Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1294 tài liệu với từ khoá Maý tính

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386568. AGHÊEP, M.I.
    Lập chương trình cho máy tính điện tử/ M.I. Aghêep, V.M. Xavincốp ; Nguyễn Văn Kỷ... dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 450tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết chương trình cho máy tính điện tử bằng ngôn ngữ thuật toán AL-GOL-GO. Lập chương trình cho máy tính điện tử Minsk-22 gồm: Công dụng, cấu trúc và đặc trưng cơ bản của máy tính Minsk - 22
{Máy tính điện tử; lập trình; } |Máy tính điện tử; lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Chí Thành; Nguyễn Văn Kỷ; Nguyễn Đức Tích; Xavincốp, V.M.; ]
/Price: 1,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466437. LEE KYE HO
    Cấu trúc máy tính/ Lee Kye Ho, Moon Hwang Up b.s; Trần Việt Hà, Vũ Đinh Nghiêm Hùng, Phạm Thị Thanh Hồng dịch.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 337tr. : minh họa; 29cm..- (Tủ sách công nghệ xử lý thông tin)
    Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc máy vi tính và hướng dẫn thực hành bảo dưỡng máy tính
{Máy tính; Tin học; } |Máy tính; Tin học; | [Vai trò: Moon Hwang Up; Phạm Thị Thanh Hồng; Trần Việt Hà; Vũ Đinh Nghiêm Hùng; ]
DDC: 004 /Price: 57.400đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1458926. DƯƠNG TRẦN ĐỨC
    Hỏi - đáp sự cố máy tính và phần mềm/ Dương Trần Đức.- Tái bản.- H.: Thông tin và truyền thông, 2009.- 192tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức nhằm giúp người sử dụng giải quyết những sự cố xảy ra đối với máy tính từ phần cứng máy tính đến hệ điều hành Windows XP, trình duyệt web, soạn thảo văn bản, virút máy tính,...
(Phần mềm; Sửa chữa; Tin học; ) {Sự cố máy tính; } |Sự cố máy tính; |
DDC: 005.8 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1459020. Hướng dẫn sử dụng máy tính và các phần mềm thông dụng.- Tái bản.- H.: Thông tin và truyền thông, 2009.- 188tr.; 19cm.- (Tủ sách Phổ biến kiến thức tin học)
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách cài đặt hệ điều hành Windows XP, cách sử dụng các phần mềm soạn thảo văn bản MS word, phần mềm bảng tính điện tử MS Exel và hướng dẫn truy cập Internet
(Công nghệ thông tin; Máy tính; Phần mềm; Ứng dụng; )
DDC: 370.285 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474292. NGUYỄN THÀNH CƯƠNG
    Hướng dẫn phòng và diệt vi rút máy tính/ Nguyễn Thành Cương biên soạn.- H.: Thống kê, 2005.- 235tr: minh họa; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về virus máy tính, các hình thức phá hoại của virus máy tính, tính chất và công nghệ sử dụng tạo virus, phòng chống virus máy tính và các chương trình diệt virus nổi tiếng
(Tin học; Vi rút máy tính; )
/Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474289. NGUYỄN CƯỜNG THÀNH
    Hướng dẫn tự lắp ráp và xử lý sự cố máy tính/ Nguyễn Cường Thành biên soạn.- H.: Thống kê, 2005.- 235tr: minh họa; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử hình thành và phát triển của máy vi tính, những cái lợi khi tự lắp ráp máy vi tính; chuẩn bị linh kiện vật tư; thực hành mua sắm và lắp ráp; cài đặt điều hành và các trình ứng dụng; những câu hỏi thường gặp trong quá trình tự lắp ráp và sửa chữa máy vi tính.
(Lắp ráp; Máy vi tính; Sửa chữa; Tin học; )
/Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466629. CHÂU BÁ HÀO
    Hướng dẫn khắc phục sự cố máy tính/ Châu Bá Hào.- H.: Thống kê, 2003.- 235tr. : ảnh; 21cm..
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về việc nâng cấp và sửa chữa các linh kiện trong PC, bộ nhớ, bộ xử lý, ổ đĩa cứng, bộ nguồn, BIOSS hay các ổ đĩa mềm; nhận biết và loại bỏ các sự cố xảy ra trong PC, các công cụ chẩn đoán và giám sát hiệu quả thực thi của PC như: Winstone, Winbench, AMIDiag...
{Máy vi tính; Sửa chữa; Tin học; } |Máy vi tính; Sửa chữa; Tin học; | [Vai trò: Châu Bá Hào; ]
DDC: 621.39 /Price: 28.000đ/1.500b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367334. PHAN VĂN HẠP
    Bài tập phương pháp tính và lập chương trình cho máy tính điện tử/ Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh, Hoàng Đức Nguyên,....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 287tr; 25cm.
    Tóm tắt: Giải các phương trình và các hệ phương trình phi tuyến. Toán đồ và toán nội suy lấy đạo hàm và tích phân bằng số. Giải gần đúng phương trình vi phân thường, phương trình tích phân, phương trình đạo hàm riêng. Phương pháp tính đại số tuyến tính. Ngôn ngữ Algol-60 và ngôn ngữ Fortran
{Bài tập; lập chương trình; máy tính điện tử; phương pháp tính; } |Bài tập; lập chương trình; máy tính điện tử; phương pháp tính; | [Vai trò: Hoàng Đức Nguyên; Hồ Thuần; Lê Đình Thịnh; Nguyễn Công Thuý; ]
DDC: 519.4 /Price: 2,05đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891167. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn Hoá học 12/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 306tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786043001228
(Hoá học; Lớp 12; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thuý Hương; Nguyễn Xuân Trường; Quách Văn Long; ]
DDC: 546.028541675 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357608. TRẦN VŨ THIỆU
    Thuật toán và chương trình máy tính trong kinh tế/ Trần Vũ Thiệu, Nguyễn Văn Thiều, Bùi Thế Tâm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 189tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và cung cấp các chương trình máy tính cơ bản về quy hoạch toán học, thống kê và dự báo; Cách giải các bài toán thực tiễn, phục vụ cho việc lập các kế hoạch phát triển kinh tế
{Thuật toán học; kỹ thuật vi tính; toán kinh tế; } |Thuật toán học; kỹ thuật vi tính; toán kinh tế; | [Vai trò: Bùi Thế Tâm; Nguyễn Văn Thiều; ]
/Price: 80d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385161. HỒ THUẦN
    Lý thuyết lập chương trình cho máy tính điện tử/ Hồ Thuần, Nguyễn Lãm.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 310tr; 19cm.
    Tài liệu tham khảo cuối sách
    Tóm tắt: Sơ đồ cấu trúc và nguyên lí làm việc của máy tính điện tử. Biểu diễn thông tin, lệnh và địa chỉ lập chương trình theo ngôn ngữ trong máy, ngôn ngữ thuật toán ALGOL-61 và ngôn ngữ Fortran. Các phụ lục gồm máy tính điện tử Minsk-22 v anhững đặc điểm của việc lập trình, báo cáo có sửa đổi về ngôn ngữ Algol-60 và nhập môn ngôn ngữ Cabol
{Máy tính điện tử; lập trình; } |Máy tính điện tử; lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Lãm; ]
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1575887. MINH THÔNG
    Mạng máy tính và mua bán trên mạng/ Minh Thông, Lê Văn Lâm.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê, 2002.- 321 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Gồm: kết nối với ISP của bạn; thiết kế các ứng dụng và tạo giao diện người dùng trên mạng; thiết kế giỏ và quảng cáo trên mạng; kinh doanh và mua bán qua mạng
{Mua bán trên mạng; Mạng máy tính; Tin học; } |Mua bán trên mạng; Mạng máy tính; Tin học; | [Vai trò: Lê Văn Lâm; ]
DDC: 004.6 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1458746. WATER
    Tự khắc phục máy tính khi bị vi rút tấn công/ Water.- H.: Văn hoá thông tin, 2010.- 328tr; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày lịch sử phát triển virus máy tính; hướng dẫn cách phát hiện và phòng chống virus; tổng họp các loại virus, worm, trojan, spyware,...với cách diệt và khôi phục máy vi tính bị nhiễm
(Máy tính; Tin học; Vi rút; ) {Diệt virút máy tính; } |Diệt virút máy tính; |
DDC: 005.8 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1575971. PHẠM THẾ QUẾ
    Công nghệ mạng máy tính/ Phạm Thế Quế.- Hà Nội: Nhà xuất bản Bưu điện, 2008.- 521 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Những kiến thức về mạng máy tính: Cơ sở thông tin số liệu, giao thức TCP/IP V4 và V6, kỹ thuật mạng LAN, mạng WAN máy tính, quản lí mạng, Internet...
{Công nghệ mạng; Máy tính; Tin học; } |Công nghệ mạng; Máy tính; Tin học; |
DDC: 004.67 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456472. TRẦN GIANG SƠN
    Đồ họa máy tính trong không gian hai chiều: Lý thuyết và thực hành/ Trần Giang Sơn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2008.- 474tr: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 287). (DSI 371)
    Thư mục: tr. 474
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về lý thuyết và thực hành của môn học đồ họa máy tính trong không gian hai chiều như: bước đầu tạo hình ảnh, xây dựng công cụ vẽ hình ảnh, vector trong đồ họa máy tính, biến đổi hình
(Máy tính; Tin học; Đồ họa; Đồ họa hai chiều; Đồ họa máy tính; )
DDC: 006.6 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1453462. NGUYỄN QUANG HUY
    Các bài tập toán tin chuyên ngành khoa học máy tính/ Nguyễn Quang Huy.- H.: Thanh niên, 2007.- 298tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các dạng bài tập, giải bài tập để ứng dụng vào công việc.
(Máy tính; Toán tin; )
DDC: 004.01076 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512484. HỒ VĂN SUNG
    Thực hành xử lý số tín hịêu trên máy tính PC với Matlab/ Hồ Văn Sung.- In lần thứ nhất.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 227tr; 24cm.
    Tóm tắt: Với 12 thí nghiệm đã khái quát chương trình xử lý số tín hiệu từ cơ sở đến nâng cao, tạo tiền đề cho việc thiết kế phần cứng lẫn phần mềm và đưa vào ứng dụng thực tế
{Toán học; tin học; } |Toán học; tin học; | [Vai trò: Hồ Văn Sung; ]
DDC: 005.13 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1471494. TRẦN BẢO TOÀN
    Thủ thuật phần cứng máy tính/ Trần Bảo Toàn b.s.- H.: Thanh niên, 2004.- 160tr; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện các thủ thuật phần cứng máy tính như: cài đặt phần cứng mới, dùng Modem, nâng cấp máy tính cá nhân, cách bảo vệ CMOS, biên tập video, nâng cấp bộ nhớ cho PC, thay pin cho Cmos..
(Máy tính; Phần cứng máy tính; Tin học; Tính điện tử; )
DDC: 004.7 /Price: 17000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511106. Kỹ thuật mạng máy tính/ biên soạn: Trần Công Hùng; Đinh Việt Hào hiệu đính.- H.: nxb Bưu điện, 2002.- 260tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách giúp bạn hiểu các kiến thức cơ bản về mạng máy tính cục bộ (Lan), mạng diện rộng (Wan), họ giao thức TCP/IP, các loại hệ điều hành mạng phổ biến
{Tin học; } |Tin học; | [Vai trò: biên soạn; Đinh Việt Hào hiệu đính; ]
DDC: 004.678 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1468853. NGUYỄN THẾ HÙNG
    Các máy in và các máy tính Notebook/ Nguyễn Thế Hùng chủ biên; Ban biên dịch Cadasa.- H.: Thống kê, 2001.- 94 tr.: minh họa; 20cm..- (Tủ sách Những điều cốt yếu mà người sử dụng máy vi tính cần phải biết)
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính và cách quản lý, vận hành thông qua các hệ điều hành phổ dụng hiện nay
{Tin học; } |Tin học; |
DDC: 004 /Price: T.1:18.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.