982976. NOSOV, NIKOLAI Những cuộc phiêu lưu của Mít Đặc và các bạn/ Nikolai Nosov ; Nguyễn Hoàng Vũ dịch.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Liên Việt, 2016.- 156tr.: tranh màu; 27cm. ISBN: 9786046979395 (Văn học thiếu nhi; ) [Nga; ] [Vai trò: Nguyễn Hoàng Vũ; ] DDC: 891.73 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1050985. Tào lao bọ xít, tít mít nụ cười: Tập truyện ngắn/ Dung Keil, Đào Mạnh Long, Đồng Văn Tuyến....- Gia Lai ; H.: Hồng Bàng ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2013.- 267tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dung Keil; HKT; Hà Linh; Đào Mạnh Long; Đồng Văn Tuyến; ] DDC: 895.9223408 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116101. BUTLE, EAMONN Khảo lược Adam Smith/ Eamonn Butle ; Phạm Nguyên Trường dịch.- H.: Tri thức, 2010.- 138tr.; 19cm. Tên sách tiếng Anh: Adam Smith - A Primer Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của nhà kinh tế học người Scotlan Adam Smith. Lí thuyết về kinh tế và các chính sách, các định chế kinh tế. Lí thuyết về cảm nhận đạo đức, qui tắc đạo đức, đức hạnh, tự hoàn thiện Smith, Adam; (Nhà kinh tế; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Anh; ] [Vai trò: Phạm Nguyên Trường; ] DDC: 330.092 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372116. BÔNĐƯRÉP, XÉCGÂY Ba lần bị kết án: Tiểu thuyết về Ghêoócghi Đimitơrốp/ Xécgây Bônđưrép ; Người dịch: Trần Khuyến, Minh Thắng.- H.: Thanh niên, 1977.- 520tr; 19cm. Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của nhà cách mạng Ghôoócghi Đimitơrốp (Bungari): Từ tuổi thanh niên đến khi tù đày, tình yêu Tổ quốc, chống kẻ thù và vai trò lãnh đạo cách mạng. Tác phẩm của ông {liên xô; tiểu thuyết; văn học hiện đại; Đimitơrốp Ghêoócghi; } |liên xô; tiểu thuyết; văn học hiện đại; Đimitơrốp Ghêoócghi; | [Vai trò: Minh Thắng; Trần Khuyến; ] /Price: 2,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477690. DELBANCO, NICHOLAS The sincerest form: writing fiction by imitation/ by Nicholas Delbanco.- Boston, Mass: McGraw-Hill, 2004.- 385 p., [18] p.: ill.; 23cm. ISBN: 0072414715 (Anh ngữ; College readers; Creative writing; English language; Fiction; ) DDC: 808.3 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529532. Trồng mít.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 20tr; 21cm.- (Sở nông nghịêp thành phố Hồ Chí Minh. Trung tâm nghiên cứu KHKT và khuyến nông) Tóm tắt: Mít - nguồn gốc phân bố, đặc tính, giống, trồng và chăm sóc, phòng chống sâu bệnh, thu hoạch {kĩ thuật trồng cây; } |kĩ thuật trồng cây; | DDC: 634.39 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
829912. ĐÀO DUY ANH Việt Nam văn hoá sử cương= Esquisse d'histoire de la civilisation Annamite/ Đào Duy Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 366 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm. Bút danh tác giả: Vệ Thạch Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786045459522 Tóm tắt: Giới thiệu lược sử văn hoá Việt Nam bao gồm các mảng sinh hoạt kinh tế, chính trị xã hội, sinh hoạt tri thức. Chỉ ra những biến đổi của văn hoá Việt Nam thời kỳ Âu hoá, với sự rạn vỡ, biến đổi của những giá trị cũ và sự lên ngôi của những giá trị mới (Lịch sử; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] DDC: 306.09597 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1575719. HARUKI, KITAGUCHI Amitie - Nuôi dưỡng tâm hồn trẻ em thông qua bóng đá/ Kitaguchi Haruki; Đoàn Bảo Châu chấp bút; Thanh Tình dịch; Alive minh họa.- Hà Nội: Nhà xuất bản Phụ nữ, 2018.- 164 tr.; 21 cm.. ISBN: 9786045657911 {Bóng đá; Giáo dục và rèn luyện thể chất; Phát triển trẻ em; } |Bóng đá; Giáo dục và rèn luyện thể chất; Phát triển trẻ em; | DDC: 305.231 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1008413. NGUYỄN THỊ THU CÚC Côn trùng, nhện gây hại cây ăn trái tại Việt Nam và thiên địch= Insect, mite pests of fruit trees in Vietnam and their natural enemies/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2015.- 623tr.: ảnh; 24cm. Thư mục cuối mỗi phần ISBN: 9786049193804 Tóm tắt: Trình bày về thành phần loài côn trùng, nhện gây hại và thiên địch trên 28 loại cây ăn trái nhiệt đới tại Việt Nam, cùng các thông tin về đặc điểm hình thái, sinh học, sự gây hại, triệu chứng và các biện pháp quản lý dịch hại theo hướng tổng hợp và an toàn sinh thái (Cây ăn quả; Côn trùng có hại; Nhện; Thiên địch; ) [Việt Nam; ] DDC: 634.0497 /Price: 600000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1541881. MICHIE KUSHIMA Cậu bé pháp sư Domitor Led. T.1: Khôi phục dấu ấn thời gian/ Taketoyo Ogawa minh họa; Hương Giang dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2014.- 203tr: Tranh minh họa; 19cm. Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Hương Giang; Taketoyo Ogawa; ] DDC: 895.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1541882. MICHIE KUSHIMA Cậu bé pháp sư Domitor Led. T.2: Nước mắt nữ thần Tự Do/ Taketoyo Ogawa minh họa; Nguyễn Phương Thảo dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2014.- 195tr: Tranh minh họa; 19cm. Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Phương Thảo; Taketoyo Ogawa; ] DDC: 895.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1541883. MICHIE KUSHIMA Cậu bé pháp sư Domitor Led. T.3: Ước định của hoàng đế Napoleon/ Taketoyo Ogawa minh họa; Nguyễn Phương Thảo dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2014.- 203tr: Tranh minh họa; 19cm. Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Phương Thảo; Taketoyo Ogawa; ] DDC: 895.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1541894. MICHIE KUSHIMA Cậu bé pháp sư Domitor Led. T.4: Quyết đấu định mệnh ở La Mã cổ đại/ Taketoyo Ogawa minh họa; Nguyễn Phương Thảo dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2014.- 195tr: Tranh minh họa; 19cm. Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản {Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Phương Thảo; Taketoyo Ogawa; ] DDC: 895.6 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1447522. Kỹ thuật trồng mít.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 28tr: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF) ISBN: 9786046011684 Tóm tắt: Giới thiệu yêu cầu sinh thái, các giống mít, thời vụ trồng mít, kỹ thuật trồng, cùng cách phòng trừ sâu bệnh hại và thu hoạch bảo quản mít (Kĩ thuật trồng trọt; Mít; ) DDC: 634 /Price: 25500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1540042. SKOUSEN (MARK) Ba người khổng lồ trong kinh tế học: Adam Smith, Các Mác và John Maynard Keynes/ Mark Skousen; Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Quỳnh Trang, Nguyễn Thị Hồng Minh... dịch.- H.: Chính trị Quốc gia, 2013.- 380tr; 20cm. Tóm tắt: Tìm hiểu sự ra đời của ngành khoa học khai sáng, cách mạng công nghiệp và đại khủng hoảng qua sự ngiệp phát triển của 3 nhà kinh tế học : Adam Smith, Các Mác và John Maynard Keynes {Khoa học xã hội; Kinh tế học; Nhân vật lịch sử; Tiểu sử nhân vật; } |Khoa học xã hội; Kinh tế học; Nhân vật lịch sử; Tiểu sử nhân vật; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Hà; Nguyễn Quỳnh Trang; Nguyễn Thị Hồng Minh; ] DDC: 330.092 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1540436. Tào lao bọ xít tít mít nụ cười: Tập truyện ngắn.- Gia Lai.: Nxb.Hồng Bàng, 2013.- 267tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.9223408 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1445211. NGUYỄN VĂN TUYẾN Kỹ thuật trồng mít và chuối/ Nguyễn Văn Tuyến.- H.: Thanh niên, 2012.- 82tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm cơ bản, kỹ thuật trồng và chăm sóc, kỹ thuật nhân giống; phương pháp thu hoạch, bảo quản và chế biến,.... của hai loại cây ăn trái: chuối, mít được trồng phổ biến trên thổ nhưỡng Việt Nam. (Chuối; Kĩ thuật trồng trọt; Mít; ) [Việt Nam; ] DDC: 634 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1077792. SCOTT, DANIEL Tourism and climate change: Impacts, adaptation and mitigation/ Daniel Scott, C. Michael Hall, Stefan Gossling.- London: Routledge, 2012.- xxii, 440 p.: tab.; 25 cm. Bibliogr.: p. . - Ind.: p. ISBN: 9780415668866 (Du lịch; Môi trường; Thay đổi khí hậu; ) [Vai trò: Gössling, Stefan.; Hall, Colin Michael; ] DDC: 363.738 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085175. Evaluation of certain food additives contaminants: Seventy-second report of the Joint FAO/WHO expert Committee on Food Additives.- Geneva: WHO, 2011.- viii, 105 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr. in the text ISBN: 9789241209595 (An toàn; Phụ gia thực phẩm; Thực phẩm; ) DDC: 664.06 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1538426. ROMANOV (PIOTR) Những người kế tục: Từ Ivan III đến Dmitri Medvedev/ Piotr Romanov; Phương Thanh, Huyền Minh dịch.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia, 2011.- 430tr; 20cm. Sách tham khảo Tóm tắt: Trình bày một số câu chuyện về những nhà lãnh đạo nước Nga từ thời kỳ Ivan III đến Dmitri Medvedev {Lịch sử; Nga; Nhân vật lịch sử; Sự kiện lịch sử; } |Lịch sử; Nga; Nhân vật lịch sử; Sự kiện lịch sử; | [Vai trò: Huyền Minh; Phương Thanh; ] DDC: 947 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |