Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 167 tài liệu với từ khoá Luận án tiến sĩ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613915. LÊ, HƯƠNG GIANG
    Giá trị tư tưởng và nghệ thuật trong kịch Lưu Quang Vũ: Luận án tiến sĩ Ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 62.22.34.01/ Lê Hương Giang; Phan Trọng Thưởng, Lưu Khánh Thơ (hướng dẫn).- H.: Học viện khoa học xã hội, 2010.- 185 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học huế. Trường Đại học Sư phạm
Lưu, Quang Vũ; |Kịch Việt Nam; Luận án; Nghệ thuật; Tư tưởng; | [Vai trò: Lưu, Khánh Thơ; Phạn, Trọng Thưởng; ]
DDC: 895.92223 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614011. NGUYỄN, VĂN BẢN
    Giải pháp khắc phục lỗi chính tả phương ngữ cho học sinh lớp 4 và lớp 5 tỉnh Đồng Tháp: Luận án tiến sĩ Giáo dục. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học Văn - Tiếng Việt. Mã số: 62.14.10.04/ Nguyễn Văn Bản; Nguyễn Thị Hạnh, Trần Thị Kim Thuận (hướng dẫn).- H.: Viện khoa học giáo dục Việt Nam, 2010.- 175 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo.Viện khoa học giáo dục Việt Nam
|Luận án; Lỗi chính tả; Ngôn ngữ; Tiểu học; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hạnh; Trần, Thị Kim Thuận; ]
DDC: 372.63 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614230. NGUYỄN, VĂN DŨNG
    Hệ Ponomarev suy rộng và ảnh của không gian Mêtric qua ánh xạ có tính chất phủ: Luận án tiến sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 62 46 01 01/ Nguyễn Văn Dũng; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Trường Đại học Vinh, 2010.- iv, 101 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Không gian; Luận án; Toán giải tích; Tính chất phủ; | [Vai trò: Trần, Văn Ân; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614010. LÊ, XUÂN TRƯỜNG
    Hoạt động hóa người học trong quá trình dạy học môn phương pháp dạy học toán cho hệ đào tạo giáo viên trung học cơ sở: Luận án tiến sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán. Mã số: 62.14.10.01/ Lê Xuân Trường; Vương Dương Minh (hướng dẫn).- H.: Đại học SP Hà Nội, 2010.- 196 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học SP Hà Nội
|Luận án; Phương pháp dạy học; Toán; Trung học cơ sở; | [Vai trò: Vương, Dương Minh; ]
DDC: 510.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614031. NGUYỄN, TRỌNG MINH
    Hoạt động kinh tế đối ngoại ở Đồng bằng sông Cửu long 1986-2006: Luận án tiến sĩ lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận-hiện đại. Mã ngành: 62.22.54.05/ Nguyễn Trọng Minh; Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Chí Hải (hướng dẫn).- Tp. Hồ Chí Minh: Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 2010.- iii,251 tr.: ảnh màu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn
|Kinh tế đối ngoại; Luận án; Lịch sử; Đồng bằng sông Cứu Long; | [Vai trò: Nguyễn, Chí Hải; Nguyễn, Ngọc Dung; ]
DDC: 337.5978 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613942. HUỲNH, THỊ NHĨ
    Nghi thức lời nói tiếng Anh - Mỹ hiện đại qua các phát ngôn: chào, cảm ơn và xin lỗi (có đối chiếu với Tiếng Việt hiện đại): Luận án tiến sĩ Ngữ văn. Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ. Mã số: 62.22.01.01/ Huỳnh Thị Nhĩ; Diệp Quang Ban, Trần Thị Ngọc Lang (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Học viện KHXH, 2010.- lxxxix, 200 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Học viện KHXH
|Giao tiếp; Luận án; Lời nói; Tiếng Anh- Mỹ; | [Vai trò: Diệp, Quang Ban; Trần, Thị Ngọc Lang; ]
DDC: 302.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614229. TRẦN, QUANG THÁI
    Nhận thức luận của chủ nghĩa hậu hiện đại: Luận án tiến sĩ triết học. Chuyên ngành: Ịch sử triết học. Mã số: 62 22 80 01/ Trần Quang Thái; Phạm Đình Nghiêm, Đinh Ngọc Thạch (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 2010.- 234 tr.: ảnh màu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn
|Chủ nghĩa hậu hiện đại; Luận án; Nhận thức; Triết học; | [Vai trò: Phạm, Đình Nghiêm; Đinh, Ngọc Thạch; ]
DDC: 149 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614259. PHẠM, PHÚC VĨNH
    Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ 1986 đến 2006: Luận án tiến sĩ lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại. Mã số: 62.22.54.05/ Phạm Phúc Vĩnh; Ngô Minh Oanh (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học SP TP. Hồ Chí Minh, 2010.- 289 tr.: ảnh màu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|Luận án; Lịch sử; Ngoại giao; Quan hệ; Trung Quốc; Việt Nam; | [Vai trò: Ngô, Minh Oanh; ]
DDC: 327.597051 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614291. HUỲNH, MỘNG TUYỀN
    Bồi dưỡng năng lực hoạt động giáo dục ngoải giờ lên lớp cho sinh viên Cao đẳng sư phạm: Luận án tiến sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và lịch sử giáo dục. Mã ngành: 62.14.01.01/ Huỳnh Mộng Tuyền; Hà Nhật Thăng, Nguyễn Anh Dũng.- H.: Viện khoa học giáo dục Việt Nam, 2009.- 261 tr.: ảnh trắng đen; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Viện khoa học giáo dục Việt Nam
|Cao đẳng sư phạm; Giáo dục; Hoạt động ngoài giờ lên lớp; Luận án; | [Vai trò: Hà, Nhật Thăng; Nguyễn, Anh Dũng; ]
DDC: 371.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613973. LƯƠNG, THANH TÂN
    Giáo dục thẩm mỹ trong việc hình thành lối sống văn hóa cho thanh niên vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay: Luận án tiến sĩ Triết học. Chuyên ngành: Mỹ học. Mã số: 62.22.80.15/ Lương Thanh Tân.- H.: Học viện chính trị hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, 2009.- 213 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Học viện chính trị hành chính quốc gia Hồ Chí Minh
|Giáo dục; Luận án; Thanh niên; Văn hóa; Đồng bằng sông cửu long; |
DDC: 306.4084 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614304. LƯƠNG, VĂN TÙNG
    Một số hiệu ứng cao tần trong bán dẫn siêu mạng: Luận án tiến sĩ vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán. Mã số: 62.44.01.01/ Lương Văn Tùng; Nguyễn Quang Báu, Trần Công Phong (hướng dẫn).- H.: Đại học khoa học tự nhiên, 2009.- iii,141 tr.: ảnh trắng đen; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học tự nhiên
|Bán dẫn siêu mạng; Cao đẳng sư phạm; Hiệu ứng cao tần; Luận án; Vật lý; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Báu; Trần, Công Phong; ]
DDC: 537.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613999. DƯƠNG, HUY CẨN
    Tăng cường năng lực tự học cho sinh viên hóa học ở trường ĐHSP bằng phương pháp tự học có hướng dẫn theo mođun: Luận án tiến sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học. Mã số: 62 14 10 03/ Dương Huy Cẩn; Đặng Thị Oanh, Nguyễn Cương (hướng dẫn).- H.: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2009.- 248tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|Hóa học; Luận án; Tự học; | [Vai trò: Nguyễn, Cương; Đặng, Thị Oanh; ]
DDC: 540.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614103. HỒ, MỸ HUYỀN
    Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết (qua cứ liệu tiếng Việt và tiếng Anh): Luận án tiến sĩ Ngữ văn. Chuyên ngành: Ngôn ngữ học So sánh. Mã số: 5.04.27/ Hồ Mỹ Huyền; Diệp Quang Ban (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học KHXH&NV, 2008.- xxxiv, 204 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. HCM. Trường Đại học KHXH&NV
|Luận án; Ngôn ngữ Viết; Ngôn ngữ học so sánh; Ngôn ngữ nói; Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Diệp, Quang Ban; ]
DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614232. NGUYỄN, DƯƠNG HOÀNG
    Tổ chức hoạt động dạy học bộ môn phương pháp dạy học toán theo định hướng tăng cường rèn luyện kĩ năng dạy học cho sinh viên: Luận án tiến sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán. Mã số: 62 14 10 01/ Nguyễn Dương Hoàng; Bùi Văn Nghị (hướng dẫn).- Vinh: Trường Đại học Vinh, 2008.- 160 tr.: ảnh màu; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận án; Phương pháp dạy học; Rèn luyện kĩ năng; Toán; | [Vai trò: Bùi, Văn Nghị; ]
DDC: 510.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615723. ĐỖ, MINH HÙNG
    Lỗi ngữ pháp tiếng Anh thường gặp của người Việt Nam: Luận án Tiến sĩ Ngữ Văn. Chuyên ngành:Ngôn ngữ học so sánh. Mã số: 5.04 .27/ Đỗ Minh Hùng; Nguyễn Hữu Chương; Nguyễn Thị Phương Trang (hướng dẫn).- Tp. Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 245 tr.; 30cm..- (Đại Học Quốc gia Tp. HCM. Trường Đại Học KHXH và NV)
|Luận án; Lỗi; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Chương; Nguyễn, Thị Phương Trang; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613981. LÊ, TRỌNG DƯƠNG
    Hình Thành và phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành toán hệ cao đẳng sư phạm: Luận án tiến sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán. Mã số: 62 14 1001/ Lê Trọng Dương; Đào Tam (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2006.- 173 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường đại học Vinh
|Luận án; Toán học; Tự học; | [Vai trò: Đào, Tam; ]
DDC: 510.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614305. NGUYỄN, THÀNH PHƯƠNG
    Lịch sử phát triển giáo dục - đào tạo ở An Giang (1975-2000): Luận án tiến sĩ lịch sử Việt Nam. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam. Mã số: 50315/ Nguyễn Thành Phương; Lê Hữu Phước,Ngô Minh Oanh (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học KHXH & NV, 2005.- 226 tr.: ảnh trắng đen; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học KHXH & NV
|An Giang; Giáo dục- đào tạo; Luận án; Lịch sử; | [Vai trò: Ngô, Minh Oanh; Lê, Hữu Phước; ]
DDC: 370.959791 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690530. NGUYỄN VIỆT HÙNG
    Sự chuyển biến kinh tế - xã hội trong nông thôn Sóc Trăng (Tóm tắt luận án Tiến sĩ lịch sử)/ Nguyễn Việt Hùng.- Tp. HCM: Trung tâm KHXH và NVQG, 2003.- 25tr.
(rural development; vietnam; vietnam; ) |Kinh tế xã hội nông thôn; Phát triển nông thôn; sociological aspects; developing countries; economic conditions; history; soc trang; |
DDC: 307.1412 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692331. Tư tưởng Việt Nam thời Trần: Tóm tắt luận án Tiến sĩ/ Trần Thuận.- Tp. HCM: Viện KHXH, 2003.- 23tr.; cm.
(vietnam; ) |Lịch sử Việt Nam thế kỷ 13; history; 13th century; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616943. ĐÀO, MINH HỒNG
    Chính sách đối ngoại của Thái Lan (Xiêm) nửa cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX: Luận án tiến sĩ lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử cận đại . Mã số: 5.03.04/ Đào Minh Hồng; Lê Văn Quang (hướng dẫn).- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 1999.- 273 tr.; 30cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn
|Chính sách; Luận án; Lịch sử; Ngoại giao; Thái Lan; | [Vai trò: Lê, Văn Quang; ]
DDC: 327.593 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.