1348988. METZ, JULES Croyances, légendes et dictons de la pluie et du beau temps/ Jules Metz.- Paris: Ed. Robert Laffont, 1990.- 275tr; 23cm. Tóm tắt: Truyền thống dân gian, cách đây 2000 năm, với các ngạn ngữ và truyền thuyết là cách duy nhất để dự báo thời tiết; Các loại ngạn ngữ về thời tiết: Ngạn ngữ liên quan đến động vật, đến cây cối, đến bầu trời và tinh tú, đến hiện tượng quang học, đến ngày tháng, gió, mùa, ... ; Ngạn ngữ khí tượng của lịch năm {Ngạn ngữ; Thời tiết; } |Ngạn ngữ; Thời tiết; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348913. DURAS, MARGUERITE La pluie d'été/ Marguerite Duras.- Paris: P.O.L., 1990.- 151tr; 19cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394544. EYRAUD, R. La Practique de la pluie artificielle/ R. Eyraud.- Paris: Ministère des Trauvax Public, de Transports et du Tourisme, 1950.- 44 p.: schémas; 31 cm.- (Mémorial de la Météorologie Nationale. No 34) Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu, thực nghiệm việc làm mưa nhân tạo tại Pháp từ năm 1947; những kết luận, tầm quan trọng về mặt kinh tế của kĩ thuật này; mưa nhân tạo có thể làm được, nhưng chỉ trong những điều kiện khí tượng nhất định (tác giả đã nêu); ngoài ra, xác định các qui trình kĩ thuật để đánh tan mây, các cách tính toán đánh giá khối lượng mưa nhân tạo trong từng điều kiện khí tượng... (Khí tượng học; Mưa nhân tạo; ) DDC: 551.57 /Nguồn thư mục: [NLV]. |