Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 296 tài liệu với từ khoá La Vi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705813. FRANCE GAGNON
    Les cahiers de recherche du GREMF; Cahier 67: Les mécanismes institutionnels de la violence conjugale/ France Gagnon.- 1st.- Québec, Canada: Univ. Laval, 1995; 103p..
    ISBN: 2893640796
(women in business; women in public life; women in social life; ) |Phụ nữ Canada; |
DDC: 305.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705651. GENEVIÈVE MARTIN
    Groupe de recherche multidisciplinaire féministe Université Laval; N15: La violence faite aux femmes en miliel conjugal: étude auprès des intervenant-e-s psychosociaux-ales et des policier-e-s/ Geneviève Martin, Marie Jacob, Francine Lavoe.- 1st.- Canada: Univ. Laval, 1994; 65p..
    ISBN: 289364015X
(businesswomen; labor economics; ) |Kinh tế lao động; Lao động nữ; | [Vai trò: Francine Lavoe; Marie Jacob; ]
DDC: 331.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647893. Un brevet pour la vie. La propriété intellectuelle et ses effets sur le commerce, la biodiversité et le monde rural.- Toronto, Canada: CRDI, 1994; 136p..
    ISBN: 0889367345
(commercial law; ) |Luật thương mại; |
DDC: 346.047 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673157. JEROME CARPOLINO
    La vie quotidienne à Rome: A l'Apogée de l'Empire/ Jerome Carpolino.- Paris: Hachette, 1989; 351p..
    ISBN: 201015407X
(rome - historical geography; ) |Địa lí cảnh quan La Mã; |
DDC: 914.09 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674550. J P GRIRARD
    Technologie de la viande et des produits carnés/ J P Grirard, C Valin.- 1st.- Paris: Technique et Documentation - Lavoisier, 1988; 280p..
    ISBN: 2852067250
(animal products; meat industry and trade; ) |Công nghệ thực phẩm; Thực phẩm tươi sống; Thịt; | [Vai trò: C Valin; ]
DDC: 664.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653916. LINDA MACLEOD
    Pour de vraies amour... Prévenir la violence conjugale/ Linda MacLeod.- 1st.- Canada: Conseil, 1987; 191p..
    ISBN: 0662942892
(civil law ( canadian law ); ) |Bạo lực trong gia đình Canada; Luận dân sự Canada; |
DDC: 346.71403 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705036. ROSNAY, JOEL DE
    Les chemins de la vie/ Joel de Rosnay.- Paris: Editions Du Seuil, 1983.- 189 p.; 20 cm.
    ISBN: 202006412X
(French drama; ) |Truyện Pháp; |
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690217. ROSNAY, JOËL DE
    Biotechnologies et bio-industrie: Document complémentaire au rapport Sciences de la vie et société présenté par F. Gros, F. Jacob et P. Royer à monsieur le président de la République/ Joël de Rosnay.- Paris: Seuil/Documentation française, 1979.- 344 p.; 24 cm.
    ISBN: 2020055899
    Tóm tắt: This book introduce about biotechnologies et bio-industrie : document complementaire au rapport Sciences de la vie et societe presente par F. Gros, F. Jacob et P. Royer a monsieur le president de la Republique.
(Industrial microbiology; Vi sinh học công nghiệp; ) |Vi sinh học công nghiệp; Congresses; Hội nghị; |
DDC: 660.62 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668427. COURDY, JEAN-CLAUDE
    Les Japonais: La vie de tous les jours dans l'empire du Soleil levant/ Jean-Claude Courdy.- Paris, France: Pierre Belfond, 1979.- 574 p.; 17 cm.
(National characteristics, Japanese; ) [Japan; ] |Nhật Bản đất nước con người; |
DDC: 952.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705101. FRANCOIS GROS
    Science de la vie et société.- Paris: La Documentation francaise, 1979.- 287p.; 18cm.
    ISBN: 2110003898
(life science; ) |Khoa học và cuộc sống; |
DDC: 570 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660341. GROS, FRANÇOIS
    Sciences de la vie et société/ François Gros, François Jacob et Pierre Royer.- Paris, France: La Document Française, 1979.- 288 p.; 18 cm.
(Biotechnology; Industrial microbiology; ) |Công nghệ sinh học; Khoa học và xã hội; Social aspects; |
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707824. GROS, FRANCOIS
    Siecnces de la vie et société/ Francois Gros,Francois Jacob, Pierre Royer.- Paris: La Documenttation Francaise, 1979.- 287 p.; 19 cm.
    ISBN: 2020054280
(Biology; Science; ) |Sinh học; Philosophy; | [Vai trò: Jacob, Francois; Royer, Pierre; ]
DDC: 570 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699305. GÉRARD BAUER
    La rurbanisation ou la ville éparpillée/ Gérard Bauer.- Paris: Seuil, 1976.- 189p.; 19cm.
    ISBN: 2020043912
(city planning; community development; ) |Quy hoạch lại đô thị; developing countries; |
DDC: 307.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711846. Education, inequality, and life chances: L'Éducation, les inégalités, et les chances dans la vie. Vol.1.- Paris: Organisation for Economic Co-operation and Development, 1975.- 612 p.; 24 cm.
    English or French.
(Education and state; Educational equalization; Social mobility; ) |Hội nghị giáo dục Quốc gia; Sự cân bằng giáo dục; Congresses; Congresses; Congresses; |
DDC: 370.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711865. Education, inequality, and life chances: L'Éducation, les inégalités, et les chances dans la vie. Vol.2.- Paris: Organisation for Economic Co-operation and Development, 1975.- 448 p.; 24 cm.
    Papers presented at a seminar sponsored by the O.E.C.D. Committees on Education and on Manpower and Social Affairs
(Education and state; Educational equalization; Social mobility; ) |Hội nghị giáo dục Quốc gia; Sự cân bằng giáo dục; Congresses; Congresses; Congresses; |
DDC: 370.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602319. SALAMA SAADI
    Câu chuyện Việt Nam của tôi: Tôi không phải là vị khách quá cảnh đến Việt Nam. Trong con người tôi,có một phần Việt nam rất lớn/ Saadi Salama.- Hà Nội:: Nhã Nam; Dân Trí,, 2023.- 305tr.: ;; 20,5cm..
    Tóm tắt: Mùa thu tháng Mười năm 1980 chàng thanh niên Palestine Saadi Salama đầy hoài bão quyết định chọn đến Việt Nam học tập, để tìm hiểu xem sức mạnh của đất nước này nằm ở đâu mà có thể thắng Mỹ, và câu chuyện Việt Nam có thể chia sẻ những gì với cuộc giải phóng Palestine. Không ngờ lựa chọn này đã khiến Saadi Salama có mối gắn bó với Việt Nam sâu sắc hơn nhiều những hình dung ban đầu: ông trở thành Đại sứ Palestine tại Việt Nam. Nói tiếng Việt thành thạo, quen thuộc với văn hóa Việt và chứng kiến sự đổi thay của đất nước này qua những dấu mốc lịch sử quan trọng, ông hiểu Việt Nam hơn rất nhiều người Việt Nam. Câu chuyện Việt Nam của tôi là cuốn hồi ký chân thực, thú vị và cảm động, để qua góc nhìn của một nhà ngoại giao ta có thể hiểu và yêu hơn đất nước mình.
(Tạp văn; Việt Nam; Văn Học; )
DDC: 895.9228408 /Price: 200000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431641. Ken và mèo - Đôi khi là vịt: Truyện tranh/ Nekomaki; Bảo Lam Anh dịch.- H.: Kim Đồng, 2023.- 160 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786042333115
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] {Văn học Nhật Bản; } |Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Bảo Lam Anh; Nekomaki; ]
DDC: 895.63 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681281. JANG WON JAE
    Chúng ta là Việt Nam - Chúng ta là một/ Jang Won Jae ; Đinh Thị Kiều Oanh dịch.- H.: Văn học, 2019.- 292tr.: ảnh; 23cm.- (Tủ sách Thể thao)
    Tóm tắt: Giới thiệu những bài phỏng vấn trực tiếp và bài viết về thành công của Đội tuyển bóng đá Việt Nam dưới sự dẫn dắt của Huấn luyện viên Park Hang Seo
|Bóng đá; Huấn luyện viên bóng đá; Park Hang Seo; Thể thao; Việt Nam; |
/Price: 199000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600997. JANG WONJAE
    Chúng ta là Việt Nam, chúng ta là một/ Jang Wonjae; Đinh Thị Kiều Oanh dịch.- Hà Nội:: Văn học,, 2019.- 292tr.: ;; 23cm.
(Thể thao; Việt Nam; )
DDC: 796 /Price: 199000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678357. LEDU, STÉPHANIE
    L'histoire de la vie/ Stéphanie Ledu.- Paris: Milan, 2016.- 76p: peinture couleur; 22cm.
|Lịch sử sự sống; Sự sống; |
/Price: 200000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.