Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 241 tài liệu với từ khoá Môn kể chuyện

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961081. Truyện đọc lớp 2: Truyện đọc bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học/ Tuyển chọn, giới thiệu: Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2017.- 108tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786040100061
(Lớp 2; Truyện đọc; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961116. Truyện đọc lớp 5: Truyện đọc bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học/ Tuyển chọn, b.s.: Hoàng Hoà Bình, Trần Thị Hiền Lương.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2017.- 167tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040100085
(Lớp 5; Truyện đọc; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.677 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002297. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 1: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786046246688
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 1; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001525. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 1: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học. T.2/ Trần Mạnh Hải b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 28tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046246695
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 1; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001956. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 2: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 28tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046246701
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001886. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 3: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 32tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786046246725
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 3; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001958. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 4: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 28tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046246749
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1001960. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 5: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 28tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046246756
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021579. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 1: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.1/ B.s.: Thành Vân, Trần Mạnh Hải.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786045408650
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 1; ) [Vai trò: Thành Vân; Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021587. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 2: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786045408650
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 2; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021578. Bài tập trắc nghiệm kể chuyện theo tranh lớp 5: Sách bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học. T.1/ Trần Mạnh Hải b.s..- In lần thứ 6.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786045408681
(Bài tập trắc nghiệm; Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hải; ]
DDC: 372.677 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1022776. Kể chuyện theo tranh lớp 1: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Lê Hữu Tỉnh b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825585
(Kể chuyện; Lớp 1; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1022775. Kể chuyện theo tranh lớp 3: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Lê Hữu Tỉnh b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825622
(Kể chuyện; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023757. Kể chuyện theo tranh lớp 3: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Lê Hữu Tỉnh b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825639
(Kể chuyện; Lớp 3; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1022424. Kể chuyện theo tranh lớp 4: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825646
(Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023756. Kể chuyện theo tranh lớp 4: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825653
(Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1022774. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825660
(Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1022536. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825677
(Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008341. Thực hành kể chuyện 1: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học/ Nguyễn Mai.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 44tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786040034700
(Kể chuyện; Lớp 1; Thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Mai; ]
DDC: 372.677 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1022045. Thực hành kể chuyện 2: Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học. T.1/ Nguyễn Mai.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 28tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786040034885
(Kể chuyện; Lớp 2; Thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Mai; ]
DDC: 372.677 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.