Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 241 tài liệu với từ khoá Môn kể chuyện

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học905659. Bài tập kể chuyện theo tranh lớp 1: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới : Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện bậc tiểu học. T.2/ Trần Thị Nga b.s..- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 40tr.: tranh màu; 27cm.
    ISBN: 9786045469774
(Bài tập; Kể chuyện; Lớp 1; ) [Vai trò: Trần Thị Nga; ]
DDC: 372.677 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học905852. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 2: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786049915727
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học906559. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 2: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.2/ Trần Mạnh Hải.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 28tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049915994
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học905241. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 3: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 32tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786049915734
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 3; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học906198. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 3: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.2/ Trần Mạnh Hải.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 32tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049919008
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903843. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 4: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.2/ Trần Mạnh Hải b.s..- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786049919015
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học905221. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 5: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.2/ Trần Mạnh Hải b.s..- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786049919022
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học906063. Kể chuyện theo tranh lớp 2: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- In lần thứ 8.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 32tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786049972331
(Kể chuyện; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học906064. Kể chuyện theo tranh lớp 2: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Lê Hữu Tỉnh b.s..- In lần thứ 8.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 31tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786049972348
(Kể chuyện; Lớp 2; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học904949. Kể chuyện theo tranh lớp 3: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Lê Hữu Tỉnh b.s..- Tái bản lần thứ 7.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786049972355
(Kể chuyện; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học904950. Kể chuyện theo tranh lớp 3: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Lê Hữu Tỉnh b.s..- Tái bản lần thứ 7.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786049972362
(Kể chuyện; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học906277. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã học theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Lê Hữu Tỉnh b.s..- Tái bản lần thứ 7.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 27tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049972409
(Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891644. Truyện đọc lớp 2: Truyện đọc bổ trợ phần môn Kể chuyện ở Tiểu học/ Tuyển chọn, giới thiệu: Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2020.- 108tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040201478
(Lớp 2; Truyện đọc; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891645. Truyện đọc lớp 3: Truyện đọc bổ trợ phần môn Kể chuyện ở Tiểu học/ Tuyển chọn, giới thiệu: Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2020.- 124tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040201577
(Lớp 3; Truyện đọc; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891647. Truyện đọc lớp 4: Truyện đọc bổ trợ phần môn Kể chuyện ở Tiểu học/ Hoàng Hoà Bình tuyển chọn, b.s..- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2020.- 191tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040197740
(Lớp 4; Truyện đọc; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.677 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891657. Truyện đọc lớp 5: Truyện đọc bổ trợ phần môn Kể chuyện ở Tiểu học/ Tuyển chọn, b.s.: Hoàng Hoà Bình, Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2020.- 168tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040201720
(Lớp 5; Truyện đọc; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.677 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học933246. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 1: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở tiểu học. T.2/ Trần Mạnh Hải b.s..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 28tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046295624
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 1; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học932961. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 2: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở tiểu học. T.2/ Trần Mạnh Hải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 28tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046295594
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học930202. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 4: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải b.s..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786046295808
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học930327. Bài tập trắc nghiệm Kể chuyện theo tranh lớp 4: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.2/ Trần Mạnh Hải b.s..- Tái bản lần thứ 8.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786046244714
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.