1694570. FAO Land reform; 1996: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 128p.. ISBN: ISSN02511894 (land use - planning; ) |Quản lí đất đai; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683243. FAO Land reform; 1995: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 129tr.. ISBN: ISSN02511894 (land use - planning; ) |Quản lí đất đai; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694722. FAO Land reform; 1994: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 83p.. ISBN: ISSN02511894 (land use - planning; ) |Quản lí đất đai; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648910. FAO Land reform; 1992- 1993: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 93tr.. ISBN: ISSN02511894 (land use - planning; ) |Quản lí đất đai; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675577. J PHILIPPE PLATTEAU FAO economic and social development paper N.107: Land reform and structural adjustment in sub-Saharan Africa: controversies and guide lines/ J Philippe Platteau.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 324p.. ISBN: ISSN02592460 (agriculture and state; economics; real property; ) |Châu Phi; Sahara; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676036. FAO Land reform; 1991: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1991; 109tr.. ISBN: ISSN02511894 (land use - planning; ) |Quản lí đất đai; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675980. FAO Land reform; 1990: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 107tr.. ISBN: ISSN02511894 (land use - planning; ) |Quản lí đất đai; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675974. FAO Land reform; 1989: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 171tr.. ISBN: ISSN02511894 (land use - planning; ) |Quản lí đất đai; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675952. FAO Land reform; 1987: Land settlement and cooperatives/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1987; 186tr.. ISBN: ISSN02511894 (land use - planning; ) |Quản lí đất đai; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706873. BALCH, VIRGINA MACDONALD The agitation for highland land reform: Crofters holding act of 1886/ Virgina MacDonald Balch.- U.S.A.: Texas Tech University, 1982.- 115 p.; 30 cm. (Land reform; ) |Cải cách đất đai; Law and legislation; | DDC: 346.044 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723087. SODUSTA, JESUCITA L. Assessment of the effectivity of land reform program implemantation: A study of change in Barrio Pungo, Calumpit, Bulacan/ Jesucita L. Sodusta.- Tokyo: Institute of Developing Economies, 1977.- 77 p.; 24 cm. (Land reform; Land settlement; ) |Cải cách ruộng đất; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712137. JESUCITA L. G. SODUSTA Assessment of the effectivity of land reform program implementation/ Jesucita L. G. Sodusta.- Tokyo: Institute Of Developing Economies, 1977.- 77p.; 24cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712109. JESUCITA L. G. SODUSTA Assessment of the effectivity of the land reform implementation/ Jesucita L. G. Sodusta.- Tokyo: Institute Of Development Economics, 1977.- 77p.; 24cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1177316. DUDWICK, NORA Land reform and farm restructuring in transition countries: The experience of Bulgaria, Moldova, Azerbaijan, and Kazakhstan/ Nora Dudwick, Karin Fock, David Sedik.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xviii, 87 p.; 26 cm.- (World Bank working paper) Bibliogr. p. 85-87 ISBN: 082137088X Tóm tắt: Nghiên cứu phân tích cải cách đất đai, chính sách nông nghiệp, quản lí nhà nước tại Bungari. Cải cách đất đai đưwcj các nước hỗ trợ ở Mônđôva. Cách thực hiện cải cách đất đai ở Azecbaizan. Những bối cảnh cải cách đất đai ở Kazactan (Chính sách; Quản lí nhà nước; Đất đai; ) [Azecbaizan; Bungari; Kazactan; Mônđôva; ] [Vai trò: Fock, Karin; Sedik, David; ] DDC: 354.4094 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346616. ANSARI, NASIM Agrarian structure, land reforms and agricultural growth in India/ Ed. by Nasim Ansari: Tata Mograw-hill pub. Co. Ltd, 1991.- 417tr; 22cm. Thư mục: tr.390-395. - Bảng tra Tóm tắt: Báo cáo hội thảo quốc tế nghiên cứu về việc cải tổ ruộng đất, các xu hướng thực nghiệm liên quan đến sản lượng nông nghiệp và những yêu cầu cần thiết về kinh tế và chính trị đối với việc cải cách ruộng đất ở Ân Độ. Phân tích sự phát triển ở Uttar Pradesh, West Bengal, Maharashtra... {cải tổ; nông nghiệp; ruộng đất; Ân Độ; } |cải tổ; nông nghiệp; ruộng đất; Ân Độ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350346. EL-GHONEMY, MOHAMAD RIAD The Political Economy of Rural Poverty: The case for land reform/ Mohamad Riad El-Ghonemy.- London: Routledge, 1990.- 337tr; 21cm. Thư mục : tr.313-328. - Bảng tra cuối sách Tóm tắt: Kinh tế chính trị học các vùng nông thôn nghèo ở các nước đang phát triển, quá trình cải cách ruộng đất {các nước đang phát triển; cải cách điền địa; kinh tế chính trị học; } |các nước đang phát triển; cải cách điền địa; kinh tế chính trị học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396314. HUIZER, GERRIT Peasant mobilisation and land reform in Indonesia/ Gerrit Huizer.- The Hague: Institute of social studies, 1972.- 54tr; 30cm.- (I.S.S. occasional Paper. No.18) Tóm tắt: Lịch sử phong trào nông dân ở Inđônêxia từ cuối thế kỷ 19, đặc biệt từ năm 1945 đến những năm 1970, vai trò của nó trong cuộc đấu tranh giành độc lập của Inđônêxia, cơ cấu xã hội ở nông thôn và quá trình lôi kéo nông dân vào các tổ chức chính trị, chủ yếu là đảng cộng sản và thân cộng cộng sản ở Inđônêxia trong những năm 1950-1960, vai trò của quân đội trong cuộc giành ảnh hưởng này. Phân tích quá trình dẫn tới và tiến hành cuộc cải cách ruộng đất ở Inđônêxia và hiệu quả của nó {Inđônêxia; cải cách ruộng đất; lịch sử; phong trào nông dân; } |Inđônêxia; cải cách ruộng đất; lịch sử; phong trào nông dân; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396269. PORTER, D. GERETH The myth of the bloodbath: North Vietnam's land reform reconsidered/ D. Gereth Porter.- Ithaca: Cornell University, 1972.- III, 59tr; 30cm.- (International relations of East Asia Project Interim Report: Number 2) Tóm tắt: Dựa vào các tài liệu của Việt Nam và 1 số nước khác, tác giả vạch trần luận điậu tuyên truyền của Mỹ về cuộc tắm máu ở Bắc Việt Nam trong những nguồn tư liệu của Mỹ về cuộc cải cách ruộng đất của Bắc Việt Nam từ 1953-1956. Và chính huyền thoại đã đặt cơ sở cho chính sách đối ngoại của Mỹ đối với Việt Nam sau này. Trong đuá trình phân tích tác giả lý giải nguyên nhân, tiến trình, hậu quả và chiến lược của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà trong cải cách ruộng đất {Việt Nam; cải cách ruộng đất; lịch sử; } |Việt Nam; cải cách ruộng đất; lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397568. BREDO, WILLIAM Land reform in Việt Nam: Development economics and agro -industries program/ William Bredo, Robert O. Shreve.- California: Stanford research institute, 1968.- xix,225tr; 26cm. Tóm tắt: Công cuộc cải cách điền địa ở miền Nam Việt Nam dưới chế độ Mỹ - Nguủ trong những năm 1967-1968 {chế độ Mỹ - Nguủ; cải cách điền địa; miền Nam Việt Nam; nông nghiệp; } |chế độ Mỹ - Nguủ; cải cách điền địa; miền Nam Việt Nam; nông nghiệp; | [Vai trò: Shreve, Robert O.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |