1761939. LÊ HỒNG ĐỨC Các phương pháp giải Mặt phẳng - Đường thẳng - Mặt cầu: Dùng cho học sinh 10, 11, 12 luyện thi Đại học, Cao đẳng/ Lê Hồng Đức chủ biên; Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc, Đào Thiện Khải.- Hà Nội: Nxb. Hà nội, 2005.- 288tr.; 24cm. Thư mục tham khảo: Tr. 288 Tóm tắt: Tài liệu tập hợp một số phương pháp giải cho 18 dạng toán về Mặt phẳng - Đường thẳng - Mặt cầu... (Hình học; ) |Toán học; | DDC: 516.0076 /Price: 28000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1756240. ĐỖ THANH SƠN Phép biến hình trong mặt phẳng: Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán Trung Học Phổ thông/ Đỗ Thanh Sơn.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 231 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nhằm bồi dưỡng và nâng cao khả năng giải các bài toán khó cho học sinh các lớp chuyên toán. |Toán; Hình học; | DDC: 516.22 /Price: 22700 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1512048. LÊ HỒNG ĐỨC Phương pháp giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng: gồm 58 chủ đề cho 125 dạng toán với 190 ví dụ, 138 bài toán chọn lọc và 444 bài tập đề nghị/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí.- H.: nxb Hà Nội, 2005.- 460tr; 24cm. {Toán học; hình học giải tích; } |Toán học; hình học giải tích; | [Vai trò: Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; ] /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1764282. LÊ, HỒNG ĐỨC Phương pháp giải các bài toán điển hình luyện thi đại học - Phương pháp giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí..- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2004.- 462 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Gồm 58 chủ đề cho 125 dạng toán với 190 ví dụ, 138 bài toán chọn lọc và 444 bài tập đề nghị (Toán học; ) |Hình học giải tích; Phương pháp giải toán; | [Vai trò: Lê, Hữu Trí; ] DDC: 516.3 /Price: 47000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1600074. Toán nâng cao Hình học 12: Luyện thi Tú tài và Đại học, Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng/ Lưu Huỳnh Quốc Dũng biên soạn.- Thành phố Hồ CHí Minh:: Nxb. Đại học Quốc gia,, 2002.- 180tr.: ;; 21cm. (Hình học; Lớp 12; Sách tham khảo; Toán học; ) DDC: 516.0076 /Price: 12000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1580812. LƯU HUỲNH QUỐC DŨNG Toán nâng cao hình học 12 luyện thi tú tài & đại học: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng/ Lưu Huỳnh Quốc Dũng: Biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia, 2002.- 180tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm các bài toán chọn lọc và một số bài toán hay đã được dùng làm các đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng trong những năm trước {Hình học; Luyện thi; Lớp 12; Toán học; } |Hình học; Luyện thi; Lớp 12; Toán học; | [Vai trò: Lưu Huỳnh Quốc Dũng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1580653. LƯU HUỲNH QUỐC DŨNG Toán nâng cao hình học 12 luyện thi tú tài & đại học. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng/ Lưu Huỳnh Quốc Dũng: Biên soạn.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2002.- 180tr; 21cm. {Hình học; Toán học; Toạ độ; mặt phẳng; } |Hình học; Toán học; Toạ độ; mặt phẳng; | [Vai trò: Lưu Huỳnh Quốc Dũng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1580927. Toán nâng cao hình học 12 luyện thi tú tài và đại học: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng/ Lưu Huỳnh Quốc Dũng: Biên soạn.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia, 2002.- 180tr; 21cm. {Hình học; Toán học; } |Hình học; Toán học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1580619. TRẦN ĐỨC HUYÊN Phân loại phương pháp giải toán hình học trong mặt phẳng & trong không gian 12 - luyện thi vào các trường đại học: Chương trình CCGD và thi tuyển sinh đại học của bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Đức Huyên, Lê Mậu thống, Lê Mậu Thảo.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 563tr; 21cm. {Hình học; Toán học; Trong không gian; Trong mặt phẳng; } |Hình học; Toán học; Trong không gian; Trong mặt phẳng; | [Vai trò: Lê Mậu Thảo; Lê Mậu thống; Trần Đức Huyên; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1597016. TRẦN ĐỨC HUYÊN Phân loại phương pháp giải toán hình học trong mặt phẳng và trong không gian 12- luyện thi vào các trường Đại học: Chương trình CCGD và thi tuyển sinh Đại học của Bộ GD- ĐT/ Trần Đức Huyên, Lê Mậu Thống, Lê Mậu Thảo.- Thành phố Hồ Chí Minh:: Nxb. Trẻ,, 1997.- 439tr.: ;; 21cm. (Hình học; Sách tham khảo; Toán học; ) DDC: 516.230076 /Price: 29000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1483763. TRẦN VĂN KỶ Phương pháp giải toán hình giải tích trong mặt phẳng lớp 12/ Trần Văn Kỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 280tr.; 20cm.. {Toán; hình giải tích; } |Toán; hình giải tích; | [Vai trò: Trần Văn Kỷ; ] /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628652. LÊ MẬU THỐNG Phương pháp giải toán-hình giải tích 12(trong mặt phẳng).Theo chương trình CCGD & bộ đề tuyển sinh ĐH 1993: Sách đọc thêm cho học sinh/ Lê Mậu Thống,Lê Mậu Thảo.- Tp.HCM: Nxb. Trẻ, 1993.- 224tr; 20cm.- (Tủ sách hiếu học) |hình học giải tích; | [Vai trò: Lê Mậu Thảo; Lê Mậu Thống; ] /Price: 8.500d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
878993. TRẦN TỪ THÀNH Bài giảng Cơ sở tạo hình trên mặt phẳng: Dùng cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội/ Trần Từ Thành, Trần Từ Duy.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 59 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. Thư mục: tr. 59 ISBN: 9786043164046 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về yếu tố tạo hình, quy luật thị giác, tạo hình trên mặt phẳng, định luật thị giác, nguyên lý hàng lối, đăng đối và tự do (Nghệ thuật tạo hình; ) [Vai trò: Trần Từ Duy; ] DDC: 700.711 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
885649. TRẦN TỪ THÀNH Bài giảng Cơ sở tạo hình trên mặt phẳng: Dùng cho sinh viên Trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội/ Trần Từ Thành, Trần Từ Duy.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- 59tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 59 ISBN: 9786049902567 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về yếu tố tạo hình, quy luật thị giác, tạo hình trên mặt phẳng, định luật thị giác, nguyên lý hàng lối, đăng đối và tự do (Nghệ thuật tạo hình; ) [Vai trò: Trần Từ Duy; ] DDC: 700.711 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1049636. Phân loại & phương pháp giải toán hình học trong mặt phẳng: Bồi dưỡng và nâng cao kĩ năng giải toán. Dành cho học sinh ban cơ bản và ban KHTN ôn luyện/ Lê Thị Hương, Nguyễn Kiếm, Hồ Xuân Thắng.- In lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 167tr.: hình vẽ; 24cm. (Hình học; Phương pháp giải toán; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Hồ Xuân Thắng; Lê Thị Hương; Nguyễn Kiếm; ] DDC: 516.0076 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069525. Phương pháp giải toán hình học theo chuyên đề: Hình học không gian. Hình học toạ độ trong không gian. Hình học trong mặt phẳng/ Phạm Hồng Danh (tổng ch.b.), Nguyễn Phú Khánh, Nguyễn Tất Thu....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 311tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm luyện thi Vĩnh Viễn Sài Gòn (Bài tập; Hình học; Phổ thông trung học; ) [Vai trò: Nguyễn Phú Khánh; Nguyễn Tấn Siêng; Nguyễn Tất Thu; Phạm Hồng Danh; Trần Văn Toàn; ] DDC: 516.0076 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1089747. Những bài toán chọn lọc & phương pháp giải hình học giải tích trong mặt phẳng: Dành cho học sinh lớp 11, 12 chương trình cơ bản - phân ban và nâng cao/ Hồ Sỹ Vinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 154tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 151-154 (Bài toán; Hình học giải tích; Lớp 11; Lớp 12; ) [Vai trò: Hồ Sỹ Vinh; ] DDC: 516.3076 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119049. ĐỖ KIM ĐỒNG Giáo trình bào: Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề : Bào mặt phẳng. Bào xọc rãnh và bào góc/ Đỗ Kim Đồng, Phạm Minh Đạo.- H.: Lao động, 2010.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 181 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý làm việc của một số máy bào và máy xọc thông dụng, những kỹ năng về các công nghệ cơ bản trên máy bào, máy xọc (Bào; Gia công kim loại; Máy bào; Máy xọc; ) [Vai trò: Phạm Minh Đạo; ] DDC: 671.3 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119231. PHẠM MINH ĐẠO Giáo trình mài: Dùng cho trình độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề : Gia công trên máy mài mặt phẳng. Gia công trên máy mài tròn. Mài định hình/ Phạm Minh Đạo, Trần Anh Tuấn, Đỗ Lan Anh.- H.: Lao động, 2010.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 173 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về quá trình gia công mài nói chung (mài phẳng, mài tròn), đặc biệt đi sâu kỹ năng vận hành máy mài và thực hiện mài theo bản vẽ chi tiết gia công (Cắt gọt kim loại; Gia công kim loại; Mài; Máy mài; ) [Vai trò: Trần Anh Tuấn; ] DDC: 671.3 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116240. HOÀI QUANG PHƯƠNG Mặt phẳng lòng tôi: Thơ/ Hoài Quang Phương.- H.: Nxb. Hội Nhà Văn, 2010.- 96tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |