Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 62 tài liệu với từ khoá Ly Ly

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614304. LƯƠNG, VĂN TÙNG
    Một số hiệu ứng cao tần trong bán dẫn siêu mạng: Luận án tiến sĩ vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán. Mã số: 62.44.01.01/ Lương Văn Tùng; Nguyễn Quang Báu, Trần Công Phong (hướng dẫn).- H.: Đại học khoa học tự nhiên, 2009.- iii,141 tr.: ảnh trắng đen; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học tự nhiên
|Bán dẫn siêu mạng; Cao đẳng sư phạm; Hiệu ứng cao tần; Luận án; Vật lý; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Báu; Trần, Công Phong; ]
DDC: 537.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614161. QUÁCH, KHẢ QUANG
    Sự tạo thành đan rối của hệ hai QUBIT: Luận văn thạc sĩ vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và vật lý toán. Mã số: 62.44.01/ Quách Khả Quang; Võ Tình (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2006.- 55 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm
|Hệ hai QUBIT; Luận văn; Toán; Vật lý; | [Vai trò: Võ, Tình; ]
DDC: 530.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614244. HUỲNH, VĨNH PHÚC
    Ứng dụng phương pháp chiếu toán tử mật độ cân bằng trong nghiên cứu bán dẫn dây lượng tử hình trụ: Luận văn thạc sĩ Vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán . Mã số: 1.02.01/ Huỳnh Vĩnh Phúc; Trần Công Phong (hướng dẫn).- Huế: Đại học SP Huế, 2005.- iii, 48 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học Sư phạm
|Luận văn; Lượng tử; Vật lý toán; | [Vai trò: Trần, Công Phong; ]
DDC: 530.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727551. Vật lý lý thú/ Thế Trường, Trần Văn Ba, Lê Nguyên Long tổng hợp và biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2005.- 211 tr.; 21 cm.- (Tủ sách hiếu học)
    Tóm tắt: Vật lý lý thú là cuốn sách thuộc tủ sách hiếu học, giới thiệu một cách hấp dẫn, lý thú, sinh động hoá những kiến thức vật lý đơn giản nhất mà bạn đọc đã có. Mục đích của cuốn sách là kích thích sự hoạt động của trí tưởng tượng khoa học, tập cho bạn đọc quen suy nghĩ theo tinh thần của khoa học vật lý và phát triển thói quen áp dụng kiến thức vào nhiều mặt của đời sống.
(Physics; ) |Vật lý vui; | [Vai trò: Lê, Nguyên Long; Thế Trường; Trần, Văn Ba; ]
DDC: 530 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724551. NGUYỄN HỮU MÌNH
    Bài tập vật lý lý thuyết ; t2/ Nguyễn Hữu Mình.- 1st.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004

/Price: 29200 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729158. NGUYỄN, HỮU MÌNH
    Bài tập vật lý lý thuyết. T1: Cơ học lí thuyết-Điện động lực học và thuyết tương đối/ Nguyễn Hữu Mình ... [et al.] chủ biên.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 299 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm các phần sau: Cơ học lí thuyết, điện động lực học và thuyết tương đối, cơ học lượng tử và vật lí thống kê, mổi phần điều có lời giải đề bài cụ thể.
(Electrodynamics; Mechanics; ) |Thuyết tương đối; Vật lý học; Điện động học; Problems, exercises, etc; Problems, exercises, etc; |
DDC: 530.1076 /Price: 15800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709943. NGUYỄN, NGỌC GIAO
    Hạt cơ bản: (Giáo trình dùng cho sinh viên dại học và Sau đại học chuyên ngành Vật lý lý thuyết)/ Nguyễn Ngọc Giao.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 291 tr.: hình minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Giiới thiệu các lý thuyết chính thống, một số vấn đề đi sâu, và phương hướng thống nhất các tương tác của vật lý hạt cơ bản
(Nuclear physics; Vật lý hạt cơ bản; ) |Vật lý hạt cơ bản; |
DDC: 539.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662642. NGUYỄN TIẾN
    Giáo trình assembly lý thuyết và bài tập: Dành cho máy tính gốc intel/ Nguyễn Tiến.- Hà Nội: Giáo dục, 2000.- 703tr.; 24cm.
(assembly; assembly ( computer programs ); programming languages ( electronic computers ); ) |Ngôn ngữ lập trình assembly; |
DDC: 005.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717353. NGUYỄN, NGỌC GIAO
    Lý thuyết nhóm: (Tài liệu dùng cho sinh viên chuyên ngành Vật lý lý thuyết). Phần II/ Nguyễn Ngọc Giao.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Khoa học Tự nhiên, 1999.- 98 tr.; 21 cm.- (Tủ sách trường Đại học Khoa học Tự nhiên)
    Tóm tắt: Quyển sách này giới thiệu về nhóm LIE, Đại số LIE, nhóm QUAY, nhóm LORENTZ và nhóm SU.
(Group theory; Lý thuyết nhóm; ) |Nhóm; |
DDC: 512.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698858. Giáo trình vật lý lý sinh/ Bộ môn Vật lý sinh lý.- ( Hà Nội ): Học viện Quân Y, 1986.- tr.; 343tr.
|Sinh lí học; |
DDC: 612.813 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673915. L G GRETSKÔ
    Tuyển tập các bài tập vật lý lý thuyết/ L G Gretskô, O F Tomaxevich, V I Xugakov; Dịch giả: Trần Ngọc Hợi, Đặng Quang Khang, Lương Duyên Bình.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1978; 377tr..
(physics - problems, exercises; ) |Vật lí đại cương; | [Vai trò: A M Fedortsenko; Lương Duyên Bình; O F Tomaxevich; Trần Ngọc Hợi; V I Xugakov; Đặng Quang Khang; ]
DDC: 530.1076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775875. Trò chuyện với chuyên gia tâm lý Lý Thị Mai. T.1.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2011.- 274 tr.; 24 cm.- (Tủ sách kỹ năng sống)
    Tóm tắt: Sưu tầm và tuyển chọn những bức thư của nhiều khách tư vấn đã được chuyên viên tâm lí Lý Thị Mai giải thích, phân tích những vấn đề về tình yêu, hôn nhân, gia đình, lối sống... giúp họ vượt qua khó khăn trong cuộc sống
(Tâm lí học; ) |Hôn nhân; Gia đình; Tình yêu; |
DDC: 361 /Price: 90000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775876. Trò chuyện với chuyên gia tâm lý Lý Thị Mai. T.2.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2011.- 285 tr.; 24 cm.- (Tủ sách kỹ năng sống)
    ISBN: 131717
    Tóm tắt: Sưu tầm và tuyển chọn những bức thư của nhiều khách tư vấn đã được chuyên viên tâm lí Lý Thị Mai giải thích, phân tích những vấn đề về tình yêu, hôn nhân, gia đình, lối sống... giúp họ vượt qua khó khăn trong cuộc sống
(Tâm lí học; ) |Hôn nhân; Gia đình; Tình yêu; |
DDC: 361 /Price: 90000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775877. Trò chuyện với chuyên gia tâm lý Lý Thị Mai. T.3.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2011.- 274 tr.; 24 cm.- (Tủ sách kỹ năng sống)
    ISBN: 131718
    Tóm tắt: Sưu tầm và tuyển chọn những bức thư của nhiều khách tư vấn đã được chuyên viên tâm lí Lý Thị Mai giải thích, phân tích những vấn đề về tình yêu, hôn nhân, gia đình, lối sống... giúp họ vượt qua khó khăn trong cuộc sống
(Tâm lí học; ) |Hôn nhân; Gia đình; Tình yêu; |
DDC: 361 /Price: 90000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775878. Trò chuyện với chuyên gia tâm lý Lý Thị Mai. T.4.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2011.- 288 tr.; 24 cm.- (Tủ sách kỹ năng sống)
    ISBN: 131719
    Tóm tắt: Sưu tầm và tuyển chọn những bức thư của nhiều khách tư vấn đã được chuyên viên tâm lí Lý Thị Mai giải thích, phân tích những vấn đề về tình yêu, hôn nhân, gia đình, lối sống... giúp họ vượt qua khó khăn trong cuộc sống
(Tâm lí học; ) |Hôn nhân; Gia đình; Tình yêu; |
DDC: 361 /Price: 90000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775879. Trò chuyện với chuyên gia tâm lý Lý Thị Mai. T.5.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2011.- 290 tr.; 24 cm.- (Tủ sách kỹ năng sống)
    ISBN: 131720
    Tóm tắt: Sưu tầm và tuyển chọn những bức thư của nhiều khách tư vấn đã được chuyên viên tâm lí Lý Thị Mai giải thích, phân tích những vấn đề về tình yêu, hôn nhân, gia đình, lối sống... giúp họ vượt qua khó khăn trong cuộc sống
(Tâm lí học; ) |Hôn nhân; Gia đình; Tình yêu; |
DDC: 361 /Price: 90000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778034. NGUYỄN, VĂN THIỆN
    Vật lý lý sinh y học/ Nguyễn Văn Thiện đồng chủ biên...[và những người khác] biên soạn.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung.- Hà Nội: Y học, 2011.- 383 tr.: bảng, hình; 27 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Y vật lý
    Thư mục tham khảo: tr. 383
    Tóm tắt: Nghiên cứu các hiện tượng xảy ra trong cơ thể sống dựa trên quan điểm và các định luật vật lí như: Sự biến đổi năng lượng, sự chuyển động, hiện tượng điện, hiện tượng âm, ánh sáng, bức xạ ion hoá trên cơ thể sống
(Lí sinh học; Sinh lý học người; ) |Y học; Vât lý; | [Vai trò: Phan, Sỹ An; Phan, Thị Lê Minh; Đoàn, Thị Giáng Hương; ]
DDC: 612 /Price: 97000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665772. Vật lý lý thú: Đường lên đỉnh Olypia/ Tuấn Anh biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 199tr.; 21cm.- (Tủ sách hiếu học)
    Tóm tắt: Kiến thức khoa học thường thức về trái đất, con người, khoa học tự nhiên, cuộc sống xung quanh
|Khoa học tự nhiên; Vật lý; Vật lý học; | [Vai trò: Tuấn Anh biên soạn; ]
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661802. Vật lý lý thú/ Tuấn Anh b.s..- H.: Văn hóa thông tin, 2009.- 199tr.; 21cm.- (Tủ sách hiếu học)
    ĐTTS ghi: Đường lên đỉnh Olympia
    Tóm tắt: Những kiến thức về trái đất, về con người, về những môn khoa học tự nhiên và những phát hiện của con người về cuộc sống xung quanh chúng ta
|Khoa học tự nhiên; Sách khoa học thường thức; Vật lí; | [Vai trò: Tuấn Anh b.s.; ]
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654068. Bài tập vật lý lý thuyết/ Nguyễn Hữu Mình ( chủ biên ), Tạ Duy Lợi, Đỗ Đình Thanh,...- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2007; 21cm.
[Vai trò: Tạ Duy Lợi; Đỗ Đình Thanh; ..; Nguyễn Hữu Mình ( chủ biên ); ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.