1563896. Địa lý: Lớp tám.- In lần thứ 17. Chỉnh lý năm 1973.- H.: Giáo dục, 1981.- 116tr; 27cm. Tóm tắt: Địa lý lớp tám phổ thông {châu mỹ; châu phi; châu á; châu âu; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; Địa lý; } |châu mỹ; châu phi; châu á; châu âu; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; Địa lý; | /Price: 0.53đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564462. Hướng dẫn dạy văn học: Lớp tám/ Đàm Gia Cẩn, Trương Đình, Nguyễn Trọng Kiêm... biên soạn.- Tái bản lần thứ 2 có bổ sung.- H.: Giáo dục, 1975.- 280tr; 19cm. {Văn học; giáo dục; giảng dạy; hướng dẫn; lớp tám; nghiên cứu; phổ thông; } |Văn học; giáo dục; giảng dạy; hướng dẫn; lớp tám; nghiên cứu; phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Kiêm; Trương Đình; Đàm Gia Cẩn; ] /Price: 4000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569429. Bài tập đại số: Lớp tám phổ thông/ Nguyễn Nguyên Khải, Lê Khắc Bảo, Trần Đức Đực, Hà Sĩ Hồ soạn.- H.: Giáo dục, 1972.- 110tr; 19cm. Mô tả theo trang bìa Tóm tắt: Bài tập trong chương trình toán đại số lớp tám phổ thông {Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Lớp tám; Phổ thông; Toán học; Đại số; } |Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Lớp tám; Phổ thông; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Hà Sĩ Hồ; Lê Khắc Bảo; Nguyễn Nguyên Khải; Trần Đức Đực; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568858. Địa lý: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Huyền, Nguyễn Đức Mậu, Mai Xuân San biên soạn.- In lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 1972.- 176tr:Minh họa; 22cm. Tóm tắt: Sách giáo khoa môn địa lý lớp tám {giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; } |giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; | [Vai trò: Hoàng Huyền; Mai Xuân San; Nguyễn Đức Mậu; ] /Price: 0.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568613. Bài tập vật lý: Lớp tám phổ thông/ Nguyễn Thu, Nguyễn Văn Đạm, Nguyễn Ngọc Quang biên soạn.- In lần thứ 8 có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 1966.- 106tr:Hình vẽ; 22cm. Tóm tắt: Sách bài tập vật lý dùng cho học sinh lớp tám {Bài tập; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; vật lý; } |Bài tập; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Thu; Nguyễn Văn Đạm; ] /Price: 0.37đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568696. Hình học: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Tụy, Lê Hải Châu, Hà Hưng biên soạn.- In lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 1966.- 104tr; 22cm. Tóm tắt: Hình học lớp tám phổ thông {Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Hà Hưng; Lê Hải Châu; ] /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569481. Bài tập đại số: Lớp tám phổ thông/ Nguyễn Nguyên Khải, Lê Khắc Bảo; Lê Khắc Bảo hiệu đính.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1965.- 74tr; 19cm. Mô tả theo trang bìa Tóm tắt: Bài tập tóan theo chương trình đại số lớp 8 phổ thông {Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Lớp tám; Phổ thông; Tóan học; Đại số; } |Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Lớp tám; Phổ thông; Tóan học; Đại số; | [Vai trò: Lê Khắc Bảo; Nguyễn Nguyên Khải; ] /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569225. Trích giảng văn học: Lớp tám phổ thông/ Bùi Văn Nguyên, Tạ Phong Châu biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1965.- 174tr; 19cm. Tóm tắt: trích giảng văn học lớp tám phổ thông {Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; trích giảng; trích giảng văn học; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; trích giảng; trích giảng văn học; | [Vai trò: Bùi Văn Nguyên; Tạ Phong Châu; ] /Price: 0.57đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568859. Địa lý: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Huyền, Nguyễn Đức Mậu, Mai Xuân San biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1965.- 162tr:Minh họa; 24cm. Tóm tắt: Sách giáo khoa môn địa lý lớp tám {giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; } |giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; | [Vai trò: Hoàng Huyền; Mai Xuân San; Nguyễn Đức Mậu; ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568947. Giải phẫu và sinh lý người: Lớp tám phổ thông toàn tập.- In lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 1961.- 154tr; 22cm. Sách không có trang tên sách Tóm tắt: Giải phẫu sinh lý người và cấu tạo cơ thể dùng cho học sinh lớp tám {Giải phẫu; cấu tạo; giáo dục; lớp tám; nghiên cứu; người; phổ thông; sinh lý; } |Giải phẫu; cấu tạo; giáo dục; lớp tám; nghiên cứu; người; phổ thông; sinh lý; | /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568697. Hình học: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Tụy, Lê Hải Châu, Hà Hưng biên soạn.- In lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 1961.- 110tr:Minh họa; 22cm. Tóm tắt: Hình học lớp tám {Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Hà Hưng; Lê Hải Châu; ] /Price: 0.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569058. Lịch sử: Lớp tám toàn tập.- In lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1961.- 158tr:Minh họa; 24cm. Tóm tắt: Lịch sử lớp tám {Chiến tranh thế giới I; Giáo dục; Lịch sử; công xã Pari; cận đại; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; thế giới; } |Chiến tranh thế giới I; Giáo dục; Lịch sử; công xã Pari; cận đại; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; thế giới; | /Price: 0.95đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567789. Hình học: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Tụy, Lê Hải Châu biên soạn.- In lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 1960.- 48tr; 24cm. Tóm tắt: Hình học lớp tám T1 {Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Lê Hải Châu; ] /Price: 0.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568898. Bài tập đại số và hình học: Lớp tám/ Nguyễn Nguyên Khải, Lê khắc Bảo, Trần Đức Dục biên soạn.- In lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1958.- 60tr; 25cm. Sách giáo khoa trừơng phổ thông Tóm tắt: Bài tập đại số và hình học lớp tám phổ thông {Khoa học; bài tập; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; đại số; } |Khoa học; bài tập; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; đại số; | [Vai trò: Lê khắc Bảo; Nguyễn Nguyên Khải; Trần Đức Dục; ] /Price: 5200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568420. TRẦN PHÔ Trung văn lớp tám/ Trần Phô, Lê Hữu Duyên.- H.: Giáo dục, 1957.- 54tr; 24cm. Năn Trung văn thứ nhất cấp III đã được hội đồng duyệt sách duyệt Tóm tắt: Trung văn lớp 8 {Ngô ngữ; Trung văn; giáo dục; phổ thông; } |Ngô ngữ; Trung văn; giáo dục; phổ thông; | [Vai trò: Lê Hữu Duyên; Trần Phô; ] /Price: 4003c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568981. Văn học nước ngoài: Lớp tám-chín/ Vũ Đình Liên, Huỳnh Lý, Trương Chính, Lê Thước biên soạn.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 57tr; 21cm. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt. Sách giáo khoa trường phổ thông Tóm tắt: Giới thiệu về một số nhà văn và tác phẩm nước ngoài cho học sinh lớp 8-9 {Văn học; giáo dục; giáo khoa; giảng dạy; lớp 8-9; nghiên cứu; phổ thông; văn học nước ngoài; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; giảng dạy; lớp 8-9; nghiên cứu; phổ thông; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Huỳnh Lý; Lê Thước; Trương Chính; Vũ Đình Liên; ] /Price: 500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568958. HOÀNG TỤY Đại số: Lớp tám. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt/ Hoàng Tụy, Lê Hải Châu.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 48tr; 24cm. Sách giáo khoa trường phổ thông. Tập 1 và 2 đóng liền thành một quyển Tóm tắt: Sách đại số lớp sáu {Toán học; giáo dục; giáo khoa; lớp 8; phổ thông; đại số; } |Toán học; giáo dục; giáo khoa; lớp 8; phổ thông; đại số; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Lê Hải Châu; ] /Price: 310đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568918. Hóa học: Lớp tám/ Nguyễn Văn Đạm, Nguyễn Ngọc Quang, Phạm Văn Xung biên soạn.- In lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1956.- 66tr:Minh họa; 22cm. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt Tóm tắt: Hóa học lớp tám phổ thông {Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hóa học; lớp tám; ph thông; tự nhiên; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hóa học; lớp tám; ph thông; tự nhiên; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Văn Đạm; Phạm Văn Xung; ] /Price: 4660c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568970. Văn học: Trích giảng lớp tám/ Huỳnh Lý, Lê Thước, Trương Chình biên soạn.- H.: Giáo dục, 1956.- 96tr; 24cm. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp tám {Nghiên cứu văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; văn học; } |Nghiên cứu văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; văn học; | /Price: 0.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568909. Địa lý kinh tế các nước ngoài: Lớp tám/ Nguyễn Văn Thụ, Lê Khắc Nhân, Hoàng Hỷ biên soạn.- In lần thứ 1.- H.: Bộ Giáo dục, 1956.- 191tr:Minh họa; 22cm. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt Tóm tắt: Địa lý kinh tế nước ngoài dành cho lớp tám {giáo dục; giáo khoa; kinh tế; lớp tám; phổ thông; thế giới; tự nhiên; Địa lý; } |giáo dục; giáo khoa; kinh tế; lớp tám; phổ thông; thế giới; tự nhiên; Địa lý; | [Vai trò: Hoàng Hỷ; Lê Khắc Nhân; Nguyễn Văn Thụ; ] /Price: 2400c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |