Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 48 tài liệu với từ khoá La Hi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502697. HÀ KHÁNH LINH
    Là bóng hay là hình: Tập truyện/ Hà Khánh Linh.- H.: Tác phẩm mới, 1984.- 108tr.; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | [Vai trò: Hà Khánh Linh; ]
/Price: 8đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học853618. NGUYỄN CÔNG VINH
    Bạn là hình ảnh của Thiên Chúa: Tâm sự với bạn trẻ/ Nguyễn Công Vinh.- H.: Tôn giáo, 2022.- 141 tr.; 15 cm.
    Thư mục: tr. 137
    ISBN: 9786046187738
    Tóm tắt: Ghi lại những lời tâm sự chân thành của linh mục Nguyễn Công Vinh dành cho các bạn trẻ, phải vượt qua những khó khăn, thử thách của cuộc sống, rèn luyện để trở thành người có ý chí, nghị lực, sống kiên cường, tin tưởng vào Chúa, hữu ích cho xã hội và cho Giáo Hội
(Cuộc sống; Đạo Thiên chúa; )
DDC: 248.4 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học886594. THÍCH NHẤT HẠNH
    Bụt là hình hài, Bụt là tâm thức= Buddha mind, Buddha body/ Thích Nhất Hạnh ; Chân Hội Nghiêm chuyển ngữ.- Tái bản lần 2.- H.: Lao động, 2020.- 310tr.; 19cm.
    ISBN: 9786049837074
    Tóm tắt: Giảng giải những giáo lý của Đạo Phật trong đời sống hàng ngày qua cách thực hành thiền, tâm vận hành như thế nào, tập khí hạnh phúc, những bài tập nuôi dưỡng tâm và thân hướng về Phật...
(Cuộc sống; Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Chân Hội Nghiêm; ]
DDC: 294.3444 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883252. Đây là hình gì?: Truyện tranh : Dành cho trẻ từ 0-6 tuổi/ Koshiro Hata ; Đỗ Nữ Minh Khai dịch.- Tái bản.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2020.- 34tr.: tranh màu; 19cm.- (Ehon Nhật Bản)(Kun & Ma 2)
    ISBN: 9786049914225
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Koshiro Hata; Đỗ Nữ Minh Khai; ]
DDC: 895.63 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917063. THÍCH NHẤT HẠNH
    Bụt là hình hài, Bụt là tâm thức/ Thích Nhất Hạnh ; Chân Hội Nghiêm chuyển ngữ.- Tái bản lần 1.- H.: Lao động ; Công ty Sách Thái Hà, 2019.- 310tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786049837074
    Tóm tắt: Giảng giải những giáo lý của Đạo Phật trong đời sống hàng ngày qua cách thực hành thiền, tâm vận hành như thế nào, tập khí hạnh phúc, những bài tập nuôi dưỡng tâm và thân hướng về Phật...
(Cuộc sống; Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Chân Hội Nghiêm; ]
DDC: 294.3444 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928483. La Guerra de Corea: Una Guía Fascinante de la Historia de la Guerra de Corea/ Captivating History.- Canadá: Captivating History, 2019.- 98 p.; 22 cm.
    ISBN: 9781950924646
(Chiến tranh Triều Tiên; Lịch sử hiện đại; )
DDC: 951.9042 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177828. Modachrome: el color en la historia de la moda/ Museo del Traje.- Monterreina: Secretaría General Técnica, 2007.- 240 p; 28 cm.
    ISBN: 9788481813357
    Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập các sản phẩm quần áo với những sắc màu thời trang chủ đạo được trưng bày tại triển lãm của Bảo tàng về Quần áo từ tháng năm đến tháng chín năm 2007. Nghiên cứu mối quan hệ giữa thời trang và màu sắc từ thế kỷ 18 đến ngày nay, thông qua năm màu sắc cơ bản (đen, phối đa màu , màu xanh, màu đỏ, màu vàng và trắng).
(Màu sắc; Quần áo; Thời trang; )
DDC: 746.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187354. VÕ NGUYÊN GIÁP
    Dien Bien Phu - La cita de la historia/ Võ Nguyên Giáp ; Huu Mai thể hiện ; Dịch: Mai Quỳnh Ngọc, Hoàng Đình Trực ; Ana Maria Ruiz h.đ..- H.: Thế giới, 2006.- 499tr., 13tr. ảnh; 21cm.- (Memonias de guerra)
    Chính văn bằng tiếng Tây Ban Nha
    Tóm tắt: Hồi ức của Đại tướng Võ Nguyên Giáp về các trận đánh trong chiến dịch Điện Biên Phủ. Phân tích diễn biến của các chiến dịch. Đánh giá và nêu nguyên nhân thắng lợi
(Chiến dịch Điện Biên Phủ; Kháng chiến chống Pháp; Văn học hiện đại; ) [Vai trò: Hữu Mai; Hoàng Đình Trực; Mai Quỳnh Ngọc; Rui, Ana Maria; ]
DDC: 959.7041 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1179398. GRAFENSTEIN, JOHANNA VON
    Un mar de encuentros y confrontaciones: El Golfo-Caribe en la historia nacional/ Johanna von Grafenstein, Laura Muñoz, Antoniette Nelken.- 1a ed..- México: Secretaría de Relaciones Exteriores, Dirección General de , 2006.- 261 p.: ill.; 29 cm.- (Colección México y sus fronteras. Frontera Caribe)
    Bibliografía: p. 240-255
    ISBN: 9688107263
(Quan hệ ngoại giao; ) [Caribê; Mêhicô; ] [Vai trò: Muñoz Mata, Laura; Nelken-Terner, Antoinette; ]
DDC: 327.720729 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298740. MEDINA, ISABEL
    La hija de abril/ Isabel Medina.- Sevilla: Algaida, 2003.- 236 p.; 22 cm.
    ISBN: 8484332594
(Văn học hiện đại; ) [Tây Ban Nha; ]
DDC: 863 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310948. CALDERÓN DE LA BARCA, PEDRO
    La hija del aire: tragedia en dos partes/ Pedro Calderón de la Barca ; ed.: Francisco Ruiz Ramón.- 3a.ed.- Madrid: Cátedra, 2002.- 334 p.: ill; 18 cm.- (Letras hispánicas)
    ISBN: 8437606837
(Văn học; ) [Tây Ban Nha; ] [Vai trò: Ruiz Ramón, Francisco; ]
DDC: 800 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202573. Textos clásicos sobre la historia del Reino de Aragón. CD-Rom 1.- Madrid: DIGIBIS..., 2000.- CD-ROM- (Colección Clásicos Tavera)
    ISBN: 8489763925
(Lịch sử; ) [Tây Ban Nha; ]
DDC: 946 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240372. La Hija del Rey dragon: Cuentos de la dinastia tang.- Beijing: Ediciones en lenguas extranjeras, 1999.- V, 110tr : tranh vẽ; 21cm.
    Chính văn bằng tiếng tây Ban Nha
{Nhà Đường; Truyện truyền kì; Văn học cổ; } |Nhà Đường; Truyện truyền kì; Văn học cổ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278788. CASARIEGO, MARTÍN
    La hija del coronel: Up apasionado relato sobre el amor, la amistad y la traición/ Martín Casariego.- Sevilla: Algaida Editores, 1997.- 342 p.; 23 cm.- (XXIX premio de novela ateneo de Sevilla)
    ISBN: 8476476930
(Văn học hiện đại; ) [Tây Ban Nha; ]
DDC: 863 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353197. CASTILLO, RODOLFO ALPIZAR
    Apuntes para la historia de la lingustica en Cuba/ Rodolfo Alpizar Castillo.- La Habana: Editorial de ciencias sociales, 1989.- 189tr; 22cm.
    Thư mục : tr. 183-190
{lịch sử; ngôn ngữ Cuba; } |lịch sử; ngôn ngữ Cuba; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352994. De nacahuasú a la higuera: Adys cupull froilán gonzález/ Edición: Iraida Aguirrechu; Redacción: Blanca Zabata.- La Habana: Editora Politica, 1989.- 432tr : ảnh; 23cm.
    Bảng tra

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359297. ALFONSO, JORGE
    Punos dorados: Apuntes para la historia del boxeo en Cuba/ Jorge Alfonso.- Santiago de Cuba: Ed. Oriente, 1988.- 233tr : ảnh; 21cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360664. Đội nữ nghĩa quân rừng La Hiên quả cảm/ Truyện: Bùi Tân; Tranh: Thanh Hồ.- Phú Khánh: Sở Văn hoá thông tin Phú Khánh, 1988.- 32tr : tranh; 19cm.
{Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Thanh Hồ; ]
/Price: 55d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359815. Esclavitud y sociedad: Notas y documentos para la historia de la esclavitud negra en Cuba.- La Habana: Editorrial de ciencias sociales, 1986.- 280tr; 22cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360030. Herederos de la historia.- Habana: José Martí, 1986.- 131tr; 22cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.