1203339. NGUYỄN ĐẠI ĐỒNG Kho kỹ thuật tăng thiết giáp KT580, hai mươi năm xây dựng và trưởng thành (1980-2000)/ B.s: Nguyễn Đại Đồng (ch.b), Nguyễn Đăng Quyền, Nguyễn Thanh Bình,...- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 151tr; 19cm. ĐTTS ghi: Binh chủng Tăng thiết giáp. Cục Kỹ thuật. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Lịch sử ra đời, xây dựng và trưởng thành của kho kỹ thuật tăng thiết giáp KT.580 trong 20 năm (1980-2000). Những người đã đóng góp sức mình để hoàn thành nhiệm vụ bảo đảm kỹ thuật của binh chủng thiết giáp {Lịch sử hiện đại; Quân đội nhân dân; Việt Nam; binh chủng thiết giáp; } |Lịch sử hiện đại; Quân đội nhân dân; Việt Nam; binh chủng thiết giáp; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Đăng Quyền; Trần Văn Thành; Đỗ Thanh Sơn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237764. NGUYỄN DANH THÁI 40=Bốn mươi năm xây dựng và phát triển Trường đại học Thể dục Thể thao I (1959-1999)/ Nguyễn Danh Thái, Lê Quang Liên, Nguyễn Bá Lợi...- H.: Thể dục Thể thao, 1999.- 99tr : ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao. Trường đại học Thể dục Thể thao I. - Lưu hành nội bộ. - Phụ lục: tr. 97-99 Tóm tắt: Ghi lại những sự kiện chính, những kinh nghiệm quí báu về quá trình xây dựng và phát triển của Trường đại học Thể dục Thể thao I trong 40 năm từ 1959-1999 {Lịch sử; Trường đại học Thể dục Thể thao I; } |Lịch sử; Trường đại học Thể dục Thể thao I; | [Vai trò: Lê Quang Liên; Nguyễn Bá Lợi; Nguyễn Tước; Nguyễn Văn Quảng; Phạm Ngọc Chí; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235292. NGUYỄN ĐẠI ĐỒNG Xưởng sửa chữa xe tăng thiết giáp X1 hai mươi năm xây dựng và trưởng thành (1979-1999): Tài liệu lưu hành nội bộ/ B.s: Nguyễn Đại Đồng (ch.b), Hoàng Tam Châu, Mai Văn Kiểng...- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 88tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh Tăng thiết giáp. Cục Kỹ thuật Tóm tắt: Lịch sử ra đời, hình thành và phát triển của xưởng sửa chữa xe tăng thiết giáp X1 trong 20 năm (1979-1999) {Binh chủng thiết giáp; Lịch sử; Quân đội nhân dân; Việt Nam; Xe tăng; } |Binh chủng thiết giáp; Lịch sử; Quân đội nhân dân; Việt Nam; Xe tăng; | [Vai trò: Hoàng Tam Châu; Hoàng Văn Quyết; Mai Văn Kiểng; Đỗ Thanh Sơn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248488. VŨ QUẦN PHƯƠNG 40=bốn mươi năm xây dựng và trưởng thành 1958-1998/ B.s: Vũ Quần Phương (ch.b), Lê Văn Kha, Đặng Thị Liên, Trần Đình Triệu.- H.: Nxb. Hà Nội, 1998.- 158tr : hình vẽ; 19cm. Tên sách ngoài bìa: Công ty hoá chất 40 năm xây dựng và trưởng thành (1958-1998) Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng trưởng thành và kết quả đạt được của công ty hoá chất từ 1958-1998 {Công ty hoá chất; Việt Nam; kinh tế công nghiệp; } |Công ty hoá chất; Việt Nam; kinh tế công nghiệp; | [Vai trò: Lê Văn Kha; Trần Đình Triệu; Đặng Thị Liên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272465. KHUẤT QUANG THUỦ Công ty may 20 bốn mươi năm xây dựng và trưởng thành (1957-1997)/ B.s: Khuất Quang Thuủ.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 149tr : ảnh tư liệu; 21cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng, trưởng thành và thành tích của công ty may 20 trong 40 năm qua (1957-1997) {Quân sự; Việt Nam; công ty may 20; hậu cần; } |Quân sự; Việt Nam; công ty may 20; hậu cần; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274424. LÊ VĂN QUANG Khoa sử 20=hai mươi năm xây dựng và phát triển (1977-1997)/ Lê Văn Quang (ch.b), Hà Minh Hồng, Ngô Quang Định...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 229tr : ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn. Khoa lịch sử Tóm tắt: Giới thiệu quá trình xây dựng, trưởng thành và thành tích của Khoa sử trong 2 năm (1977-1997). Các bộ môn của Khoa sử; tổ chức Đảng, Đoàn và Hội ở Khoa sử. Sự trưởng thành của các khoá sinh viên, cao học và nghiên cứu sinh {Giáo dục; Việt Nam; tp. Hồ Chí Minh; Đại học quốc gia; } |Giáo dục; Việt Nam; tp. Hồ Chí Minh; Đại học quốc gia; | [Vai trò: Hà Minh Hồng; Nguyễn Khắc Thuần; Ngô Quang Định; Ngô Văn Lệ; Đỗ Bình Định; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268582. NGUYỄN ĐỨC LIÊM Xí nghiệp 61 ba mươi năm xây dựng, trưởng thành (1967-1997)/ Nguyễn Đức Liêm, Nguyễn Quốc Thái, Vũ Minh Thiêm...- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 252tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh Hoá học. - Lưu hành nội bộ. - Thư mục: tr. 250-251 Tóm tắt: Lịch sử ra đời, xây dựng, hình thành và phát triển của xưởng khí tài hoá học (Xí nghiệp 61) trong 30 năm (1967-1997) {Binh chủng hoá học; lịch sử; xưởng khí tài hoá học; } |Binh chủng hoá học; lịch sử; xưởng khí tài hoá học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồng; Nguyễn Quốc Thái; Nguyễn Thành Hữu; Tống Duy Lục; Vũ Minh Thiêm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285329. NGUYỄN MỘNG LÂN 30=Ba mươi năm xây dựng, chiến đấu và trưởng thành của lực lượng vũ trang nhân dân thị xã Lạng Sơn (1945-1975)/ Người viết: Nguyễn Mộng Lân.- H.: Công an nhân dân, 1996.- 208tr : ảnh tư liệu; 19cm. ĐTTS ghi: Ban chỉ huy quân sự thị xã Lạng Sơn Tóm tắt: Thị xã Lạng Sơn: con người, tự nhiên, văn hoá, xã hội. quá trình xây dựng, chiến đấu, trưởng thành và thành tích của quân dân thị xã Lạng sơn từ 1946-1975 {lạng sơn; lực lượng vũ trang; lịch sử; quân sự; } |lạng sơn; lực lượng vũ trang; lịch sử; quân sự; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1289403. PHẠM VŨ DẬU 40=Bốn mươi năm xây dựng và trưởng thành/ Phạm Vũ Dậu, Vũ Khắc Mẫn, Nguyễn Mạnh Thường...- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 160tr : minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Gồm những hồi ức về quá trình xây dựng và trưởng thành công ty tư vấn xây dựng thuỷ lợi 1, thành tích đạt đựơc trong những năm qua {công ty tư vấn xây dựng thuỷ lợi 1; thuỷ lợi; việt nam; văn học hiện đại; } |công ty tư vấn xây dựng thuỷ lợi 1; thuỷ lợi; việt nam; văn học hiện đại; | [Vai trò: Lê Văn Hợp; Nguyễn Mạnh Thường; Nguyễn Văn Bắc; Phan Sỹ Kỳ; Vũ Khắc Mẫn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287009. QUÂN KHU 2. CỤC CHÍNH TRỊ 50=năm mươi năm xây dựng chiến đấu và trưởng thành của lực lượng vũ trang quân khu 2/ Cục chính trị Quân khu 2.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 32tr; 28cm. {Quân khu 2; Quân đội; lịch sử; sách ảnh; } |Quân khu 2; Quân đội; lịch sử; sách ảnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284726. Bốn mươi năm xây dựng và phát triển dự trữ quốc gia 7/8/1956-7/8/1996.- H.: Nxb. Hà Nội, 1996.- 85tr; 21cm. ĐTTS ghi: Cục dự trữ Quốc gia. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Sự hình thành và phát triển ngành dự trữ quốc gia việt Nam từ năm 1956 -1996. Các văn bản pháp quy của nhà nước về công tác dự trữ Quốc gia {1956-1996; dự trữ quốc gia; kinh tế tài chính; việt nam; } |1956-1996; dự trữ quốc gia; kinh tế tài chính; việt nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287029. NGHIÊM ĐÌNH VỲ Khoa Lịch sử 40=bốn mươi năm xây dựng và phát triển/ Nghiêm Đình Vỳ, Nguyễn Đình Lễ, Phan Ngọc Liên...- H.: Đại học quốc gia, 1996.- 144tr; 23cm. Tóm tắt: Các bài viết của cán bộ , giảng viên đã công tác, học tập tại khao lịch sử Trường Đại học Sư phạm trong quá trình xây dựng, trưởng thành và thành tích đạt được trong 40 năm qua {giáo dục; trường đại học sư phạm hà nội; việt nam; } |giáo dục; trường đại học sư phạm hà nội; việt nam; | [Vai trò: Lê Văn Sáu; Nguyễn Đình Lễ; Phan Ngọc Liên; Trần Bá Đệ; Đinh Ngọc Bảo; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328193. NGUYỄN KHANH 20=Hai mươi năm xây dựng phát triển/ Nguyễn Văn Khanh ch.b..- Đà Nẵng: Nb Đà Nẵng, 1995.- 217tr : ảnh; 21cm. Ngoài bìa ghi: Ngành giáo dục và đào tạo huyện Tiên Phước Tóm tắt: Giới thiệu chặng đường lịch sử 20 năm của ngành giáo dục huyện Tiên Phước tỉnh Đà Nẵng. {Giáo dục; huyện Tiên Phước; lịch sử ngành giáo dục; Đà Nẵng; } |Giáo dục; huyện Tiên Phước; lịch sử ngành giáo dục; Đà Nẵng; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Lực; Nguyễn Ngọc Mẫu; Trịnh Văn Lợi; Đặng Công Dung; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326633. 50=năm mươi năm xây dựng, chiến đấu, trưởng thành giao thông vận tải Thanh Hoá.- H.: Giao thông vận tải, 1995.- 304tr : ảnh; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Sở giao thông vận tải Thanh Hoá Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử về chiến công, con người trong kháng chiến chống Pháp, Mỹ và trong xây dựng đất nưc của cán bộ, công nhân ngành Giao thông vận tải Thanh Hoá {Giao thông vận tải; Thanh Hoá; lịch sử giao thông vận tải; } |Giao thông vận tải; Thanh Hoá; lịch sử giao thông vận tải; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1332342. DƯƠNG HOÀI AN 40=bốn mươi năm xây dựng và trưởng thành/ Dương Hoài An, Bùi Dư, Nguyễn Thanh Hà....- H.: Nxb. Hà nội, 1994.- 82tr; 19cm. {Hà Nội; đài phát thanh và truyền hình; } |Hà Nội; đài phát thanh và truyền hình; | [Vai trò: Bùi Dư; Lê Xuân Hợi; Nguyễn Thanh Hà; Vũ Lưu; Đặng Văn Thú; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1331985. NGUYỄN NGỌC CƠ 40=bốn mươi năm xây dựng và trưởng thành ngành nông - lâm nghiệp thủ đô (1954-1994)/ Nguyễn Ngọc Cơ chủ biên.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 124tr : ảnh; 27cm. Tóm tắt: Đánh giá tình hình phát triển của nông, lâm, ngư nghiệp của Hà Nội qua các thời kỳ mới giải phóng (1954-1960), kế hoạch năm năm lần thứ nhất (1961-1975), trong chiến tranh chống Mỹ (1965-1975), sau ngày giải phóng miền Nam (1976-1985) và thời kỳ đổi mới ngày nau (1986-1991) {1954-1994; Hà Nội; kinh tế; lâm nghiệp; nông nghiệp; } |1954-1994; Hà Nội; kinh tế; lâm nghiệp; nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357441. 20=hai mươi năm xây dựng và phát triển 3-1967-3-1987.- H.: Công ty ăn uống phục vụ Gia Lâm, 1987.- 11tr : ảnh màu; 19cm. Tóm tắt: Sự ra đời và từng bước trưởng thành của công ty ăn uống Gia Lâm; Nhiệm vụ, kết quả và những thành tích của công ty đã đạt được hơn 20 năm {Gia Lâm; Kinh tế; công ty dịch vụ; phát triển; } |Gia Lâm; Kinh tế; công ty dịch vụ; phát triển; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356406. 40=bốn mươi năm xây dựng chiến đấu trưởng thành.- Hà Bắc: Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hà Bắc, 1987.- 61tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Dân quân tự vệ Hà Bắc Tóm tắt: Lịch sử thành lập và phát triển, những thành tích của lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Hà Bắc trong các giai đoạn cách mạng: kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ (1947-1987) {Dân quân tự vệ; Hà Bắc; } |Dân quân tự vệ; Hà Bắc; | /Price: 0d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361734. PHẠM VĂN ĐỒNG Bốn mươi năm xây dựng ngành y tế/ Phạm Văn Đồng, Đặng Hồi Xuân, Nguyễn Công Thắng, ....- H.: Y học, 1986.- 137tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Tóm tắt: Quá trình phục vụ và trưởng thành của ngành y tế Việt Nam. Những công tác lớn của ngành trong 40 năm, vệ sinh phòng dịch, phòng bệnh và chữa bệnh, y học dân tộc, phát triển ngành dược. Những thành tích trong việc chăm lo sức khoẻ cho nhân dân. Các bài học kinh nghiệm và phương hướng {Việt Nam; Y tế; lịch sử; phát triển; } |Việt Nam; Y tế; lịch sử; phát triển; | [Vai trò: Nguyễn Công Thắng; Nguyễn Văn Đoàn; Phạm Song; Đặng Hồi Xuân; ] /Price: 5,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358177. H.T.X đệt Bạch Hạc mười năm xây dựng và phát triển.- Quảng Nam-Đà Nẵng: Knxb, 1986.- 31tr; 20cm. Tài liệu lưu hành nội bộ Tóm tắt: Những thành tựu mà hợp tác xã dệt Bạch Hạc đã đạt được qua mười năm xây dựng và phát triển: kinh nghiệm tổ chức quản lí, trang thiết bị kĩ thuật, quan hệ quốc tế...Y chí tự lực tự cường, chủ động, năng nổ sáng tạo của cán bộ và xã viên hợp tác xã {H.T.X. dệt Bạch Hạc; Quảng nam-Đà nẵng; Tiểu thủ công nghiệp; } |H.T.X. dệt Bạch Hạc; Quảng nam-Đà nẵng; Tiểu thủ công nghiệp; | /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |