1613915. LÊ, HƯƠNG GIANG Giá trị tư tưởng và nghệ thuật trong kịch Lưu Quang Vũ: Luận án tiến sĩ Ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 62.22.34.01/ Lê Hương Giang; Phan Trọng Thưởng, Lưu Khánh Thơ (hướng dẫn).- H.: Học viện khoa học xã hội, 2010.- 185 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học huế. Trường Đại học Sư phạm Lưu, Quang Vũ; |Kịch Việt Nam; Luận án; Nghệ thuật; Tư tưởng; | [Vai trò: Lưu, Khánh Thơ; Phạn, Trọng Thưởng; ] DDC: 895.92223 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614011. NGUYỄN, VĂN BẢN Giải pháp khắc phục lỗi chính tả phương ngữ cho học sinh lớp 4 và lớp 5 tỉnh Đồng Tháp: Luận án tiến sĩ Giáo dục. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học Văn - Tiếng Việt. Mã số: 62.14.10.04/ Nguyễn Văn Bản; Nguyễn Thị Hạnh, Trần Thị Kim Thuận (hướng dẫn).- H.: Viện khoa học giáo dục Việt Nam, 2010.- 175 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo.Viện khoa học giáo dục Việt Nam |Luận án; Lỗi chính tả; Ngôn ngữ; Tiểu học; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hạnh; Trần, Thị Kim Thuận; ] DDC: 372.63 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614230. NGUYỄN, VĂN DŨNG Hệ Ponomarev suy rộng và ảnh của không gian Mêtric qua ánh xạ có tính chất phủ: Luận án tiến sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 62 46 01 01/ Nguyễn Văn Dũng; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Trường Đại học Vinh, 2010.- iv, 101 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Không gian; Luận án; Toán giải tích; Tính chất phủ; | [Vai trò: Trần, Văn Ân; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614010. LÊ, XUÂN TRƯỜNG Hoạt động hóa người học trong quá trình dạy học môn phương pháp dạy học toán cho hệ đào tạo giáo viên trung học cơ sở: Luận án tiến sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán. Mã số: 62.14.10.01/ Lê Xuân Trường; Vương Dương Minh (hướng dẫn).- H.: Đại học SP Hà Nội, 2010.- 196 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học SP Hà Nội |Luận án; Phương pháp dạy học; Toán; Trung học cơ sở; | [Vai trò: Vương, Dương Minh; ] DDC: 510.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614031. NGUYỄN, TRỌNG MINH Hoạt động kinh tế đối ngoại ở Đồng bằng sông Cửu long 1986-2006: Luận án tiến sĩ lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận-hiện đại. Mã ngành: 62.22.54.05/ Nguyễn Trọng Minh; Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Chí Hải (hướng dẫn).- Tp. Hồ Chí Minh: Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 2010.- iii,251 tr.: ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn |Kinh tế đối ngoại; Luận án; Lịch sử; Đồng bằng sông Cứu Long; | [Vai trò: Nguyễn, Chí Hải; Nguyễn, Ngọc Dung; ] DDC: 337.5978 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613942. HUỲNH, THỊ NHĨ Nghi thức lời nói tiếng Anh - Mỹ hiện đại qua các phát ngôn: chào, cảm ơn và xin lỗi (có đối chiếu với Tiếng Việt hiện đại): Luận án tiến sĩ Ngữ văn. Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ. Mã số: 62.22.01.01/ Huỳnh Thị Nhĩ; Diệp Quang Ban, Trần Thị Ngọc Lang (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Học viện KHXH, 2010.- lxxxix, 200 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Học viện KHXH |Giao tiếp; Luận án; Lời nói; Tiếng Anh- Mỹ; | [Vai trò: Diệp, Quang Ban; Trần, Thị Ngọc Lang; ] DDC: 302.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614229. TRẦN, QUANG THÁI Nhận thức luận của chủ nghĩa hậu hiện đại: Luận án tiến sĩ triết học. Chuyên ngành: Ịch sử triết học. Mã số: 62 22 80 01/ Trần Quang Thái; Phạm Đình Nghiêm, Đinh Ngọc Thạch (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 2010.- 234 tr.: ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn |Chủ nghĩa hậu hiện đại; Luận án; Nhận thức; Triết học; | [Vai trò: Phạm, Đình Nghiêm; Đinh, Ngọc Thạch; ] DDC: 149 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614259. PHẠM, PHÚC VĨNH Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ 1986 đến 2006: Luận án tiến sĩ lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại. Mã số: 62.22.54.05/ Phạm Phúc Vĩnh; Ngô Minh Oanh (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học SP TP. Hồ Chí Minh, 2010.- 289 tr.: ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh |Luận án; Lịch sử; Ngoại giao; Quan hệ; Trung Quốc; Việt Nam; | [Vai trò: Ngô, Minh Oanh; ] DDC: 327.597051 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614291. HUỲNH, MỘNG TUYỀN Bồi dưỡng năng lực hoạt động giáo dục ngoải giờ lên lớp cho sinh viên Cao đẳng sư phạm: Luận án tiến sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và lịch sử giáo dục. Mã ngành: 62.14.01.01/ Huỳnh Mộng Tuyền; Hà Nhật Thăng, Nguyễn Anh Dũng.- H.: Viện khoa học giáo dục Việt Nam, 2009.- 261 tr.: ảnh trắng đen; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Viện khoa học giáo dục Việt Nam |Cao đẳng sư phạm; Giáo dục; Hoạt động ngoài giờ lên lớp; Luận án; | [Vai trò: Hà, Nhật Thăng; Nguyễn, Anh Dũng; ] DDC: 371.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613973. LƯƠNG, THANH TÂN Giáo dục thẩm mỹ trong việc hình thành lối sống văn hóa cho thanh niên vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay: Luận án tiến sĩ Triết học. Chuyên ngành: Mỹ học. Mã số: 62.22.80.15/ Lương Thanh Tân.- H.: Học viện chính trị hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, 2009.- 213 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Học viện chính trị hành chính quốc gia Hồ Chí Minh |Giáo dục; Luận án; Thanh niên; Văn hóa; Đồng bằng sông cửu long; | DDC: 306.4084 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614304. LƯƠNG, VĂN TÙNG Một số hiệu ứng cao tần trong bán dẫn siêu mạng: Luận án tiến sĩ vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán. Mã số: 62.44.01.01/ Lương Văn Tùng; Nguyễn Quang Báu, Trần Công Phong (hướng dẫn).- H.: Đại học khoa học tự nhiên, 2009.- iii,141 tr.: ảnh trắng đen; 30cm.. ĐTTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học tự nhiên |Bán dẫn siêu mạng; Cao đẳng sư phạm; Hiệu ứng cao tần; Luận án; Vật lý; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Báu; Trần, Công Phong; ] DDC: 537.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613999. DƯƠNG, HUY CẨN Tăng cường năng lực tự học cho sinh viên hóa học ở trường ĐHSP bằng phương pháp tự học có hướng dẫn theo mođun: Luận án tiến sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học. Mã số: 62 14 10 03/ Dương Huy Cẩn; Đặng Thị Oanh, Nguyễn Cương (hướng dẫn).- H.: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2009.- 248tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Hà Nội |Hóa học; Luận án; Tự học; | [Vai trò: Nguyễn, Cương; Đặng, Thị Oanh; ] DDC: 540.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614103. HỒ, MỸ HUYỀN Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết (qua cứ liệu tiếng Việt và tiếng Anh): Luận án tiến sĩ Ngữ văn. Chuyên ngành: Ngôn ngữ học So sánh. Mã số: 5.04.27/ Hồ Mỹ Huyền; Diệp Quang Ban (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học KHXH&NV, 2008.- xxxiv, 204 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. HCM. Trường Đại học KHXH&NV |Luận án; Ngôn ngữ Viết; Ngôn ngữ học so sánh; Ngôn ngữ nói; Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Diệp, Quang Ban; ] DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614232. NGUYỄN, DƯƠNG HOÀNG Tổ chức hoạt động dạy học bộ môn phương pháp dạy học toán theo định hướng tăng cường rèn luyện kĩ năng dạy học cho sinh viên: Luận án tiến sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán. Mã số: 62 14 10 01/ Nguyễn Dương Hoàng; Bùi Văn Nghị (hướng dẫn).- Vinh: Trường Đại học Vinh, 2008.- 160 tr.: ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận án; Phương pháp dạy học; Rèn luyện kĩ năng; Toán; | [Vai trò: Bùi, Văn Nghị; ] DDC: 510.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615723. ĐỖ, MINH HÙNG Lỗi ngữ pháp tiếng Anh thường gặp của người Việt Nam: Luận án Tiến sĩ Ngữ Văn. Chuyên ngành:Ngôn ngữ học so sánh. Mã số: 5.04 .27/ Đỗ Minh Hùng; Nguyễn Hữu Chương; Nguyễn Thị Phương Trang (hướng dẫn).- Tp. Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 245 tr.; 30cm..- (Đại Học Quốc gia Tp. HCM. Trường Đại Học KHXH và NV) |Luận án; Lỗi; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Chương; Nguyễn, Thị Phương Trang; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613981. LÊ, TRỌNG DƯƠNG Hình Thành và phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành toán hệ cao đẳng sư phạm: Luận án tiến sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán. Mã số: 62 14 1001/ Lê Trọng Dương; Đào Tam (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2006.- 173 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường đại học Vinh |Luận án; Toán học; Tự học; | [Vai trò: Đào, Tam; ] DDC: 510.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614305. NGUYỄN, THÀNH PHƯƠNG Lịch sử phát triển giáo dục - đào tạo ở An Giang (1975-2000): Luận án tiến sĩ lịch sử Việt Nam. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam. Mã số: 50315/ Nguyễn Thành Phương; Lê Hữu Phước,Ngô Minh Oanh (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học KHXH & NV, 2005.- 226 tr.: ảnh trắng đen; 30cm.. ĐTTTS ghi: Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học KHXH & NV |An Giang; Giáo dục- đào tạo; Luận án; Lịch sử; | [Vai trò: Ngô, Minh Oanh; Lê, Hữu Phước; ] DDC: 370.959791 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1690530. NGUYỄN VIỆT HÙNG Sự chuyển biến kinh tế - xã hội trong nông thôn Sóc Trăng (Tóm tắt luận án Tiến sĩ lịch sử)/ Nguyễn Việt Hùng.- Tp. HCM: Trung tâm KHXH và NVQG, 2003.- 25tr. (rural development; vietnam; vietnam; ) |Kinh tế xã hội nông thôn; Phát triển nông thôn; sociological aspects; developing countries; economic conditions; history; soc trang; | DDC: 307.1412 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692331. Tư tưởng Việt Nam thời Trần: Tóm tắt luận án Tiến sĩ/ Trần Thuận.- Tp. HCM: Viện KHXH, 2003.- 23tr.; cm. (vietnam; ) |Lịch sử Việt Nam thế kỷ 13; history; 13th century; | DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616943. ĐÀO, MINH HỒNG Chính sách đối ngoại của Thái Lan (Xiêm) nửa cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX: Luận án tiến sĩ lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử cận đại . Mã số: 5.03.04/ Đào Minh Hồng; Lê Văn Quang (hướng dẫn).- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 1999.- 273 tr.; 30cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn |Chính sách; Luận án; Lịch sử; Ngoại giao; Thái Lan; | [Vai trò: Lê, Văn Quang; ] DDC: 327.593 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |