. MCGLYNN, DANIEL R. Cơ sở lập trình cho máy vi tính bằng ngôn ngữ Pascal/ R.Daniel McGlynn; Người dịch: Trần Văn Tùng, Lê Đỗ Mạch, Lê Văn Duủ.- H.: Thống kê, 1987.- 287tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn người lập trình sử dụng ngôn ngữ Pascal. Trình bày có hệ thống các phương pháp cài đặt những hệ bảo đảm chương trình trên các loại máy cụ thể {Ngôn ngữ Pascal; máy vi tính; tin học lập trình; } |Ngôn ngữ Pascal; máy vi tính; tin học lập trình; | [Vai trò: Lê Văn Duủ; Lê Đỗ Mạch; Trần Văn Tùng; ] /Price: 150d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607287. Giáo trình Kỹ thuật lập trình C căn bản và nâng cao/ Phạm Văn Ất (ch.b.), Nguyễn Hiếu Cường, Đỗ Văn Tuấn, Lê Trường Thông.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2023.- 430 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. Phụ lục: tr. 336-430 ISBN: 9786042354 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, kĩ thuật tổ chức dữ liệu của ngôn ngữ lập trình C như: Code blocks; các khái niệm cơ bản; hằng, biến và mảng; biểu thức; vào ra; các toán tử điều khiển; hàm & cấu trúc chương trình; cấu trúc & hợp; quản lí màn hình và cửa sổ; đồ hoạ; thao tác trên các tệp tin; lưu trữ dữ liệu & tổ chức bộ nhớ chương trình; các chỉ thị tiền xử lí; truy nhập trực tiếp vào bộ nhớ; giao diện giữa C và assembler |Giáo trình; Lập trình hướng đối tượng; Ngôn ngữ C; Ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Lê Trường Thông; Nguyễn Hiếu Cường; Phạm Văn Ất; Đỗ Văn Tuấn; ] DDC: 005.1 /Price: 175000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1606134. NGUYỄN, HỮU DUYỆT Bài giảng lập trình căn bản: Lưu hành nội bộ/ Nguyễn Hữu Duyệt, Nguyễn Thị Ngọc Chi.- Đồng Tháp, 2018.- 123 tr.; 28 cm.. ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp. Khoa Kỹ thuật - Công nghệ |Bài giảng; Lập trình căn bản; Tin học; Tự học; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Ngọc Chi; ] DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1606757. LÊ, ĐẮC NHƯỜNG Giáo trình lập trình cơ sở/ Lê Đắc Nhường, Nguyễn Gia Như.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2018.- 251tr.; 24cm. ISBN: 9786048224646 |Dữ liệu; Giáo trình; Lập trình; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Gia Như; ] DDC: 005.1 /Price: 127000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1716371. Giáo trình kỹ thuật lập trình C căn bản và nâng cao, 2009 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617321. TIÊU, KIM CƯƠNG Giáo trình ngôn ngữ lập trình C: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung cấp chuyên nghiệp/ Tiêu Kim Cương.- Tái bản lần thứ tư.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 199 tr.; 24 cm.. Đầu bìa sách ghi: Vụ Giáo dục chuyên nghiệp |Dữ liệu; Giáo trình; Lập trình C; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; | DDC: 005.13 /Price: 23500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1728382. TRẦN, THẾ SAN Hướng lẫn lập trình CNC trên máy công cụ/ Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2009.- 263 tr.: minh họa; 27 cm. Phụ lục: tr. 242-259 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp lập trình CNC và ứng dụng công nghệ thông tin này trên máy công cụ như: vận hành máy, lập trình trung tâm tiện, gia công, thiết kế và chế tạo với sự hỗ trợ của máy tính (Machine-tools; Máy công cụ; ) |Lập trình CNC; Programming; Numerical control; Lập trình; Điều khiển số; | [Vai trò: Nguyễn, Ngọc Phương; ] DDC: 621.9023 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669142. NGUYỄN, VĂN LÂN Lập trình cơ sở dữ liệu với C++ mô hình nhiều tầng/ Nguyễn Văn Lân chủ biên ; Phương Lan hiệu đính.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2009.- 249 tr.: Minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Sách trình bày chi tiết cách thức xây dựng project từ tầng thiết kế dữ liệu, tầng viết mã xử lý cho đến tầng giao diện người dùng. Xây dựng ứng dụng “Website doanh nghiệp” với cách trình bày rất đơn giản, minh họa rõ ràng, xử lý từng tầng riêng biệt. Bạn có thể tự phát triển, mở rộng, áp dụng xây dựng thành những ứng dụng chuyên nghiệp hơn và có khả năng tái sử dụng. (Programming languages ( Electronic computers ); Ngôn ngữ lập trình (Máy tính điện tử); ) |Mô hình nhiều tầng; Ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Phương Lan; ] DDC: 005.133 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716688. Giáo trình tự học lập trình căn bản visual basic 2008, 2008 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716233. PHẠM, CÔNG NGÔ Lập trình c++ từ cơ bản đến nâng cao/ Phạm Công Ngô.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 239 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm: các lệnh chu trình, điều kiện, lựac chọn, về phương thức hay hàm, lớp thừa kế, nạp chồng hàm và toán tử trùng tên, uỷ nhiệm, quản lý sự kiện, đa luồng. (C++ ( computer program language ); C++ ( ngôn ngữ lập trình máy tính ); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; | DDC: 005.133 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736635. VŨ, THỊ HẠNH Giáo trình máy và lập trình CNC: (Dùng trong các trường THCN)/ Vũ Thị Hạnh.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2007.- 103 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giáo trình bao gồm 4 chương: chương 1 Đại cương về máy công cụ điều khiển số; chương 2 Máy trung tâm gia công; chương 3 Máy tiện CNC; chương 4 Máy cắt dây (Machine-tools; Máy công cụ; ) |Lập trình CNC; Programming; Numerical control; Lập trình; Điều khiển số; | DDC: 621.9023 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669953. NGUYỄN, NAM THUẬN Kỹ năng lập trình Microsoft Access 2007: Tự tạo, quản lý và lập trình cơ sở dữ liệu từ căn bản đênd nâng cao - Ấn bản dành cho học sinh sinh viên/ Nguyễn Nam Thuận và nhóm tin học ứng dụng.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- 453 tr.: minh họa; 24 cm. Phổ cập kiến thức tin học 2007 Tóm tắt: Sách hướng dẫn người dùng kỹ năng tự tạo, quản lý và lập trình cơ sở dữ liệu từ cơ bản đến nâng cao trong chương trình Access 2007. Giúp bạn đọc nâng cao kỹ năng tin học. (Database management; Microsoft Access; ) |Cơ sở dữ liệu; Kỹ năng lập trình; Microsoft Access; Tin học ứng dụng; | DDC: 005.7565 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739842. NGUYỄN, THÀNH HẢI Ngôn ngữ lập trình C++ trong 10 tiếng/ Nguyễn Thành Hải.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2007.- 276 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu tổng bước đầu tìm hiểu ngôn ngữ lập trình C. Cấu trúc của một chương trình C++, các biến, kiểu và hằng số Identifiers. Các toán tử... (C++ (computer program language); C++ (ngôn ngữ lập trình máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; | DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716932. Tự học ngôn ngữ lập trình C++ trong 10 tiếng, 2007 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729226. NGUYỄN, NAM THUẬN Tự học visual C++ 2005 cho người mới bắt đầu: Hướng dẫn cách lập trình căn bản nhất cho đến nâng cao thông qua các bài thực hành dễ hiểu. T.1/ Nguyễn Nam Thuận.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- 600 tr.; 24 cm. (C++ ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; | DDC: 005.133 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |