Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 145 tài liệu với từ khoá Languages

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373979. PIPICS, ZOLTÁN
    Dictionarium bibliothecarii practicum (ad usum internationalem in xxii linguis)= The librarian's practical dictionary in twenty two languages = Wörterbuch des Bibliothekars in zweiundzwanzig Sprachen/ Composuit: Zoltán Pipics.- Budapest: Akadémiai Kiadó, 1977.- 385 p.: tab.; 23 cm.
    Includes bibliogr., app.
    ISBN: 9630509970
(Thư viện học; Từ điển thuật ngữ; )
DDC: 020.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396221. Miscellaneous studies in Indonesian and Languages in Indonesia.- Jakarta: Badan Penyelengara, 1975.- 49tr; 27cm.- (Seri NUSA. Vol.1)
    Thư mục

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395440. Aspects of vernacular languages in Asian and Pacific societies/ Compl. by Nguyen Dang Liem.- Hawaii: University of Hawaii, 1973.- I, 203tr; 30cm.- (Southeast Asian Studies Working Paper N.2)
    Tóm tắt: Tài liệu của hội thảo hàng năm (năm 1973) của "Các nghiên cứu Châu A và vùng ven biển Thái Bình Dương". Trình bày những vấn đề tâm lý xã hội học, sự tương đồng, không tương đồng, ảnh hưởng qua lại giữa một số thổ ngữ trong khu vực châu á-Thái Bình Dương: Mỹ, Nhật, Trung Quốc, Triều Tiên, Hindu... Đặc biệt có bài nghiên cứu về chính sách thuộc địa của Pháp đã giúp phát triển của thổ ngữ ở Việt Nam và chứng minh bằng trường hợp của Phạm Quỳnh
{Châu á; Thái Bình Dương; Thổ ngữ; Việt Nam; } |Châu á; Thái Bình Dương; Thổ ngữ; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397876. CLEATOR, P.E.
    Lost languages/ P.E. Cleator.- London: Robert Hale & Company, 1973.- 177tr : ảnh; 22cm.
    Tóm tắt: Những ngôn ngữ trên thế giới thời kỳ cổ đại. Các vấn đề ngôn ngữ hình tượng cuả Hy lạp. Giới thiệu chữ hình Nêm của người Batư xưa: Một số hệ thống phụ trợ ngôn ngữ từ năm 1650 trước công nguyên. Nghiên cứu mã hoá thời cổ đại khi chưa có chữ viết và ngôn ngữ khác
{chữ viết; lịch sử cổ đại; ngôn ngữ; } |chữ viết; lịch sử cổ đại; ngôn ngữ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419775. Catalogue of the K.B.S. Library: A classified list of works in Western languages relating to Japan in the Library of the Kokusai Bunka Shinkokai.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1937.- xxi,203p.; 26cm.
    Index
    Tóm tắt: Mục lục phân loại của Thư viện Kokusai Bunka Shinkokai (Hội Quan hệ văn hoá quốc tế) được xếp theo các mục theo vần chữ cái A-W: A là mục các tài liệu tổng quát, G: khảo cổ học, M: văn học, S: kinh tế và tài chính, W: quân đội và hải quân, theo nguyên tăc sắp xếp của Bảng phân loại ..
{Hội Quan hệ Văn hoá Quốc tế; Mục lục phân loại; Nhật Bản; Thư viện; Tổ chức; } |Hội Quan hệ Văn hoá Quốc tế; Mục lục phân loại; Nhật Bản; Thư viện; Tổ chức; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.