Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 318 tài liệu với từ khoá Lập trình C

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727475. NGUYỄN, VĂN YẾN
    Mastercam 9.1 lập trình CNC nâng cao: Hướng dẫn sử dụng/ Nguyễn Văn Yến, Ngô tấn Thống.- 1st ed..- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2004.- 195 tr.; 28 cm.
(Computer aided engineering; Computer interfaces; Mastercam; ) |Phần mềm ứng dụng mastercam; Computer software; |
DDC: 005.1 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608499. TRẦN ĐỨC QUANG
    Ngôn ngữ lập trình C: Những vấn đề thiết yếu/ Trần Đức Quang.- In lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Thống kê, 2004.- 140tr.; 21cm..
    Song ngữ Anh Việt-có chủ giải thuật ngữ
|C; Ngôn ngữ lập trình; |
DDC: 005.13 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713001. CAO, HOÀNG TRỤ
    Ngôn ngữ lập trình các nguyên lý và mô hình/ Cao Hoàng Trụ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2004.- 274 tr.; 24 cm.
(Internet (computer network); Java (computer program language); World wide web information (retrieval systems); ) |Ngôn ngữ lập trình Java; Ngôn ngữ lập trình Mạng; |
DDC: 005.133 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727658. NGUYỄN, VĂN YẾN
    Sử dụng Pro/engineer Wildfire: Xây dựng bản vẽ và lập trình CNC/ Nguyễn Văn Yến, Ngô Tấn Thống.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2004.- 300 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày các vấn đề về phần mềm Pro/Engineer Wildfire một cách đơn giản, dễ hiểu, hướng dẫn từng bước từ đầu đến cuối để các bạn hòan thành một số bài thực hành cụ thể. phục vụ cho công việc tạo dựng các bản vẽ và lập trình gia công trên máy công cụ CNC.
(Proengineer wildfire; ) |Phần mềm ứng dụng; Computer software; | [Vai trò: Ngô, Tấn Thống; ]
DDC: 005.1 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739884. ĐẬU, QUANG TUẤN
    Tự học lập trình cơ sở dữ liệu Visual C++: Qua các chương trình mẫu (dùng cho học sinh cấp 3, kỹ thuật viên và sinh viên)/ Đậu Quang Tuấn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 304 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách tìm hiểu cửa sổ Developer Studio của Visual C++. Phần thực hành giới thiệu 23 bài thực hành để người học có cơ hội thực tập chi tiết về lập trình C++
(C++ (computer program language); C++ ( chương trình ngôn ngữ máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; |
DDC: 005.133 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690007. TỐNG, ĐÌNH QUỲ
    Ngôn ngữ lập trình C++ dành cho sinh viên (phần lý thuyết)/ Tống Đình Quỳ.- Hà Nội: Thống Kê, 2003.- 535 tr.
    Tóm tắt: Cuốn sách không chỉ giới thiệu về C++ mà còn giới thiệu cả khoa học về máy tính. Các ví dụ được xây dựng trên chính trải nghiệm của các sinh viên.
(C++ ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687612. LÊ XUÂN ĐỒNG
    C Fastfood: Tự học cấp tốc lập trình C.- 1st.- Tp. HCM: Thống Kê, 2002.- 240tr.
(c ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình C; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658271. TRẦN ĐỨC QUANG
    English in computer context = Tiếng Anh qua ngữ cảnh tin học : Ngôn ngữ lập trình C++, những vấn đề thiết yếu/ Biên dịchTrần Đức Quang.- Tp. HCM: Tp. HCM, 2002.- 90
(english language; ) |Anh ngữ tin học; Anh ngữ thực hành; study and teaching; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658269. TRẦN ĐỨC QUANG
    English in computer context = Tiếng Anh qua ngữ cảnh tin học : Ngôn ngữ lập trình C, những vấn đề thiết yếu: Song ngữ Anh - Việt có chú giải thuật ngữ/ Biên dịch Trần Đức Quang.- Tp. HCM: Tp. HCM, 2002.- 134
(english language; ) |Anh ngữ tin học; textbooks for foreign speakers; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711399. HỒ, HOÀNG TRIẾT
    Kỹ thuật lập trình C chuẩn ANSI C/ Hồ Hoàng Triết.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 350 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách làm quen với C, phân tích chương tình C, biến số và hằng số, mãng, chỉ thị tiền xử lý, nhập và xuất. Toán tử trong C, các toán tử và tiến độ ưu tiên, toán tử quan hệ và lôgíc...
(C (Computer program language); C (ngôn ngữ chương trình máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739945. VÕ, PHƯỚC LINH
    Kỹ thuật lập trình C++: Căn bản, hướng đối tượng, các ví dụ mẫu/ Võ Phước Linh.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 264 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu ngôn ngữ lập trình C++, mệnh đề điều kiện và chuyển đổi kiểu dữ liệu. Vòng lập, mãng, con trỏ và tham chiếu, các toán tử Overloading, lớp chuỗi...
(C++ (Computer program language); C++ (ngôn ngữ chương trình máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710239. NGUYỄN TIẾN
    Lập trình hướng đối tượng Java: Lập trình chuyên nghiệp cùng các chuyên gia/ NGUYỄN TIẾN, Nguyễn Văn Hoài, Đặng Xuân Hường.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2002; 521tr.
(java ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Java; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hoài; Đặng Xuân Hường; ]
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675924. RICHTER, JEFFREY
    Lập trình Microsoft . NET framework kỹ thuật và ứng dụng: Lập trình chuyên nghiệp cùng các chuyên gia/ Jeffrey Richter ; Ngọc Anh Thư (chủ biên) ; Nguyễn Tiến (biên dịch) ... [et al.].- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 600 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về Microsoft . NET framework, kiển thức nền tảng phát triển Microsoft . NET framework. Xây dựng, đóng gói, phát triển, điều hành các ứng dụng và các kiểu. Làm việc với các kiểu và thời gian chạy ngôn ngữ chung. Thiết kế các kiểu...
(Microsoft .NET Framework; Microsoft .NET Framework; ) |Ngôn ngữ lập trình .NET; | [Vai trò: Nguyễn, Tiến; Ngọc, Anh Thư; ]
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668851. NGUYỄN, THỊ NGỌC MAI
    Microsoft Visual Basic 6.0 và lập trình cơ sở dữ liệu/ Nguyễn Thị Ngọc Mai (chủ biên), Nguyễn Thị Kim Trang, Hoàng Đức Hải ; Cố vấn khoa học: Nguyễn Hữu Anh.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2002.- 413 tr.; 30 cm.
(Basic (Computer program language); Basic (ngôn ngữ lập trình chương trình máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình Visual Basic; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; Nguyễn, Hữu Anh; Nguyễn, Thị Kim Trang; ]
DDC: 005.2768 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739957. Professional ADO .NET: Lập trình và ứng dụng (lập trình chuyên nghiệp cùng các chuyên gia)/ Nguyễn Tiến ... [et al.].- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 698 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về ADO .NET framework. Dùng NET data providers để tạo các tuyến nối và thi hành các lệnh. Dùng DataSet để điều tác dữ liệu... Và nhiều ví dụ thực tiễn, chương trình mẫu và các nội dung chi tiết mới.
(ADO.NET (Software framework); ADO.NET (khung phần mềm); ) |Lập trình cơ sở dữ liệu; | [Vai trò: Nguyễn, Tiến; ]
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687367. PHƯƠNG LAN
    Tự học lập trình chuyên sâu Visual Basic.net trong 21 ngày/ Phương Lan, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2002.- 478 tr.: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 68000
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về cách viết ứng dụng chuyên nghiệp bằng Visual Basic .NET. Giao diện của cửa sổ ứng dụng, tạo cửa sổ form đơn giản. Tìm hiểu cơ cấu .NET. Làm việc với đối tượng (Object), tập hợp (collections). Tìm hiểu thủ tục, hàm và biểu thức logic...
(Basic (computer program language); Basic (ngôn ngữ chương trình máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình Visual Basic; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709880. TRẦN ĐAN THƯ
    Giáo trình lập trình C. T2/ Trần Đan Thư.- 1st.- Tp. HCM: ĐHQG, 2001; 108tr.
(c ( computer programming language ); ) |Ngôn ngữ lập trình C; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707355. TRẦN ĐAN THƯ
    Giáo trình lập trình C; T1/ Trần Đan Thư.- 1st.- Tp. HCM: ĐHQG, 2001; 100tr..
(programming ( electronic computers ); ) |Lập trình máy tính; |
DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688166. NGUYỄN, TIẾN
    Java lập trình cơ sở dữ liệu: Giáo trình lý thuyết & thực hành, phương pháp, kỹ thuật giải pháp/ Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Tâm và Nguyễn Văn Hoài.- 1st ed..- Hà Nội: Thống Kê, 2001.- 583 tr.; 21 cm.
(java ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Java; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Hoài; Nguyễn, Văn Tâm; ]
DDC: 005.711 /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713961. NGUYỄN, TIẾN
    Java lập trình cơ sở dữ liệu/ Nguyễn Tiến.- Hà Nội: Thống kê, 2001.- 583 tr.; 21 cm.
(Java (Computer program language); ) |Ngôn ngữ lập trình Java; |
DDC: 005.711 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.