Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 652 tài liệu với từ khoá Lớp tám

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563896. Địa lý: Lớp tám.- In lần thứ 17. Chỉnh lý năm 1973.- H.: Giáo dục, 1981.- 116tr; 27cm.
    Tóm tắt: Địa lý lớp tám phổ thông
{châu mỹ; châu phi; châu á; châu âu; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; Địa lý; } |châu mỹ; châu phi; châu á; châu âu; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; Địa lý; |
/Price: 0.53đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564462. Hướng dẫn dạy văn học: Lớp tám/ Đàm Gia Cẩn, Trương Đình, Nguyễn Trọng Kiêm... biên soạn.- Tái bản lần thứ 2 có bổ sung.- H.: Giáo dục, 1975.- 280tr; 19cm.
{Văn học; giáo dục; giảng dạy; hướng dẫn; lớp tám; nghiên cứu; phổ thông; } |Văn học; giáo dục; giảng dạy; hướng dẫn; lớp tám; nghiên cứu; phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Kiêm; Trương Đình; Đàm Gia Cẩn; ]
/Price: 4000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569429. Bài tập đại số: Lớp tám phổ thông/ Nguyễn Nguyên Khải, Lê Khắc Bảo, Trần Đức Đực, Hà Sĩ Hồ soạn.- H.: Giáo dục, 1972.- 110tr; 19cm.
    Mô tả theo trang bìa
    Tóm tắt: Bài tập trong chương trình toán đại số lớp tám phổ thông
{Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Lớp tám; Phổ thông; Toán học; Đại số; } |Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Lớp tám; Phổ thông; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Hà Sĩ Hồ; Lê Khắc Bảo; Nguyễn Nguyên Khải; Trần Đức Đực; ]
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568858. Địa lý: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Huyền, Nguyễn Đức Mậu, Mai Xuân San biên soạn.- In lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 1972.- 176tr:Minh họa; 22cm.
    Tóm tắt: Sách giáo khoa môn địa lý lớp tám
{giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; } |giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; | [Vai trò: Hoàng Huyền; Mai Xuân San; Nguyễn Đức Mậu; ]
/Price: 0.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568613. Bài tập vật lý: Lớp tám phổ thông/ Nguyễn Thu, Nguyễn Văn Đạm, Nguyễn Ngọc Quang biên soạn.- In lần thứ 8 có sửa chữa.- H.: Giáo dục, 1966.- 106tr:Hình vẽ; 22cm.
    Tóm tắt: Sách bài tập vật lý dùng cho học sinh lớp tám
{Bài tập; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; vật lý; } |Bài tập; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Thu; Nguyễn Văn Đạm; ]
/Price: 0.37đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568696. Hình học: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Tụy, Lê Hải Châu, Hà Hưng biên soạn.- In lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 1966.- 104tr; 22cm.
    Tóm tắt: Hình học lớp tám phổ thông
{Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Hà Hưng; Lê Hải Châu; ]
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569481. Bài tập đại số: Lớp tám phổ thông/ Nguyễn Nguyên Khải, Lê Khắc Bảo; Lê Khắc Bảo hiệu đính.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1965.- 74tr; 19cm.
    Mô tả theo trang bìa
    Tóm tắt: Bài tập tóan theo chương trình đại số lớp 8 phổ thông
{Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Lớp tám; Phổ thông; Tóan học; Đại số; } |Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Lớp tám; Phổ thông; Tóan học; Đại số; | [Vai trò: Lê Khắc Bảo; Nguyễn Nguyên Khải; ]
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569225. Trích giảng văn học: Lớp tám phổ thông/ Bùi Văn Nguyên, Tạ Phong Châu biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1965.- 174tr; 19cm.
    Tóm tắt: trích giảng văn học lớp tám phổ thông
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; trích giảng; trích giảng văn học; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; trích giảng; trích giảng văn học; | [Vai trò: Bùi Văn Nguyên; Tạ Phong Châu; ]
/Price: 0.57đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568859. Địa lý: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Huyền, Nguyễn Đức Mậu, Mai Xuân San biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1965.- 162tr:Minh họa; 24cm.
    Tóm tắt: Sách giáo khoa môn địa lý lớp tám
{giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; } |giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; Địa lý; | [Vai trò: Hoàng Huyền; Mai Xuân San; Nguyễn Đức Mậu; ]
/Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568947. Giải phẫu và sinh lý người: Lớp tám phổ thông toàn tập.- In lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 1961.- 154tr; 22cm.
    Sách không có trang tên sách
    Tóm tắt: Giải phẫu sinh lý người và cấu tạo cơ thể dùng cho học sinh lớp tám
{Giải phẫu; cấu tạo; giáo dục; lớp tám; nghiên cứu; người; phổ thông; sinh lý; } |Giải phẫu; cấu tạo; giáo dục; lớp tám; nghiên cứu; người; phổ thông; sinh lý; |
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568697. Hình học: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Tụy, Lê Hải Châu, Hà Hưng biên soạn.- In lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 1961.- 110tr:Minh họa; 22cm.
    Tóm tắt: Hình học lớp tám
{Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Hà Hưng; Lê Hải Châu; ]
/Price: 0.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569058. Lịch sử: Lớp tám toàn tập.- In lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1961.- 158tr:Minh họa; 24cm.
    Tóm tắt: Lịch sử lớp tám
{Chiến tranh thế giới I; Giáo dục; Lịch sử; công xã Pari; cận đại; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; thế giới; } |Chiến tranh thế giới I; Giáo dục; Lịch sử; công xã Pari; cận đại; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; thế giới; |
/Price: 0.95đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567789. Hình học: Lớp tám phổ thông/ Hoàng Tụy, Lê Hải Châu biên soạn.- In lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 1960.- 48tr; 24cm.
    Tóm tắt: Hình học lớp tám T1
{Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; toán học; tự nhiên; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Lê Hải Châu; ]
/Price: 0.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568898. Bài tập đại số và hình học: Lớp tám/ Nguyễn Nguyên Khải, Lê khắc Bảo, Trần Đức Dục biên soạn.- In lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1958.- 60tr; 25cm.
    Sách giáo khoa trừơng phổ thông
    Tóm tắt: Bài tập đại số và hình học lớp tám phổ thông
{Khoa học; bài tập; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; đại số; } |Khoa học; bài tập; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp tám; phổ thông; tự nhiên; đại số; | [Vai trò: Lê khắc Bảo; Nguyễn Nguyên Khải; Trần Đức Dục; ]
/Price: 5200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568420. TRẦN PHÔ
    Trung văn lớp tám/ Trần Phô, Lê Hữu Duyên.- H.: Giáo dục, 1957.- 54tr; 24cm.
    Năn Trung văn thứ nhất cấp III đã được hội đồng duyệt sách duyệt
    Tóm tắt: Trung văn lớp 8
{Ngô ngữ; Trung văn; giáo dục; phổ thông; } |Ngô ngữ; Trung văn; giáo dục; phổ thông; | [Vai trò: Lê Hữu Duyên; Trần Phô; ]
/Price: 4003c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568981. Văn học nước ngoài: Lớp tám-chín/ Vũ Đình Liên, Huỳnh Lý, Trương Chính, Lê Thước biên soạn.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 57tr; 21cm.
    Đã được hội đồng duyệt sách duyệt. Sách giáo khoa trường phổ thông
    Tóm tắt: Giới thiệu về một số nhà văn và tác phẩm nước ngoài cho học sinh lớp 8-9
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; giảng dạy; lớp 8-9; nghiên cứu; phổ thông; văn học nước ngoài; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; giảng dạy; lớp 8-9; nghiên cứu; phổ thông; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Huỳnh Lý; Lê Thước; Trương Chính; Vũ Đình Liên; ]
/Price: 500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568958. HOÀNG TỤY
    Đại số: Lớp tám. Đã được hội đồng duyệt sách duyệt/ Hoàng Tụy, Lê Hải Châu.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 48tr; 24cm.
    Sách giáo khoa trường phổ thông. Tập 1 và 2 đóng liền thành một quyển
    Tóm tắt: Sách đại số lớp sáu
{Toán học; giáo dục; giáo khoa; lớp 8; phổ thông; đại số; } |Toán học; giáo dục; giáo khoa; lớp 8; phổ thông; đại số; | [Vai trò: Hoàng Tụy; Lê Hải Châu; ]
/Price: 310đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568918. Hóa học: Lớp tám/ Nguyễn Văn Đạm, Nguyễn Ngọc Quang, Phạm Văn Xung biên soạn.- In lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1956.- 66tr:Minh họa; 22cm.
    Đã được hội đồng duyệt sách duyệt
    Tóm tắt: Hóa học lớp tám phổ thông
{Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hóa học; lớp tám; ph thông; tự nhiên; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hóa học; lớp tám; ph thông; tự nhiên; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; Nguyễn Văn Đạm; Phạm Văn Xung; ]
/Price: 4660c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568970. Văn học: Trích giảng lớp tám/ Huỳnh Lý, Lê Thước, Trương Chình biên soạn.- H.: Giáo dục, 1956.- 96tr; 24cm.
    Đã được hội đồng duyệt sách duyệt
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp tám
{Nghiên cứu văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; văn học; } |Nghiên cứu văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp tám; phổ thông; văn học; |
/Price: 0.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568909. Địa lý kinh tế các nước ngoài: Lớp tám/ Nguyễn Văn Thụ, Lê Khắc Nhân, Hoàng Hỷ biên soạn.- In lần thứ 1.- H.: Bộ Giáo dục, 1956.- 191tr:Minh họa; 22cm.
    Đã được hội đồng duyệt sách duyệt
    Tóm tắt: Địa lý kinh tế nước ngoài dành cho lớp tám
{giáo dục; giáo khoa; kinh tế; lớp tám; phổ thông; thế giới; tự nhiên; Địa lý; } |giáo dục; giáo khoa; kinh tế; lớp tám; phổ thông; thế giới; tự nhiên; Địa lý; | [Vai trò: Hoàng Hỷ; Lê Khắc Nhân; Nguyễn Văn Thụ; ]
/Price: 2400c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.