1056070. DƯƠNG HIẾU ĐẨU Phân tích tài liệu từ và trọng lực sử dụng biến đổi wavelet liên tục/ Dương Hiếu Đẩu.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 127tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 117-124 Tóm tắt: Giới thiệu về phép biến đổi wavelet cùng các đặc tính cơ bản của các hàm wavelet được ứng dụng trong địa vật lý; giải thích cơ sở lý thuyết và các phương trình liên quan đến việc xác định các biên đa tỉ lệ và việc ước lượng kích thước, độ sâu và hình dạng tổng quát của các nguồn dị thường từ và trọng lực (Biến đổi; Toán ứng dụng; Trọng lực; Từ trường; Địa vật lí; ) DDC: 550 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1547269. Ứng dụng máy đo áp lực nội sọ liên tục CAMINO để đánh giá hiệu quả điều trị tăng áp lực nội sọ dưới tác dụng của Manitol và Thiopental ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Khải Hoàn.- Hải Dương: [Knxb.], 2013.- 86tr; 27cm. Sở Y tế Hải Dương. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả ứng dụng máy đo áp lực nội soi liên tục Camino để đánh giá hiệu quả điều trị tăng áp lực nội sọ dưới tác dụng của Manitol và thiopental ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng {Chấn thương sọ não; Hải Dương; Thương tích; Y học; Địa chí; } |Chấn thương sọ não; Hải Dương; Thương tích; Y học; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Khải Hoàn; ] DDC: 617.1 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1187626. RIES, AL Nguồn gốc nhãn hiệu: Sự tiến hoá của sản phẩm liên tục tạo nên cơ hội xuất hiện các nhãn hiệu mới như thế nào?/ Al Ries, Laura Ries ; Dịch: Thuỳ Dương... ; Lê Tường Vân h.đ..- H.: Tri thức, 2006.- 398tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức kinh doanh thực tế về nhãn hiệu và việc xây dựng nhãn hiệu ngày càng tăng của các doanh nhân, những người làm trong lĩnh vực kinh doanh (Doanh nghiệp; Kinh tế thị trường; Nhãn hiệu; ) [Vai trò: Ngọc Phương; Thu Oanh; Thuỳ Dương; Lê Tường Vân; Ries, Laura; ] DDC: 338 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296552. ĐÀO HUY BÍCH Cơ học môi trường liên tục/ Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 300tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản trong phép tính Tenxơ. Động học, động lực học và một số mô hình của môi trường liên tục. Lý thuyết nhiệt đàn hồi và lí thuyết đàn hồi không đối xứng (Cơ học; Môi trường liên tục; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Bích; ] DDC: 531 /Price: 34500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1303350. ĐÀO HUY BÍCH Cơ học môi trường liên tục/ Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích.- H.: Xây dựng, 2002.- 297tr : hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 192 Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản trong phép tính Tenxơ. Động học, động lực học và một số mô hình của môi trường liên tục. Lý thuyết nhiệt đàn hồi và lí thuyết đàn hồi không đối xứng {Cơ học môi trường liên tục; cơ học; giáo trình; } |Cơ học môi trường liên tục; cơ học; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Đăng Bích; ] DDC: 531 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307959. LÊ NGỌC HỒNG Cơ sở học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi/ B.s: Lê Ngọc Hồng (ch.b), Lê Ngọc Thạch.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 237tr; 24cm. Thư mục: tr. 236 Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm chung của môn học lý thuyết đàn hồi. Nội dung của môn học: lý thuyết về ứng suất. Lý thuyết về chuyển vị và biến dạng. Hệ phương trình cơ bản và các môi trường liên tục. Lý thuyết đàn hồi tuyến tính. Bài toán phẳng trong toạ độ Descartes. Bài toán phẳng trong toạ độ độc cực {Cơ học các môi trường liên tục; Lí thuyết đàn hồi; Tài liệu tham khảo; } |Cơ học các môi trường liên tục; Lí thuyết đàn hồi; Tài liệu tham khảo; | [Vai trò: Lê Ngọc Thạch; ] DDC: 531 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560665. MASE(GEORGE E) Cơ học môi trường liên tục lý thuyết và bài tập/ George E Mase; Phan Nguyên Di..dịch.- H.: Giáo dục, 1995.- 396tr; 19cm. {Vật lý; biến dạng; bài tập; chuyển động; cơ học; nguyên lý; ứng dụng; ứng suất; } |Vật lý; biến dạng; bài tập; chuyển động; cơ học; nguyên lý; ứng dụng; ứng suất; | [Vai trò: Mase(George E); ] /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563543. XÊĐÔP(L.I) Cơ học môi trường liên tục/ L.I.Xêđôp; Trương Minh Chánh, Bùi Hữu Dân dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 338tr; 24cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Cơ học chất lỏng trong môi trường {Khoa học; chất lỏng; cơ học; kỹ thuật; môi trường; vật lý; } |Khoa học; chất lỏng; cơ học; kỹ thuật; môi trường; vật lý; | [Vai trò: Xêđôp(L.I); ] /Price: 2.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567701. 21 năm kiên cường bám trụ và đứng vững vùng ven, liên tục tiến công nổi dậy bằng cả 2 chân 3 mũi để đi đến thắng lợi hoàn toàn: 1954-1975.- Cửu Long.: Ban Tổng kết chiến tranh thị xã Trà Vĩnh xb., 1975.- 118tr; 19cm. Trang bìa ghi: 21 năm chống Mỹ cứu nước của Đảng bộ quân và dân thị xã Trà Vinh Tóm tắt: Phản ánh lịch sử 21 năm chống Mỹ cứu nước của Đảng bộ quân và dân thị xã Trà Vinh {Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử Đảng; Trà Vinh; Đảng bộ thị xã Trà Vinh; Địa chí; } |Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử Đảng; Trà Vinh; Đảng bộ thị xã Trà Vinh; Địa chí; | DDC: 959.786 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569927. Năm tháng tiến công liên tục nổi dậy mạnh mẽ: Đánh mạnh thắng to.- H.: Quân đội nhân dân, 1972.- 91tr; 19cm. {Chính trị; cách mạng Việt Nam; kháng chiến chống Mỹ; lịch sử; } |Chính trị; cách mạng Việt Nam; kháng chiến chống Mỹ; lịch sử; | /Price: 0đ26 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568668. LANĐAU(L.Đ). Điện động lực học các môi trường liên tục/ L.Đ.Lanđau, E.M.Lifsitx; Đặng Quang Khang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 383tr; 24cm. Tóm tắt: Điện động lực học các môi trường liên tục {Vật lý; môi trường; tĩnh điện; vật dẫn điện; điện từ; điện động; động lực học; } |Vật lý; môi trường; tĩnh điện; vật dẫn điện; điện từ; điện động; động lực học; | [Vai trò: Lanđau(L.Đ); Lifsitx(E.M); ] /Price: 1.75đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569828. Mỹ - Diệm liên tục và trắng trợn vi phạm hiệp nghị Giơnevơ.- H.: Quân đội nhân dân, 1962.- 288tr; 19cm. Gồm những thư, điện văn của Đại tướng Võ Nguyên Giáp gửi UB quốc tế và kiểm soát ở Việt Nam Tóm tắt: Về việc chính quyền Mỹ và bè lũ tay sai vi phạm hiệp định Giơnevơ {Công ước quốc tế; Việt Nam; chiến tranh; giám sátquốc tế; hiệp định Giơnevơ; hội đồng bảo an; kiểm soát; liên hiệp quốc; quân sự; xâm lược; đế quốc Mỹ; } |Công ước quốc tế; Việt Nam; chiến tranh; giám sátquốc tế; hiệp định Giơnevơ; hội đồng bảo an; kiểm soát; liên hiệp quốc; quân sự; xâm lược; đế quốc Mỹ; | /Price: 0.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1068477. Tổng ôn tập chuyên đề khảo sát hàm số & toán tổ hợp: Hàm số - giới hạn - liên tục - đạo hàm. Ứng dụng đạo hàm vào khảo sát hàm số. Đồ thị và bài toán liên quan... : Luyện thi đại học/ Lê Hoành Phò.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 446tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. (Khảo sát hàm số; Toán tổ hợp; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Hoành Phò; ] DDC: 511 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1078807. Tư vấn nghề nghiệp, chăm sóc tâm lí và phát triển chuyên môn liên tục cho giáo viên trung học cơ sở vùng khó khăn nhất/ Dương Thị Diệu Hoa (ch.b.), Trần Thị Cẩm Tú, Trần Thị Ngọc Bích....- H.: Giáo dục, 2012.- 155tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất Thư mục: tr. 10. - Phụ lục: tr. 150-155 Tóm tắt: Trình bày định nghĩa, đặc điểm, các mô hình phát triển nghề nghiệp giáo viên; khái niệm, vai trò, các lĩnh vực, hình thức hướng dẫn và tư vấn trong phát triển nghề nghiệp giáo viên...; các phương pháp giúp giáo viên thực hiện vai trò người chăm sóc tâm lí cho chính mình, cho đồng nghiệp và học sinh (Chuyên môn; Giáo viên; Trung học cơ sở; Tâm lí; ) {Tài liệu tập huấn; Tư vấn nghề nghiệp; Vùng khó khăn; } |Tài liệu tập huấn; Tư vấn nghề nghiệp; Vùng khó khăn; | [Vai trò: Dương Thị Diệu Hoa; Nguyễn Văn Tùng; Trần Thị Cẩm Tú; Trần Thị Ngọc Bích; ] DDC: 373.11 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097897. TRẦN VĂN LIÊN Cơ học môi trường liên tục/ Trần Văn Liên.- H.: Xây dựng, 2011.- 362tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 357 - 358 Tóm tắt: Cung cấp những khái niệm cơ bản, những phương pháp cần thiết và những ứng dụng có tính minh hoạ của cơ học môi trường liên tục trong các tính toán kĩ thuật (Cơ học; Môi trường liên tục; ) DDC: 531 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256127. GOLDRATT, ELIYAHU M. Mục tiêu quá trình liên tục cải tiến/ Eliyahu M. Goldratt, Jeff Cox ; Phạm Vũ Lửa Hạ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2004.- 557tr.; 20cm. Nguyên bản tiếng Anh: The goal : A Process of Ongoing Improvement Tóm tắt: Bàn về những nguyên lý tổng quát mới của hoạt động sản xuất. Những kinh nghiệm và suy luận lôgíc về một số nguyên tắc cơ bản dùng để trợ giúp sản nghiệp kinh tế và giúp nó thành công (Kinh doanh; Văn học hiện đại; ) [Anh; ] [Vai trò: Cox, Jeff; Phạm Vũ Lửa Hạ; ] DDC: 823 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1374265. LANĐAU, L.Đ. Điện động lực học các mội trường liên tục. T.1/ L.Đ. Lanđau, E.M. Lifsitx; Dịch: Đặng Quang Khang.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 383tr; 22cm. Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến tĩnh điện học về các chất dẫn điện, các chất điện môi, dòng điện một chiều, từ trường không đổi, sắt từ, siêu dẫn, trường điện từ chuẩn dừng và từ thuỷ động lực học {Từ học; môi trường liên tục; điện học; điện động lực học; } |Từ học; môi trường liên tục; điện học; điện động lực học; | [Vai trò: Lifsitx, E.M.; Đặng Quang Khang; ] /Price: 1,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605352. HỒ, THANH LÂM Mở rộng các ánh xạ liên tục và các mở rộng của định lý ASCÔLI: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Hồ Thanh Lâm; Trần Văn Ân(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 37tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận Văn; Toán học; mở rộng; Ánh xạ; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614519. ĐỖ, KIM ÚT Về các tập b-I-mở và các hàm b-I-liên tục: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đỗ Kim Út; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 33 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; tập b-I-mở; hàm b-I-liên tục; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615374. NGUYỄN, THỊ THU VÂN Về một số tính chất của các hàm hầu phản-Tiền Liên Tục: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích . Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Thị Thu Vân; Trần Văn Ân(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 32tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải tích; Hàm hầu phản; Luận văn; Tính chất; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |