Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá Land reform

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694570. FAO
    Land reform; 1996: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 128p..
    ISBN: ISSN02511894
(land use - planning; ) |Quản lí đất đai; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683243. FAO
    Land reform; 1995: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 129tr..
    ISBN: ISSN02511894
(land use - planning; ) |Quản lí đất đai; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694722. FAO
    Land reform; 1994: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 83p..
    ISBN: ISSN02511894
(land use - planning; ) |Quản lí đất đai; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648910. FAO
    Land reform; 1992- 1993: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 93tr..
    ISBN: ISSN02511894
(land use - planning; ) |Quản lí đất đai; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675577. J PHILIPPE PLATTEAU
    FAO economic and social development paper N.107: Land reform and structural adjustment in sub-Saharan Africa: controversies and guide lines/ J Philippe Platteau.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 324p..
    ISBN: ISSN02592460
(agriculture and state; economics; real property; ) |Châu Phi; Sahara; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676036. FAO
    Land reform; 1991: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1991; 109tr..
    ISBN: ISSN02511894
(land use - planning; ) |Quản lí đất đai; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675980. FAO
    Land reform; 1990: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 107tr..
    ISBN: ISSN02511894
(land use - planning; ) |Quản lí đất đai; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675974. FAO
    Land reform; 1989: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 171tr..
    ISBN: ISSN02511894
(land use - planning; ) |Quản lí đất đai; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675952. FAO
    Land reform; 1987: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1987; 186tr..
    ISBN: ISSN02511894
(land use - planning; ) |Quản lí đất đai; |
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706873. BALCH, VIRGINA MACDONALD
    The agitation for highland land reform: Crofters holding act of 1886/ Virgina MacDonald Balch.- U.S.A.: Texas Tech University, 1982.- 115 p.; 30 cm.
(Land reform; ) |Cải cách đất đai; Law and legislation; |
DDC: 346.044 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723087. SODUSTA, JESUCITA L.
    Assessment of the effectivity of land reform program implemantation: A study of change in Barrio Pungo, Calumpit, Bulacan/ Jesucita L. Sodusta.- Tokyo: Institute of Developing Economies, 1977.- 77 p.; 24 cm.
(Land reform; Land settlement; ) |Cải cách ruộng đất; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712137. JESUCITA L. G. SODUSTA
    Assessment of the effectivity of land reform program implementation/ Jesucita L. G. Sodusta.- Tokyo: Institute Of Developing Economies, 1977.- 77p.; 24cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712109. JESUCITA L. G. SODUSTA
    Assessment of the effectivity of the land reform implementation/ Jesucita L. G. Sodusta.- Tokyo: Institute Of Development Economics, 1977.- 77p.; 24cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177316. DUDWICK, NORA
    Land reform and farm restructuring in transition countries: The experience of Bulgaria, Moldova, Azerbaijan, and Kazakhstan/ Nora Dudwick, Karin Fock, David Sedik.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xviii, 87 p.; 26 cm.- (World Bank working paper)
    Bibliogr. p. 85-87
    ISBN: 082137088X
    Tóm tắt: Nghiên cứu phân tích cải cách đất đai, chính sách nông nghiệp, quản lí nhà nước tại Bungari. Cải cách đất đai đưwcj các nước hỗ trợ ở Mônđôva. Cách thực hiện cải cách đất đai ở Azecbaizan. Những bối cảnh cải cách đất đai ở Kazactan
(Chính sách; Quản lí nhà nước; Đất đai; ) [Azecbaizan; Bungari; Kazactan; Mônđôva; ] [Vai trò: Fock, Karin; Sedik, David; ]
DDC: 354.4094 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346616. ANSARI, NASIM
    Agrarian structure, land reforms and agricultural growth in India/ Ed. by Nasim Ansari: Tata Mograw-hill pub. Co. Ltd, 1991.- 417tr; 22cm.
    Thư mục: tr.390-395. - Bảng tra
    Tóm tắt: Báo cáo hội thảo quốc tế nghiên cứu về việc cải tổ ruộng đất, các xu hướng thực nghiệm liên quan đến sản lượng nông nghiệp và những yêu cầu cần thiết về kinh tế và chính trị đối với việc cải cách ruộng đất ở Ân Độ. Phân tích sự phát triển ở Uttar Pradesh, West Bengal, Maharashtra...
{cải tổ; nông nghiệp; ruộng đất; Ân Độ; } |cải tổ; nông nghiệp; ruộng đất; Ân Độ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350346. EL-GHONEMY, MOHAMAD RIAD
    The Political Economy of Rural Poverty: The case for land reform/ Mohamad Riad El-Ghonemy.- London: Routledge, 1990.- 337tr; 21cm.
    Thư mục : tr.313-328. - Bảng tra cuối sách
    Tóm tắt: Kinh tế chính trị học các vùng nông thôn nghèo ở các nước đang phát triển, quá trình cải cách ruộng đất
{các nước đang phát triển; cải cách điền địa; kinh tế chính trị học; } |các nước đang phát triển; cải cách điền địa; kinh tế chính trị học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396314. HUIZER, GERRIT
    Peasant mobilisation and land reform in Indonesia/ Gerrit Huizer.- The Hague: Institute of social studies, 1972.- 54tr; 30cm.- (I.S.S. occasional Paper. No.18)
    Tóm tắt: Lịch sử phong trào nông dân ở Inđônêxia từ cuối thế kỷ 19, đặc biệt từ năm 1945 đến những năm 1970, vai trò của nó trong cuộc đấu tranh giành độc lập của Inđônêxia, cơ cấu xã hội ở nông thôn và quá trình lôi kéo nông dân vào các tổ chức chính trị, chủ yếu là đảng cộng sản và thân cộng cộng sản ở Inđônêxia trong những năm 1950-1960, vai trò của quân đội trong cuộc giành ảnh hưởng này. Phân tích quá trình dẫn tới và tiến hành cuộc cải cách ruộng đất ở Inđônêxia và hiệu quả của nó
{Inđônêxia; cải cách ruộng đất; lịch sử; phong trào nông dân; } |Inđônêxia; cải cách ruộng đất; lịch sử; phong trào nông dân; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396269. PORTER, D. GERETH
    The myth of the bloodbath: North Vietnam's land reform reconsidered/ D. Gereth Porter.- Ithaca: Cornell University, 1972.- III, 59tr; 30cm.- (International relations of East Asia Project Interim Report: Number 2)
    Tóm tắt: Dựa vào các tài liệu của Việt Nam và 1 số nước khác, tác giả vạch trần luận điậu tuyên truyền của Mỹ về cuộc tắm máu ở Bắc Việt Nam trong những nguồn tư liệu của Mỹ về cuộc cải cách ruộng đất của Bắc Việt Nam từ 1953-1956. Và chính huyền thoại đã đặt cơ sở cho chính sách đối ngoại của Mỹ đối với Việt Nam sau này. Trong đuá trình phân tích tác giả lý giải nguyên nhân, tiến trình, hậu quả và chiến lược của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà trong cải cách ruộng đất
{Việt Nam; cải cách ruộng đất; lịch sử; } |Việt Nam; cải cách ruộng đất; lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397568. BREDO, WILLIAM
    Land reform in Việt Nam: Development economics and agro -industries program/ William Bredo, Robert O. Shreve.- California: Stanford research institute, 1968.- xix,225tr; 26cm.
    Tóm tắt: Công cuộc cải cách điền địa ở miền Nam Việt Nam dưới chế độ Mỹ - Nguủ trong những năm 1967-1968
{chế độ Mỹ - Nguủ; cải cách điền địa; miền Nam Việt Nam; nông nghiệp; } |chế độ Mỹ - Nguủ; cải cách điền địa; miền Nam Việt Nam; nông nghiệp; | [Vai trò: Shreve, Robert O.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.