1675161. ĐOÀN VĂN ĐIỆN Cấu tạo máy nông nghiệp; T1/ Đoàn Văn Điện, Nguyễn Bảng.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1978; 167tr.. Mất (agricultural machinery; ) |Cơ khí nông nghiệp; Nông cơ; | [Vai trò: Nguyễn Bảng; ] DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651962. BỘ CƠ KHÍ VÀ LUYỆN KIM Nghiên cứu thiết kế máy nông nghiệp/ Bộ Cơ Khí và Luyện Kim.- 1st.- Hà Nội: Viện Thiết Kế Máy Nông Nghiệp, 1978; 27tr.. (agricultural machinery; ) |Chi tiết máy; Cơ khí nông nghiệp; Nông cơ; | DDC: 629.225 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1599271. Máy nông nghiệp: Dùng cho hộ gia đình và trang trại nhỏ.- Hà Nội:: Nông nghiệp,, 1995.- 508tr.: ;; 21cm. (Gai đình; Máy nông nghiệp; Nông Nghiệp; ) DDC: 631.3 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1629227. Máy nông nghiệp dùng cho các hộ gia đình và trang trại nhỏ.- H: Nông nghiệp, 1995.- 508tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi:Cục chế biến nông lâm sản và nghành nghề nông thôn.Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |Máy nông nghiệp; Máy nông nghiệp dùng cho gia đình; | /Price: 20.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1503053. ĐOÀN VĂN BẢY Sử dụng và sửa chữa máy kéo và máy nông nghiệp/ Đoàn Văn Bảy.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1985.- 166tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Cấu tạo các loại máy nông nghiệp. Nguyên lý hoạt động, đặc điểm của từng loại. Cách sử dụng, chăm sóc và sửa chữa từng loại máy: máy cày, máy xới, máy phay đất, máy bừa... {Máy kéo; máy nông nghiệp; sử dụng; sửa chữa; } |Máy kéo; máy nông nghiệp; sử dụng; sửa chữa; | [Vai trò: Đoàn Văn Bảy; ] /Price: 8,20đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1527267. NGUYỄN BẢNG Cấu tạo máy nông nghiệp: Tập 1/ Nguyễn Bảng, Đoàn Văn Điện.- H.: Đại học và trung nghiệp, 1978.- 167tr; 27cm. Tóm tắt: Sách gồm 8 chương trình bày các loại máy thuộc ba khâu canh tác: làm đất gieo trồng và chăm sóc. Mỗi chương nêu vấn đề khái quát, cấu tạo, sự làm việc chung của một số máy tiêu biểu {Nông nghiệp; } |Nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1505367. NGUYỄN BẢNG Cấu tạo máy nông nghiệp: giáo trình. T.1/ Nguyễn Bảng, Đoàn Văn Điện.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978.- 168 tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm các yêu cầu kỹ thuật, cấu tạo chung và nguyên tắc làm việc của công cụ, máy thu hoạch lúa và máy thu hoạch những cây khác như: Máy thu hoạch ngô, khoai tây, chè... Cách sử dụng và bảo quản máy {Cấu tạo máy; giáo trình; máy nông nghiệp; nông nghiệp; } |Cấu tạo máy; giáo trình; máy nông nghiệp; nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Bảng; Đoàn Văn Điện; ] /Price: 2đ4 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1624292. TCVN 1833-76=761833 Máy nông nghiệp - Phay đất.- Có hiệu lực từ 1/1/1977.- H.: KNxb., 1977.- 5tr.; 21cm. Nhóm C. Việt Nam |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy móc; máy phay đất; nông nghiệp; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624291. TCVN 1640-75=751640 Máy nông nghiệp: Lưỡi cày.- Có hiệu lực từ 1/7/1975.- H.: KNxb., 1976.- 19tr.; 19cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: TCVN 1640-75: Máy nông nghiệp. Lưài cày; TCVN 1641-75: Máy nông nghiệp. Bánh lồng; TCVN 1642-75: Máy nông nghiệp. Bánh lồng |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh lồng; lưài cày; máy nông nghiệp; | /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
908467. HÀ ĐỨC THÁI Hướng dẫn sử dụng, sửa chữa máy nông nghiệp. T.2: Máy thu hoạch/ Hà Đức Thái.- H.: Chính trị Quốc gia ; Giao thông Vận tải, 2020.- 200tr.: minh hoạ; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 194-195 ISBN: 9786045762004 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lí hoạt động, kĩ thuật sử dụng, một số hư hỏng thông thường, nguyên nhân và biện pháp khắc phục, sửa chữa một số loại máy thu hoạch được sử dụng thực tế ở đồng ruộng Việt Nam (Máy nông nghiệp; Máy thu hoạch; Sửa chữa; Vận hành; ) DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
883852. Sách chuyên ngành Máy nông nghiệp và xây dựng/ Andreas Fehr, Stefan Fleischlin, Joachim Friese-Tapmeyer... ; Công ty Dịch thuật Expertrans Global dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Thế giới, 2020.- 832tr.: minh hoạ; 25cm.- (Tủ sách Chuyên ngành châu Âu dành cho ngành kỹ thuật xe cơ giới) Tên sách nguyên bản: Fachkunde land- und baumaschinentechnik ISBN: 9786047770861 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về máy nông nghiệp và xây dựng: máy móc và thiết bị lưu động, bảo vệ môi trường, an toàn tại nơi làm việc, kỹ thuật điều khiển và điều chỉnh, kỹ thuật kiểm tra, kỹ thuật sản xuất, kỹ thuật vật liệu; ma sát, tra dầu, bạc đạn, vòng đệm; cấu tạo và hoạt động của động cơ đốt trong bốn kỳ, động cơ xăng hai kỳ, động cơ của các máy dụng cụ lưu động, thuỷ lực, canh tác, kỹ thuật gieo trồng, bảo vệ thực vật, thu hoạch thức ăn thô, hạt ngũ cốc, thu hoạch củ, máy chuyển đất, kỹ thuật nâng chuyển... (Máy nông nghiệp; Máy xây dựng; ) [Vai trò: Fehr, Andreas; Fleischlin, Stefan; Friese-Tapmeyer, Joachim; Friske, Richard; Ganzmann, Herbert; ] DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287509. ĐINH VĂN KHÔI Máy nông nghiệp dùng cho hộ gia đình và trang trại nhỏ/ Đinh Văn Khôi, Lê Như Long, Nguyễn Vinh... b.s.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 508tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Cục chế biến nông lâm sản và ngành nghề nông thôn Tóm tắt: Giới thiệu các loại động lực dùng trong nông nghiệp: Máy kéo và máy nông nghiệp. Động cơ đốt trong công suất nhỏ dùng cho nông nghiệp: máy chăm sóc cây trồng và chế biến nông sản. Kỹ thuật điện trong nông thôn {Nông nghiệp; hộ gia đình; trang trại; } |Nông nghiệp; hộ gia đình; trang trại; | [Vai trò: Lê Như Long; Lê Văn Lễ; Nguyễn Vinh; Nguyễn Văn Bày; Trịnh Duy Đỗ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367889. Máy nông nghiệp: Nguyên tắc đặt tên gọi và ký hiệu.- Có hiệu lực từ 1.1.1974.- H., 1977.- 6tr; 19cm. Nhóm C. - Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn quy định đặt tên gọi và ký hiệu cho những máy nông nghiệp đang hoặc sẽ chế tạo trong nước {Máy nông nghiệp; Việt Nam; tiêu chuẩn nhà nước; } |Máy nông nghiệp; Việt Nam; tiêu chuẩn nhà nước; | /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367884. Máy nông nghiệp phay đất.- Có hiệu lực từ 1/1/1977.- H., 1977.- 6tr; 21cm. Nhóm C. Việt Nam {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy móc; máy phay đất; nông nghiệp; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy móc; máy phay đất; nông nghiệp; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366420. Giới thiệu một số công cụ và máy nông nghiệp.- Hà Nam Ninh: Ban khoa học và kỹ thuật Hà Nam Ninh, 1976.- 40tr; 27cm. Tóm tắt: Một số tính năng, đặc tính kỹ thuật của công cụ và các loại máy nông nghiệp được sử dụng ử tỉnh Hà Nam Ninh {Kỹ thuật nông nghiệp; máy nông nghiệp; nông cụ; } |Kỹ thuật nông nghiệp; máy nông nghiệp; nông cụ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366554. Máy nông nghiệp. Lưỡi cày: Tuyển tập.- Có hiệu lực từ 1/7/1975.- H., 1976.- 18tr; 19cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: TCVN 1640-75: Máy nông nghiệp. Lưỡi cày; TCVN 1641-75: Máy nông nghiệp. Bánh lồng; TCVN 1642-75: Máy nông nghiệp. Bánh lồng {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh lồng; lưỡi cày; máy nông nghiệp; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh lồng; lưỡi cày; máy nông nghiệp; | /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394199. Máy nông nghiệp bừa đĩa. Yêu cầu kỹ thuật.- Có hiệu lực từ 1/7/1975.- H., 1975.- 8tr; 19cm. Nội dung: TCVN 1552-74. - Nhóm C. Việt Nam {Tiêu chuẩn Việt nam; bừa đĩa; máy nông nghiệp; } |Tiêu chuẩn Việt nam; bừa đĩa; máy nông nghiệp; | /Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385861. Máy nông nghiệp. Nguyên tắc đặt tên gọi và ký hiệu.- Có hiệu lực từ 1/1/1974.- H., 1973.- 7tr Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: Một số quy định chung tên gọi, kí hiệu của các loại máy nông nghiệp đang chế tạo hoặc sẽ chế tạo ở trong nước {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy nông nghiệp; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy nông nghiệp; | /Price: 10xu /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387494. NGUYỄN BẢNG Lý thuyết và tính toán máy nông nghiệp: Dùng cho học sinh khoa cơ - điện các trường đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Bảng, Đoàn Văn Điện.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1970.- 307tr; 27cm. Tóm tắt: Công tác sử dụng, sửa chữa, thiết kế chế tạo các loại máy nông nghiệp như: Nông cụ và máy làm đất, máy gieo, máy bón phân, máy phun thuốc trừ sâu, máy thu hoạch lúa và các loại bánh xe máy nông nghiệp {Lí thuyết; cơ khí; máy nông nghiệp; sửa chữa; thiết kế; } |Lí thuyết; cơ khí; máy nông nghiệp; sửa chữa; thiết kế; | [Vai trò: Đoàn Văn Điện; ] /Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390422. Đai chuyển hình thang và bánh đai thang của các máy nông nghiệp.- Có hiệu lực từ 1-1-1970.- H.: Kđ, 1970.- 26tr : hình vẽ; 27cm. {Tiêu chuẩn ngành; Việt Nam; bánh đai thang; máy nông nghiệp; đai truyền hình thang; } |Tiêu chuẩn ngành; Việt Nam; bánh đai thang; máy nông nghiệp; đai truyền hình thang; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |