1100209. Quyền con người: Tiếp cận đa ngành và liên ngành luật học. T.2/ Võ Khánh Vinh (ch.b.), Nguyễn Hữu Chí, Hoàng Hùng Hải....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 350tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận, lịch sử về quyền con người, đảm bảo thực hiện và cơ chế bảo vệ quyền con người, bảo vệ quốc tế quyền con người, quyền con người ở Việt Nam, quyền con người và các ngành luật (Luật học; Nhân quyền; Quyền công dân; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Hùng Hải; Hồ Sỹ Sơn; Nguyễn Hữu Chí; Trương Văn Dũng; Võ Khánh Vinh; ] DDC: 342.08 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114447. Phương pháp nghiên cứu xã hội và lịch sử: Giáo trình môn học "Phương pháp luận nghiên cứu xã hội" chương trình đào tạo sau đại học liên ngành khoa học xã hội/ Bùi Thế Cường (ch.b.), Đỗ Kiên Cường, Đỗ Minh Khuê....- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 411tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Phát triển bền vững vùng Nam Bộ Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049002083 Tóm tắt: Trình bày một số nội dung liên quan đến cách hiểu về khoa học, loại hình nghiên cứu, mối quan hệ giữa lý thuyết và thực nghiệm trong nghiên cứu xã hội. Giới thiệu một số khái niệm, cách triển khai từ ý tưởng đến đo lường. Trình bày tổng quan về lịch sử của sử học xét về mặt phương pháp nghiên cứu. Giới thiệu về hai phương pháp thu thập dữ liệu chủ yếu trong nghiên cứu xã hội và hướng dẫn cách viết báo cáo cho một công trình khoa học (Lịch sử; Nghiên cứu; Phương pháp luận; Xã hội; ) [Vai trò: Bùi Thế Cường; Lê Minh Tiến; Đỗ Kiên Cường; Đỗ Minh Khuê; Đỗ Thiên Kính; ] DDC: 300.72 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119684. NGUYỄN TRI NGUYÊN Văn hoá học - những phương diện liên ngành và ứng dụng/ Nguyễn Tri Nguyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 291tr.: hình vẽ; 21cm. Tên nhà xuất bản ngoài bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh Thư mục: tr. 285-291 Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá học trên các phương diện lý luận, lịch sử, triết học, phân tâm học, ngữ văn học, ký ức văn hoá, nghệ thuật học, quản lý văn hoá và chính sách văn hoá (Văn hoá học; ) DDC: 306 /Price: 56500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1124902. Nghiên cứu tư tưởng Nho gia Việt Nam: Từ hướng tiếp cận liên ngành= Confucian thoughts tin Viet Nam: Studies from an interdisciplinary persective/ Nguyễn Thế Anh, Phan Văn Các, Đoàn Lê Giang...- H.: Thế giới, 2009.- 858tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm Việt Nam. Viện Harvard-Yenching Hoa Kỳ Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài nghiên cứu của nhiều tác giả về tiến trình lịch sử của Nho giáo ở Việt Nam, quá trình lưu hành và tiếp nhận kinh điển Nho gia ở Việt Nam; nghiên cứu Nho giáo ở Việt Nam từ hướng tiếp cận liên ngành; những ảnh hưởng của Nho giáo với giáo dục, xã hội, văn hoá... (Tư tưởng; Đạo Khổng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thế Anh; Phan Văn Các; Phùng Minh Hiếu; Tạ Ngọc Liên; Đoàn Lê Giang; ] DDC: 299.509597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131994. Quyền con người: Tiếp cận đa ngành và liên ngành Khoa học Xã hội/ Võ Khánh Vinh (ch.b.), Cao Đức Thái, Nguyễn Xuân Dũng....- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 399tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Tóm tắt: Những vấn đề lí luận về tiếp cận đa ngành và liên ngành khoa học xã hội về quyền con người. Quyền con người và các lĩnh vực khoa học xã hội và khoa học nhân văn (Khoa học xã hội; Nhân quyền; ) {Khoa học nhân văn; } |Khoa học nhân văn; | [Vai trò: Cao Đức Thái; Nguyễn Hồng Anh; Nguyễn Xuân Dũng; Trần Đình Hảo; Võ Khánh Vinh; ] DDC: 323 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1152774. 20 năm Việt Nam học theo định hướng liên ngành/ Sakurai Yumio, Furuta Motoo, Vũ Minh Giang...- H.: Thế giới, 2008.- 894tr., 4tr. ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển Tóm tắt: Tổng quan về ngành Việt Nam học. Trình bày Việt Nam học theo các hướng tiếp cận: văn hoá - ngôn ngữ, lịch sử - nhân học và địa lí - môi trường (Lịch sử; Môi trường; Ngôn ngữ; Việt Nam học; Văn hoá; ) [Vai trò: Furuta Motoo; Ngô Đức Thịnh; Phạm Đức Dương; Sakurai Yumio; Vũ Minh Giang; ] DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1143977. Tuyển tập các bài viết phân tích kết quả khảo sát chung: Dự án nghiên cứu liên ngành "Gia đình nông thôn Việt Nam trong chuyển đổi" (VS-RDE-05) : Kỷ yếu khoa học/ Vũ Mạnh Lợi, Đỗ Thiên Kính, Phạm Thị Huệ...- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 241tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Chương trình Hợp tác Nghiên cứu Việt Nam - Thụy Điển 2004 - 2007 Thư mục sau mỗi bài Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết phân tích kết quả khảo sát chung ở nông thôn Việt Nam về các vấn đề: Gia đình, việc làm và nghề nghiệp của vợ chồng, quyền lực của vợ chồng trong gia đình, khuôn mẫu tuổi kết hôn, hành vi tình dục, giáo dục con cái, vai trò của dòng họ, hình thức kết hôn, vấn đề di cư, thu nhập hộ gia đình và tiền gửi... (Con cái; Dòng họ; Gia đình; Giáo dục; Hôn nhân; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Hữu Minh; Phạm Thị Huệ; Trần Thị Minh Thi; Vũ Mạnh Lợi; Đỗ Thiên Kính; ] DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1176780. Kết quả nghiên cứu khảo sát tại Thừa Thiên - Huế năm 2006: Dự án nghiên cứu liên ngành "Gia đình nông thôn Việt Nam trong chuyển đổi" (VS-RDE-05) : Kỷ yếu khoa học/ Hà Thị Minh Khương, Bùi Thị Thanh Hà, Nguyễn Đức Chiện...- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 185tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Chương trình hợp tác nghiên cứu Việt Nam - Thụy Điển 2004 - 2007 Thư mục sau mỗi bài Tóm tắt: Gồm những kết quả nghiên cứu khảo sát tại Thừa Thiên Huế năm 2006 về các vấn đề; cuộc sống gia đình sau hôn nhân, yếu tố gia đình tác động tới hiện đại hoá, vấn đề kết hôn, phong tục cưới hỏi, giáo dục trẻ em trong gia đình, lao động nội trợ, bạo lực gia đình, tình dục ngoài hôn nhân (Bạo lực gia đình; Gia đình; Giáo dục; Hôn nhân; Trẻ em; ) [Thừa Thiên Huế; ] [Vai trò: Bùi Thị Hương Trầm; Bùi Thị Thanh Hà; Hà Thị Minh Khương; Nguyễn Thị Thu; Nguyễn Đức Chiện; ] DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1176790. Kết quả nghiên cứu khảo sát tại Yên Bái năm 2004: Dự án nghiên cứu liên ngành "Gia đình nông thôn Việt Nam trong chuyển đổi" (VS-RDE-05) : Kỷ yếu khoa học/ Đặng Bích Thuỷ, Đặng Thị Hoa, Dương Chí Thiện...- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 207tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Chương trình Hợp tác nghiên cứu Việt Nam - Thụy Điển 2004 - 2007 Thư mục sau mỗi bài Tóm tắt: Gồm những kết quả nghiên cứu khảo sát tại Yên Bái năm 2004 về những vấn đề: Vai trò của gia đình trong đời sống học tập của trẻ em nông thôn miền núi, thực trạng dân số, rủi ro và chiến lược ứng phó, vấn đề lao động việc làm, dòng họ, hôn nhân, di cư, mâu thuẫn vợ chồng và các yếu tố ảnh hưởng... (Dân số; Dòng họ; Gia đình; Giáo dục; Hôn nhân; ) [Yên Bái; ] [Vai trò: Dương Chí Thiện; Lê Ngọc Lân; Lương Thị Thu Hằng; Đặng Bích Thuỷ; Đặng Thị Hoa; ] DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1180583. Ngôn ngữ văn hoá & xã hội : Một cách tiếp cận liên ngành/ Dịch: Vũ Thị Thanh Hương, Hoàng Tử Quân ; H.đ.: Cao Xuân Hạo...- H.: Thế giới, 2006.- 359tr.: hình vẽ; 25cm. Thư mục cuói mỗi bài Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài viết trình bày quan điểm lí thuyết và phương pháp tiếp cận chính trong nghiên cứu về mối tương quan giữa ngôn ngữ, ngôn từ với văn hoá và xã hội trong khoa học xã hội phương Tây từ thập kỉ 1930 đến nay (Ngôn ngữ; Văn hoá; Xã hội; ) [Vai trò: Cao Xuân Hạo; Hoàng Tử Quân; Lý Toàn Thắng; Lương Văn Hy; Vũ Thị Thanh Hương; ] DDC: 306.44 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287975. Bảng cân đối liên ngành (input-output:IO) của Việt Nam năm 2000.- H.: Thống kê, 2003.- 540tr : bảng; 25cm. ĐTTS ghi: Tổng cụ Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu bảng thống kê về các chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ liên ngành trong quá trình sản xuất và sử dụng sản phẩm trong nền kinh tế Việt Nam năm 2000 {Bảng thống kê; Kinh tế; Việt Nam; } |Bảng thống kê; Kinh tế; Việt Nam; | /Price: 250đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233564. Bảng cân đối liên ngành sản xuất và sử dụng sản phẩm (I/O) Việt Nam.- H.: Thống kê, 1999.- 321tr : bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của bảng cân đối liên ngành kinh tế quốc dân về sản xuất và sử dụng sản phẩm (I/O) ở Việt Nam. Các số liệu về lao động, vốn sản xuất, tài sản, kết quả sản xuất kinh doanh, chi phí... của tất cả các doanh nghiệp nhà nước, tư nhân, đầu tư nước ngoài ở Việt Nam năm 1996. Kết quả điều tra chọn mẫu một số doanh nghiệp các thông tin về chi phí trung gian, tiêu dùng cuối cùng, xuất nhập khẩu theo 97 nhóm sản phẩm hàng hoá và dịch vụ {Thống kê; Việt Nam; cân đối kinh tế; kinh tế; sản phẩm; sản xuất; sử dụng; } |Thống kê; Việt Nam; cân đối kinh tế; kinh tế; sản phẩm; sản xuất; sử dụng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |