Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 149 tài liệu với từ khoá Mạng Máy Tính

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689008. NGUYỄN HỒNG SƠN
    Giáo trình hệ thống mạng máy tính học kỳ= CCNA semester 2 (Cisco Certified Network Associate)/ Nguyễn Hồng Sơn.- Tp. HCM: LĐXH, 2002.- 345
    Quyển số MOL.003015 mất thay bằng cuốn giáo trình hệ thống mạng máy tính ấn bản năm 2005
(network analysis - computer programs; internet ( computer network ); communication; ) |Hệ thống mạng máy tính; network analysis; |
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709130. TANENBAUM, ANDREW S
    Mạng máy tính/ Andrew S. Tanenbaum ; Hồ Anh Phong dịch.- [Hà Nội]: Thống Kê, 2002.- 696 tr.: Minh họa; 24 cm.
(Computer networks; Mạng máy tính; ) [Vai trò: Hồ, Anh Phong; ]
DDC: 004.65 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616760. NGUYỄN THÀNH
    Từ điển mạng máy tính Anh- Anh - Việt: Vi tính thông dụng/ Nguyễn Thành; Quang Minh; Đức Duy.- Hà Nội: Thanh niên, 2002.- 759 tr.; 20 cm..
|Tin học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; mạng máy tính; | [Vai trò: Quang Minh; Đức Duy; ]
DDC: 004.03 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709141. MẠNG MÁY TÍNH CÔNG CỤ MẠNG VÀ MẠNG KỸ THUẬT
    Mạng máy tính công cụ mạng và mạng kỹ thuật/ Mạng máy tính công cụ mạng và mạng kỹ thuật; Dịch giả: Hồ Tấn Mẫn: Thống kê, 2001
[Vai trò: Hồ Tấn Mẫn; ]
DDC: 004.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687955. Bên trong mạng máy tính/ Trung tâm tư vấn xuất bản.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2000.- 627 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu cách làm việc bên trong của các mạng cục bộ (LAN). Một số thuật ngữ điện được sử dụng, ngôn ngữ lập trình C...
(Computer networks; Mạng máy tính; ) |Cấu trúc mạng máy tính; |
DDC: 004.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705913. TRẦN, VĂN TƯ
    Hướng dẫn ôn tập và thi mạng máy tính: Study guide (Exam 70-58)/ Trần Văn Tư, Nguyễn Ngọc Tuấn.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 537 tr.: Minh họa; 24 cm..- (MCSE microsoft certified systems engineer)
    ISBN: 21sted.
    Tóm tắt: Sách gồm 18 chương và 8 phụ lục, trình bày chi tiết các vấn đề về mạng máy tính, cách cấu hình mạng, thực hiện, quản lý, và xử lý sự cố. Ngoài ra sách còn có các bài trắc nghiệm mẫu, kèm theo đáp án để có thể tự kiểm tra
(Mạng máy tính; Communication; Information networks; Internet ( computer network ); Internet ( computer programs ); ) |Công nghệ mạng máy tính; Network analysis; Computer programs; | [Vai trò: Nguyễn, Ngọc Tuấn; ]
DDC: 004.65 /Price: 53000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704955. PHÙNG KIM HOÀNG
    Kiến thức thiết yếu về mạng máy tính/ Phùng Kim Hoàng.- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000; 272tr..
(communication - network analysis; information networks; internet ( computer network ); internet ( computer programs ); network analysis - computer programs; ) |Internet; Mạng máy tính; |
DDC: 004.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701549. DOUGLAS E COMER
    Giáo trình mạng máy tính/ Douglas E Comer; Dịch giả: Nguyễn Minh Tuấn.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, 1999; 187tr..
(communication - network analysis; information networks; internet ( computer network ); internet ( computer programs ); local area networks ( computer networks ); ) |Công nghệ thông tin; Mạng máy tính; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Tuấn; ]
DDC: 004.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688172. NGUYỄN, THÚC HẢI
    Mạng máy tính và hệ thống mở/ Nguyễn Thúc Hải.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo Dục, 1999.- 299 tr.; 24 cm.- (Tủ sách đào tạo kỹ sư tin học hệ dài hạn)
(client/server computing; electronic commerce; internet ( computer network ); network computing; ) |Mạng máy tính; |
DDC: 004.65 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1619570. LEVY, STEVEN
    Hacker lược sử: Chiến công của những kẻ mê máy tính thông minh và lập dị thời kỳ đầu của cuộc cách mạng máy tính/ Steven Levy; Phan Anh Vũ dịch..- Hà Nội: Công Thương, 2018.- 638 tr.; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 576-638
    ISBN: 9786049316043
    Tóm tắt: Ghi lại những chiến công của các tin tặc thời kỳ đầu trong cuộc cách mạng máy tính - những kẻ mê máy tính thông minh và lập dị từ cuối những năm 1950 đến đầu thập niên 1980, dám mạo hiểm, bẻ cong quy tắc và đẩy thế giới vào một hướng đi hoàn toàn mới
(Tin tặc; ) |Lập trình; | [Vai trò: Phan, Anh Vũ; ]
DDC: 005.8 /Price: 299000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571551. Hướng dẫn thực hành cài đặt - sử dụng quản lý và bảo mật mạng máy tính từ cơ bản đến nâng cao/ VL. COMP tổng hợp & biên soạn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển bách khoa, 2012.- 279 tr.; 24 cm..
{Bảo mật mạng; Cài đặt; Máy tính; Tin học; } |Bảo mật mạng; Cài đặt; Máy tính; Tin học; |
DDC: 004 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1780359. PHẠM, THẾ QUẾ
    Công nghệ mạng máy tính/ Phạm Thế Quế.- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 552 tr.: ảnh minh hoạ, bảng; 21cm.
    Thư mục tham khảo: Cuối tài liệu
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về mạng máy tính như: cơ sở thông tin số liệu, giao thức TCP/IP V4 và V6, kỹ thuật mạng LAN, mạng WAN máy tính, quản lí mạng, Internet...
(Mạng máy tính; Tin học; )
DDC: 004.67 /Price: 90000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772894. NGUYỄN, THỊ ĐIỆP
    Mạng căn bản 1 - Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA Semester 1 Version 4/ Nguyễn Thị Điệp chủ biên; Nguyễn Hồng Sơn hiệu đính.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2009.- 455 tr.; 24 cm.
    Đầu tên trang sách ghi: University of Economics and finance. Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: Khái quát hệ thống mạng theo mô hình phân lớp. Trình bày cụ thể các vấn đề phát sinh và các biện pháp giải quyết. Cụ thể hóa các thiết bị và giao thức trên từng lớp. Giới thiệu các loại đường truyền, thiết bị mạng cùng chức năng và hoạt động của chúng. Dịch vụ ứng dụng và hạ tầng cơ sở cung cấp dịch vụ trên mạng
(Tin học; ) |Giáo trình; Mạng thông tin số; Máy vi tính; | [Vai trò: Nguyễn, Hồng Sơn; ]
DDC: 004.67 /Price: 129000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590204. NGUYỄN KIM TUẤN
    Các chuyên đề nâng cao tin học 10 mạng máy tính và Internet/ Nguyễn Kim Tuấn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục, 2007.- 123 tr.; 24 cm..
{Internet; Lớp 10; Mạng máy tính; Tin học; } |Internet; Lớp 10; Mạng máy tính; Tin học; |
DDC: 004.67 /Price: 12300 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777652. NGUYỄN HỒNG SƠN
    Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 1: Học kỳ 1. T.1: Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 1/ Nguyễn Hồng Sơn chủ biên; Hoàng Đức Hải; Nguyễn Tam Trung [... và những người khác] hiệu đính.- Tái bản lần thứ 2, cập nhật Version 3.0.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2007.- 444 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về mạng lưới máy tính: khái niệm, các mạng máy tính cơ bản (LAN, WAN, MAN...). Giới thiệu công nghệ Ethenet và nguyên lý cơ bản của nó; Bộ giao thức TCP/IP v.v..
(Mạng máy tính; ) |Giáo trình; Internet; LAN (Mạng cục bộ); WAN (Mạng diện rộng); Phần mềm máy tính; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; Khương Anh; Lê Chí Trung; Nguyễn Tam Trung; Phan Trung Kiên; ]
DDC: 004.6 /Price: 89000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777656. KHƯƠNG ANH
    Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semster 2: Học kỳ 2. T.2: Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semster 2/ Khương Anh chủ biên; Nguyễn Hồng Sơn hiệu đính.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2007.- 265 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về router và Wan. Cập nhật thông tin từ các thiết bị khác. Quản lý phần mềm ciscoios. Định tuyến và giao thức định tuyến. Thông điệp điều khiển và báo lỗi của TCP/IP. Cơ bản về xử lý sự cố Router. Danh sách kiểm tra truy cập ACLs .
(Mạng máy tính; ) |Giáo trình; Internet; Mạng thông tin số; Phần mềm máy tính; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Sơn; ]
DDC: 004.6 /Price: 68000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777654. KHƯƠNG ANH
    Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semster 3: Học kỳ 3. T.3: Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semster 3/ Khương Anh chủ biên; Nguyễn Hồng Sơn hiệu đính.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2007.- 296 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hoạt động của switch, hướng dẫn cấu hình để đưa switch vào hoạt động; phân tích và so sánh chi tiết hoạt động của các loại thiết bị mạng như repeater, hub, switch và router...
(Mạng máy tính; ) |Giáo trình; Internet; LAN (Mạng cục bộ); WAN (Mạng diện rộng); Phần mềm máy tính; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Sơn; ]
DDC: 004.6 /Price: 72000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1452781. Internet và mạng máy tính.- H.: Lao động xã hội, 2007.- 422tr; 24cm.
    ĐTTS nghi:Nhóm biên soạn tri thức thời đại
    Tóm tắt: Đề cập các kiến thức, thao tác căn bản về Windows Vissta và cách sử dụng E-Mall
(Internet; Tin học; )
DDC: 004.67 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583213. HOÀNG SƠN
    Kỹ thuật thâm nhập mạng máy tính & cách phòng ngừa hiệu quả: Dành cho chuyên viên mạng máy tính/ Hoàng Sơn, Vũ Minh Khang.- H.: Thanh niên, 2007.- 302tr; 24cm.
{Kỹ thuật mạng; Tin học; } |Kỹ thuật mạng; Tin học; | [Vai trò: Vũ Minh Khang; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1762616. Tự học nhanh Internet và mạng máy tính/ Nhóm biên dịch tri thức thời đại.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2007.- 422 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về Windowns Vista, từng bước làm quen với internet explorer, các tiện ích trong việc trong việc kết nối, sử dụng, bảo vệ mạng, cách sử dụng email.
(Tin học; ) |Mạng máy tính; Internet; |
DDC: 004.67 /Price: 85000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.