1322411. EVANS, PETER G. H. Marine mammals: Biology and conservation/ Ed.: Peter G. H. Evans, Juan A. Raga: Kluwer Academic, 2001.- XI, 621tr; 23cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu cuộc sống và sinh thái học các loài động vật có vú ở biển. Hệ thống giai giác quan và hành vi của động vật. Kỹ thuật khảo sát và nghiên cứu các loài động vật có vú ở biển, Loài kí sinh, bệnh học di truyền và bệnh tật của động vật biển. Những vấn đề bảo tồn và quản lí động vật có vú ở biển {Biển; Bảo tồn; Chăm sóc; Sinh lí học; Sinh thái học; Sinh vật biển; Động vật có vú; } |Biển; Bảo tồn; Chăm sóc; Sinh lí học; Sinh thái học; Sinh vật biển; Động vật có vú; | [Vai trò: Raga, Juan A.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240290. TWISS, JOHN R. Conservation and management of marine mammals/ Ed. by: John R. Twiss, Randall Reeves.- Melbourne: Melbourne Univ., 1999.- 470tr : ảnh; 29cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu sự tiến hoá các loài thú biển ở Bắc Mỹ, Luật về bảo tồn động vật biển của Mỹ. Hệ sinh thái môi trường biển. Những tác động qua lại giữa thú biển và cá. Quản lí loài cá heo, chó biển, sư tử biển, cá hồi. Hoạt động Uỷ ban săn bắt cá voi Quốc tế và tranh luận về săn bắt cá voi. Quản lí các loài động vật nguy hiểm {Biển; Bảo vệ môi trường; Động vật; } |Biển; Bảo vệ môi trường; Động vật; | [Vai trò: Reeves, Randall; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240194. The atlas of European mammals/ A. J. Mitchell-Jones, G. Amori, W. Bogdanowicz....- London: T & AD Poyser, 1999.- xi, 484 p.: phot.; 31 cm. T. & A.D. Poyser natural history bibliogr.: p. 437-476. - Ind.: p. 477-484 ISBN: 9780856611308 (Động vật có vú; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Amori, G.; Bogdanowicz, W.; Krystufek, B.; Mitchell-Jones, A.J.; Reijnders, P. J. H.; ] DDC: 599.094 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362809. SZARO, ROBERT C. Management of amphibians, reptiles and small mammals in North America: Proceedings of the symposium July 19-21, 1988, Flagstaff, Arizona/ Robert C. Szaro, ... Technical coordinators.- Arizona: Arizona Chapter of the wildlife society, 1988.- 458tr : minh hoạ; 30cm.- (USDA Forest service, general technical report ; RM-166) Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Mục tiêu quản lý: Các cây và các loài thú gây nguy hiểm; các chủng loại có nhu cầu sinh sống đặc biệt; các loài săn bắt, câu hoặc bẫy bình thường; các loài vật yếu đuối; các loài thực vật và thú vật được lựa chọn do có sự thay đổi quần thể và số lượng {bò sát; bắc Mỹ; lưỡng cư; động vật; động vật có vú; } |bò sát; bắc Mỹ; lưỡng cư; động vật; động vật có vú; | [Vai trò: Patton, David R.; Severson, Kieth E.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1381793. ALLEN, GLOVER M The Mammals of China and Mongolia: With 41 distribution maps and 11 other ill. in the text and with 11 plates. Pt.2/ Glover M. Allen.- 1st ed.- New York: American Museum of Natural History, 1940.- xxvi, p.621-1350; 27cm.- (Natural History of Central Asia ; Vol.11) ĐTTS ghi: Central Asiatic Expeditions. - Index Tóm tắt: Bộ sách là một công trình hệ thống hoá hệ động vật có vú trong phạm vi Trung Quốc, Mông Cổ và biển liền kề. Tất cả các bộ, họ, chi, giống, loài động vật có vú đều có tên latinh, được miêu tả tỉ mỉ, có kích thước, nơi xuất hiện, tập quán. Gồm các bộ gặm nhấm (tiếp), bộ guốc chẵn (Artiodactyla) như: lợn, hươu nai, linh dương, bộ guốc lẻ như ngựa, lừa, ngựa vằn .. {Mông Cổ; Trung Quốc; Động vật có vú; Động vật guốc chẵn; Động vật guốc lẻ; Động vật gặm nhấm; } |Mông Cổ; Trung Quốc; Động vật có vú; Động vật guốc chẵn; Động vật guốc lẻ; Động vật gặm nhấm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1381794. ALLEN, GLOVER M The Mammals of Chine and Mongolia: With 22 distribution maps and 1 other ill. in the text and with 9 plates. Pt.1/ Glover M. Allen.- 1st ed.- New York: American Museum of Natural History, 1938.- xxv,620p. : ill.; 27cm.- (Natural History of Central Asia ; Vol.11) ĐTTS ghi: Central Asiatic Expeditions Tóm tắt: Bộ sách là một công trình hệ thống hoá hệ động vật có vú trong phạm vi Trung Quốc, Mông Cổ và biển liền kề. Tất cả các bộ, họ, chi, giống, loài động vật có vú đều có tên latinh, được miêu tả tỉ mỉ, có kích thước, nơi xuất hiện, tập quán. Gồm các bộ ăn sâu bọ (inseđivaras), bộ dơi, bộ gặm nhấm cộng với các họ, chi, và loài trong các bộ đó {Cá voi; Dơi; Linh trưởng; Mông Cổ; Trung Quốc; Động vật có vú; Động vật gặm nhấm; Động vật ăn sâu bọ; Động vật ăn thịt; } |Cá voi; Dơi; Linh trưởng; Mông Cổ; Trung Quốc; Động vật có vú; Động vật gặm nhấm; Động vật ăn sâu bọ; Động vật ăn thịt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |