1758055. Nâng giá trị hàng thủ công mỹ nghệ cần xây dựng mối liên kết giữa các nhà sản xuất/ Ái Vân.- Hà Nội: Thời Báo Kinh Tế Việt Nam, 2005 Nguồn: tr.10 Tóm tắt: Yếu tố quan trọng của các nhà dịch vụ cần có sự liên kết với nhà sản xuất đó là điểm mấu chốt để ngành thủ công mỹ nghệ có thể phát triển |Công nghiệp; Thủ công mỹ nghệ; | [Vai trò: Ái Vân; ] DDC: ĐC.47 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1757943. Bình Dương ngành gốm sứ tăng dần sản phẩm mỹ nghệ xuất khẩu.- Hà Nội: Thông tấn xã Việt Nam, 2004 Tóm tắt: Báo cáo tình hình sản xuất gốm sứ của Tỉnh Bình Dương và định hướng tăng xuất khẩu trong thời gian tới |Xuất khẩu; Thủ công mỹ nghệ; Gốm sứ; | DDC: ĐC.439.2 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758086. Bình Dương xuất khẩu gần 60 triệu USD hàng thủ công mỹ nghệ.- Hà Nội: Thông tấn xã Việt Nam, 2004 Tóm tắt: Báo cáo tình hình xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ của tỉnh Bình Dương trong 6 tháng đầu năm 2004 |Thủ công mỹ nghệ; Xuất khẩu; Bình Dương; | DDC: ĐC.47 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1520251. Nghề huyền Hà Tiên: mỹ nghệ thủ công truyền thống dân gian độc đáo/ Chu Lang Trần Phình Chu.- Kiên Giang: Hội văn nghệ, 2004.- 80tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu nghề huyền Hà Tiên ; huyền - mỏ huyền- cách khai thác, bảo quản và phân loại; Chế biến sản phẩm từ huyền và giá trị của sản phẩm từ huyền,... {Hà Tiên; Kiên Giang; Nghề Huyền; Nghề thủ công; } |Hà Tiên; Kiên Giang; Nghề Huyền; Nghề thủ công; | [Vai trò: Chu Lang Trần Phình Chu; ] DDC: 680.09597 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1758160. Nghề thủ công mỹ nghệ ở Bình Dương - Niềm vui và định hướng để vươn xa.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2004 Nguồn: tr.7 Tóm tắt: Từ năm 2002 đến nay, nghề thủ công mỹ nghệ ở Bình Dương đã không ngừng phát triển cả về quy mô lẫn kim ngạch xuất khẩu |Gốm sứ; Mỹ nghệ; Bình Dương; | DDC: ĐC.47 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1761226. Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ tiềm năng và thách thức/ Trịnh Bình.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2003 Nguồn: tr.1+tr.7 Tóm tắt: Những tiềm năng kinh tế của hàng thủ công mỹ nghệ Bình Dương và những thách thức trên thị trường kinh tế |Kinh tế; Thủ công mỹ nghệ; Bình Dương; | [Vai trò: Trịnh Bình; ] DDC: ĐC.47 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1483957. HUỲNH VĂN LÝ Hoa văn trang trí các nước Đông Tây: Sổ tay tạo mẫu trang trí, kiến trúc làm đồ mỹ nghệ, trang sức, thêu vẽ vải lụa/ Huỳnh Văn Lý biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 198tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các hoa văn trang trí kiến trúc, gốm sứ, các trang sức phẩm, đầu tóc, đổ vệt, thư tịch (bìa sách), cắt bóng, giấy vải, đồ án, bàn ghế, huy chương và các loại khác {Hoa văn; kiến trúc; trang trí; Đông Tây; } |Hoa văn; kiến trúc; trang trí; Đông Tây; | [Vai trò: Huỳnh Văn Lý; ] /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1485050. HÀ VÂN Tự học phân kim làm đồ trang sức mỹ nghệ vàng bạc/ Hà Vân.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1996.- 115tr.: hình ảnh; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm một số kim loại quí hiếm, cách phân loại, định tuổi, pha chế, xi mạ và kỹ thuật phân kim làm đồ trang sức cụ thể như dây chuyền, nhẫn, lắc... Phần phụ lục giới thiệu các đơn vị dùng trong giao dịch và mua bán vàng, tìm hiểu đồ trang sức Việt Nam qua các thời kỳ và cuối cùng là thiên tình sử của người thợ kim hoàn {Kim loại; Việt Nam; bạc; mỹ nghệ; phân kim; trang sức; vàng; } |Kim loại; Việt Nam; bạc; mỹ nghệ; phân kim; trang sức; vàng; | [Vai trò: Hà Vân; ] /Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1481500. HÀ VÂN Tự học phân kim, làm đồ trang sức mỹ nghệ vàng bạc/ Hà Vân.- Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lý và bổ sung.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1994.- 114tr.; 19cm. Tóm tắt: Khái miệm về một số kim loại quí, kỹ thuật phân kim và làm đồ trang sức {Tự học; bạc; mỹ nghệ; phân kim; trang sức; vàng; } |Tự học; bạc; mỹ nghệ; phân kim; trang sức; vàng; | /Price: 7.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1534037. HÀ VÂN Tự học phân kim làm đồ trang sức mỹ nghệ vàng bạc/ Hà Vân.- Đồng Tháp: Tổng hợp, 1992.- 97tr; 19cm. {Ngành công nghiệp; } |Ngành công nghiệp; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1628218. HAVINACO LTD Hải Phòng - Vietnam: Tập ảnh mẫu mã hàng gốm sứ mỹ nghệ.- Hải Phòng: Công ty trách nhiệm hữu hạn Hải Việt, 1991.- 49tr; 29cm. |Hải phòng; gốm sứ; mỹ nghệ; | /Price: 2.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
900057. Nghệ nhân Nhân dân, nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ/ Trần Lâm Biền, Hoàng Mai, Phương Lan....- H.: Công Thương, 2020.- 239tr.: ảnh màu; 25cm. ĐTTS ghi: Bộ Công Thương ISBN: 9786043112139 Tóm tắt: Tổng quan về các nhóm nghề thủ công mỹ nghệ của Việt Nam. Giới thiệu tiểu sử, kỹ năng, kỹ xảo, các sản phẩm và thành tích tiêu biểu của các nghệ nhân được trao tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân và Nghệ nhân Ưu tú (Nghề thủ công; Nghệ nhân; Thủ công mỹ nghệ; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bảo Ngọc; Hoàng Mai; Mai Hoàng; Phương Lan; Trần Lâm Biền; ] DDC: 680.922597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924521. Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn - vệ sinh lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh làng nghề thủ công mỹ nghệ: Quyển 5 : Thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020.- H.: Xây dựng, 2019.- 78tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Cục An toàn lao động Phụ lục: tr. 36-68 ISBN: 9786048229986 Tóm tắt: Trình bày quy trình áp dụng hệ thống quản lý an toàn - vệ sinh lao động trong doanh nghiệp, cơ sở và xác định các yếu tố nguy hiểm, có hại cũng như biện pháp phòng ngừa trong khu vực sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ, khu vực sản xuất sản phẩm sơn mài, khu vực chảm khảm bạc (An toàn lao động; Làng nghề; Thủ công mĩ nghệ; Vệ sinh lao động; ) DDC: 363.119745 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921023. QUÁCH THU HUỆ Văn hoá Trung Hoa - Thủ công mỹ nghệ/ Quách Thu Huệ, Vương Lệ Đan ; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 415tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Phụ lục: tr. 415 ISBN: 9786046855491 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, nét đặc trưng của thủ công mỹ nghệ truyền thống Trung Quốc, sự chuyển đổi và phát triển của thủ công mỹ nghệ truyền thống Trung Quốc vào thời đương đại, góc nhìn di sản văn hoá phi vật thể, truyền thuyết về thủ công mỹ nghệ truyền thống của Trung Quốc và giới thiệu đặc trưng các loại thủ công mỹ nghệ chủng loại đồ dùng, trang trí trưng bày, trang sức, vui chơi giải trí và thương mại (Thủ công mĩ nghệ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hằng; Vương Lệ Đan; ] DDC: 680.951 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017909. NGUYỄN THỊ THU HƯỜNG Chính sách nhà nước về phát triển làng nghề thủ công mỹ nghệ Việt Nam/ Nguyễn Thị Thu Hường.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2015.- 191tr.: bảng, biểu đồ; 21cm. Thư mục: tr. 179-191 ISBN: 9786049460470 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và kinh nghiệm thực tiễn liên quan đến chính sách nhà nước về phát triển làng nghề thủ công mỹ nghệ; đánh giá thực trạng cùng những thành tựu, hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế trong phát triển làng nghề; đề xuất những giải pháp hoàn thiện chính sách nhà nước về phát triển làng nghề thủ công mỹ nghệ Việt Nam đến năm 2020 (Chính sách phát triển; Làng nghề thủ công; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.4368009597 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1038189. BÙI VĂN VƯỢNG Nghề thủ công truyền thống Việt Nam - Nghề thủ công mỹ nghệ/ Bùi Văn Vượng.- H.: Văn hoá dân tộc, 2014.- 155tr.: hình vẽ; 20cm. Khái quát đặc điểm, quá trình phát triển của nghề thủ công truyền thống và thủ công mĩ nghệ trong đời sống cộng đồng. Giới thiệu một số nghề thủ công mỹ nghệ tiêu biểu như nghề đúc đồng, nghề sơn, nghề tranh dân gian, nghề gốm, kim hoàn... ISBN: 9786047003860 (Nghề thủ công truyền thống; Thủ công mĩ nghệ; ) [Việt Nam; ] DDC: 680.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053021. Quy tắc ứng xử của chủ sử dụng lao động về phòng ngừa và xoá bỏ các hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất trong các lĩnh vực da giầy và may mặc; chế biến thuỷ hải sản; chế tác đá và gỗ; và thủ công mỹ nghệ (mây tre đan, chiếu cói, thêu ren).- H.: Lao động Xã hội, 2013.- 39tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam ; Tổ chức Lao động Quốc tế ISBN: 9789228271683 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm, những qui định về độ tuổi, thời gian làm việc, các điều kiện lao động, cơ sở sử dụng lao động; môi trường làm việc, quan hệ lao động, những cam kết áp dụng cho các doanh nghiệp và việc giám sát kiểm tra chủ sử dụng lao động trẻ em (Doanh nghiệp; Lao động trẻ em; Ứng xử; ) DDC: 331.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116721. NGUYỄN KHẮC VINH Vàng bạc đá quý mỹ nghệ kim hoàn: Sách tra cứu/ Nguyễn Khắc Vinh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 223tr.: ảnh, bản đồ; 30cm. Thư mục: tr. 220-222 Tóm tắt: Nghiên cứu sự hình thành, đặc điểm, tính chất, việc khai thác đá quý, vàng, bạc trên thế giới. Quy trình sử dụng chúng trong nghề kim hoàn làm đồ trang sức (Bạc; Vàng; Đá quí; Đồ trang sức; ) DDC: 553.8 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264653. NGUYỄN TÔN QUYỀN Cơ hội đẩy mạnh xuất khẩu đồ gỗ và hàng thủ công mỹ nghệ= Opportunity for promoting export of wood products and handicrafts/ Nguyễn Tôn Quyền, Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Chiến Thắng.- H.: Tạp chí Thương mại, 2004.- 122tr.: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Thương mại Tóm tắt: Trình bày định hướng của Đảng và Nhà nước về phát triển hàng gỗ và thủ công mỹ nghệ. Hiện trạng công nghiệp chế biến gỗ, xuất nhập khẩu gỗ Việt Nam. Giải pháp đẩy mạnh hoạt động trong các ngành (Giải pháp; Thủ công mĩ nghệ; Xuất khẩu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Chiến Thắng; Nguyễn Xuân Trường; ] DDC: 382.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256711. Nghề mỹ nghệ kim hoàn/ B.s.: Nguyễn Đức, Thế Thanh, Hồng Anh....- H.: Thông tấn ; Công ty cổ phần Sách - Niên giám Việt Nam, 2004.- 279tr.: ảnh; 19cm.- (Bộ sách Chuyện nghề nghiệp) Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử và tổ nghề ngành kim hoàn Việt Nam, sự phát triển của nghề, nét đặc sắc hấp dẫn của các loại vàng bạc đá quý, những nghệ nhân trong nghề, sự duy trì các làng nghề truyền thống, sáng tạo trong hoạt động sản xuất, kinh doanh ở các doanh nghiệp nhà nước và cổ phần tư nhân (Doanh nghiệp; Kinh doanh; Mĩ nghệ; Nghề truyền thống; Đồ kim hoàn; ) [Vai trò: Lê Trung Tín; Nguyễn Thị Oanh; Nguyễn Thị Thanh Thắm; Nguyễn Văn Đức; Vũ Quỳnh Anh; ] DDC: 739.27 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |