Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 2620 tài liệu với từ khoá MET

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072826. MORLING, BETH
    Research methods in psychology: Evaluating a world of information/ Beth Morling.- New York: Norton, 2012.- xxi, 405 p.: ill.; 23 cm.
    App.: p. A1-A133. - Bibliogr.: p. A135-A143. - Ind.: p. A149-A163
    ISBN: 9780393935462
(Phương pháp nghiên cứu; Tâm lí học; )
DDC: 150.721 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974578. Membrane-based separations in metallurgy: Principles and applications/ L. Y, Jiang, L. S. Xiao, Y. M. Cao... ; Ed.: Lan Ying JIang, Na Li.- Amsterdam...: Elsevier, 2017.- xvi, 402 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p.391-402
    ISBN: 9780128034101
(Luyện kim; Ứng dụng; ) {Công nghệ tách; Màng tách; } |Công nghệ tách; Màng tách; | [Vai trò: Cao, Y. M.; He, Y. H.; Jiang, Lan Ying; Li, Na; Xiao, L. S.; Xu, Z. L.; ]
DDC: 669.04 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062249. Nursing research in Canada: Methods, critical appraisal, and utilization/ Geri LoBiondo-Wood, Judith Haber, Cherylyn Cameron (ed.)....- 3rd Canadian ed..- Toronto: Elsvier, 2013.- xvii, 590 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 514-567. - Ind.: p. 581-590
    ISBN: 9781926648545
(Nghiên cứu; Điều dưỡng; ) [Canađa; ] [Vai trò: Cameron, Cherylyn; Haber, Judith; LoBiondo-Wood, Geri; Paterson, Barbara; Singh, Mina D.; ]
DDC: 610.73072071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123259. WEISSMAN, BARBARA N.
    Imaging of arthritis and metabolic bone disease/ Joshua M. Farber, Nayer Nikpoor, Hiroshi Yoshioka... ; Ed.: Barbara N. Weissman.- Philadelphia: Saunders/Elsevier, 2009.- xix, 749 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 729-749
    ISBN: 9780323041775
(Chẩn đoán hình ảnh; Viêm khớp; ) [Vai trò: Farber, Joshua M.; Hiroshi Yoshioka; Kose, Katsumi; Nikpoor, Nayer; Schlechhtweg, Philipp M.; Weissman, Barbara N.; ]
DDC: 616.7220754 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1547872. GALANTE (DONNA)
    Chuẩn từng millimet: Thay đổi nhỏ, tác động lớn/ Donna Galante; Vũ Linh dịch.- H.: Nxb.Đại học Kinh tế Quốc dân, 2018.- 220tr; 20cm.
    ISBN: 9786049464423
    Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm chung, vai trò và phương pháp tiếp cận millimet trong lĩnh vực kinh doanh, quản lý
{Kinh doanh; Quản lý; Thành công; } |Kinh doanh; Quản lý; Thành công; | [Vai trò: Vũ Linh; ]
DDC: 650.1 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041761. FURR, NATHAN R.
    The innovator's method: Bringing the lean startup into your organization/ Nathan Furr, Jeff Dyer.- Boston: Harvard Business Review Press, 2014.- ix, 268 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 243-250. - Ind.: p. 251-260
    ISBN: 9781625271464
(Quản lí; Đổi mới công nghệ; ) [Vai trò: Dyer, Jeff; ]
DDC: 658.4063 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086543. Sustainability in America's cities: Creating the green metropolis/ Ed.: Matthew I. Slavin.- Washington, DC: Island Press, 2011.- xvi, 285 p.: fig.; 26 cm.
    Ind.: p. 277-285
    ISBN: 9781597267427
(Phát triển bền vững; Qui hoạch thành phố; Xã hội học; sinh thái đô thị; Đô thị; ) [Vai trò: Slavin, Matthew I.; ]
DDC: 307.760973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178574. INEICHEN, ALEXANDER M.
    Asymmetric returns: the future of active asset management/ Alexander M. Ineichen.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2007.- xv, 336 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 318-330. - Ind.: p. 331-336
    ISBN: 9780470042663
(Chứng khoán; Kinh tế đầu tư; Phân tích kinh tế; )
DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178418. COZBY, PAUL C.
    Methods in behavioral research/ Paul C. Cozby.- 9th ed..- New York: McGraw-Hill Higher Education, 2007.- xv, 410 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 386-396. - Ind.: p. 399-410
    ISBN: 0073531812(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Tổng quan về hướng tiếp cận khoa học để tìm hiểu và phân biệt giữa nghiên cứu khoa học và nghiên cứu ứng dụng. Nguồn gốc của các ý tưởng nghiên cứu và tầm quan trọng của việc nghiên cứu tại thư viện. Đạo đức như một cách ứng xử, hành vi và những vấn đề nghiên cứu của nó. Kiểm nghiệm các biến thái tâm lý và phân biệt giữa phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và phi thực nghiệm trong việc nghiên cứu mối quan hệ giữa các khả năng biến thái của tâm lý. Phương pháp thiết kế và tiến hành các thực nghiệm và một số phương pháp nghiên cứu như điều tra, phỏng vấn, thống kê...
(Khoa học xã hội; Nghiên cứu; Tâm lí học; )
DDC: 150.72 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237341. CHIANG, ALPHA C
    Fundamental methods of mathematical economics/ Alpha C. Chiang, Kevin Wainwright..- 4th ed.- Boston, Mass.: McGraw-Hill/Irwin,, 2005.- xix, 688 p.: ill.; 24 cm..
    Bibliogr. p. 659-661. - Ind.
    ISBN: 0070109109(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu các phương pháp phân tích toán kinh tế: Phân tích trạng thái cân bằng, so sánh tĩnh, bài toán tối ưu hoá và động lực học. Giới thiệu các phương pháp toán học như: Đại số ma trận, phép phân tích, bất phương trình, phương trình vi phân, lí thuyết điều khiển tối ưu.
(Phương pháp; Toán kinh tế; ) [Vai trò: Wainwright, Kevin.; ]
DDC: 330.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369971. PHẠM VĂN THIÊM
    Cuộc hành trình thứ hai của Prômêtê/ Phạm Văn Thiêm.- H.: Thanh niên, 1976.- 236tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những câu chuyện phát minh khoa học từ xa cho tới phát minh ra năng lượng nguyên tử của các nhà khoa học Đức, sản xuất quả bom nguyên tử đầu tiên ở Mỹ
{khoa học; mỹ; nguyên tử; phát minh; đức; } |khoa học; mỹ; nguyên tử; phát minh; đức; |
DDC: 509 /Price: 0,95d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882907. PARK JONGSEOK
    Đừng vội vã làm gì, mệt thì cứ nghỉ đi/ Park Jongseok ; Hà Hương dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 264 tr.; 21 cm.
    Tên sách tiếng Hàn: 우린, 조금 지쳤다; Tên sách tiếng Anh: We are a little tired
    ISBN: 9786043297270
    Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên và giải đáp thắc mắc về tâm lý học dành cho những người đang băn khoăn mệt mỏi vì những áp lực trong công việc và cuộc sống, đồng thời động viên tinh thần, giúp bạn tận hưởng niềm vui đến từ nỗ lực thay đổi bản thân
(Cuộc sống; Công việc; Rối loạn thần kinh; ) {Rối loạn nhân cách; } |Rối loạn nhân cách; | [Vai trò: Hà Hương; ]
DDC: 616.89 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920363. HỌC TRƯỞNG A MẠC
    Em hiểu chuyện như thế có thấy mệt không?/ Học Trưởng A Mạc ; Celia Nguyễn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 313tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Trung: 你那么懂事,一定辛苦吧
    ISBN: 9786049849305
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Celia Nguyễn; ]
DDC: 895.136 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học985452. SHINKAI MAKOTO
    5 centimet trên giây/ Shinkai Makoto ; Hoàng Vân dịch.- H.: Văn học ; Công ty Xuất bản và Truyền thông IPM, 2016.- 188tr.; 18cm.
    ISBN: 9786046977940
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hoàng Vân dịch; ]
DDC: 895.636 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1057828. MOCCIA, FEDERICO
    Ba mét phía trên bầu trời/ Federico Moccia ; Bảo Linh dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2013.- 510tr.; 21cm.
    Dịch từ bản tiếng Pháp: Trois mètres au-dessus du ciel
(Văn học hiện đại; ) [Italia; ] [Vai trò: Bảo Linh; ]
DDC: 853.92 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060358. RINGQUIST, EVAN J.
    Meta-analysis for public management and policy/ Evan J. Ringquist.- San Francisco: Jossey-Bass, 2013.- xxii, 563 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 514-542. - Ind.: p. 543-563
    ISBN: 9781118190135
(Chính sách; Hành chính công; Phương pháp thống kê; Quản lí; Toán thống kê; ) [Vai trò: Anderson, Mary R.; ]
DDC: 351.015195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072735. ROBERTS, MICHAEL J.
    Signals and systems: Analysis using transform methods and MATLAB/ Michael J. Roberts.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2012.- xx, 796 p.: fig.; 26 cm.
    Bibliogr.: p. 786-787. - Ind.: p. 788-796
    ISBN: 9780073380681
(Hệ thống phân tích; Xử lý tín hiệu; )
DDC: 621.3822 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086812. KOENIG, HAROLD G.
    Spirituality & health research: Methods, measurement, statistics, and resources/ Harold G. Koenig.- West Conshohocken: Templeton Press, 2011.- xi, 466 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 441-466
    ISBN: 9781599473499
(Nghiên cứu khoa học; Phương pháp nghiên cứu; Y học; )
DDC: 610.721 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149185. Phòng chống chứng mệt mỏi/ Hoàng Thị Nam Phương dịch ; Hoàng Cẩm Tú h.đ..- H.: Phụ nữ, 2008.- 80tr.: ảnh; 21cm.- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tự nhiên phòng chống chứng mệt mỏi như: Tập luyện thể dục thể thao, yoga giảm mệt mỏi, mát xa, bài tập khí công, thư giãn bằng hương liệu, phương thuốc thảo dược tự nhiên, thực phẩm chữa bệnh...
(Bài thuốc; Phòng bệnh; Thực phẩm; Điều trị; ) {Mệt mỏi; } |Mệt mỏi; | [Vai trò: Hoàng Cẩm Tú; Hoàng Thị Nam Phương; ]
DDC: 616 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1383984. GUĐÊ, G.
    Kỹ thuật sóng xentimet/ G. Guđê, P. Savăngxơ; Dịch: Nguyễn Văn Ngọ, Đặng Minh Quyền.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 438tr; 19cm.
    Tóm tắt: Dây truyền sóng và ống dẫn sóng. Mạng điện sóng xentimet. Phân tích mạng siêu cao tần. Lý thuyết mạch về mạng hai cực, bốn cực, nhiều cực
{Sóng xetimet; sóng siêu cao tần; thiết bị siêu cao tần; } |Sóng xetimet; sóng siêu cao tần; thiết bị siêu cao tần; | [Vai trò: Nguyễn Văn Ngọ; Savăngxơ, P.; Đặng Minh Quyền; ]
/Price: 1,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.