Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Marketing research

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121439. ZIKMUND, WILLIAM G.
    Exploring marketing research/ William G. Zikmund, Barry J. Babin.- 10th ed..- Australia: South-Western. Cengage learning, 2010.- xxii, 714 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 684-697. - Ind.: p. 698-714
    ISBN: 0324788614
(Quản lí; Tiếp thị; ) [Vai trò: Babin, Barry J.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298644. HAIR, JOSEPH F.
    Marketing research: Within a changing information environment/ Joseph F. Hair, Robert P. Bush, David J. Ortinau.- 2nd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Irwin, 2003.- xxiii, 720 p.: ill.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0071151192
    Tóm tắt: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiên cứu thông tin thị trường như: Phân tích việc nghiên cứu và công nghệ tiếp thị (vai trò của nghiên cứu tiếp thị, quá trình nghiên cứu, chức, mục tiêu và quản lý công tác tư tưởng và quản lý khách hàng ). Thiết lập dự án nghiên cứu tiếp thị bằng việc sử dụng các thông tin, dữ liệu đã thu thập một cách chính xác. Thu thập và tập hợp dữ liệu chính xác; Chuẩn bị dữ liệu, phân tích và báo cáo kết quả
(Doanh nghiệp; Kinh doanh; Quản lí; Tiếp thị; ) [Vai trò: Bush, Robert P.; Ortinau, David J.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343804. CURRY, DAVID J.
    The new marketing research systems: How to use strategic database information for better marketing decisions/ David J. Curry.- New York: John Willey and sons, 1992.- xxvii, 397tr; 26cm.
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu 4 chiến lược thông tin tiếp thị mới: Các hệ thống nghiên cứu tiếp thị, các hệ thống đơn nguyên, các hệ thống địa lý dân cư, các đề tài tiên tiến.
{Tiếp thị; chiến lược; dữ liệu; nghiên cứu; phương pháp; } |Tiếp thị; chiến lược; dữ liệu; nghiên cứu; phương pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350319. TULL, DONALD S.
    Marketing research: Measurement & Method : a text with cases/ Donald S. Tull, Del I. Hawkins.- New York: McMillan, 1990.- xxiv, 836p.; 28cm.- (Maxwell MacMillan International editions)
    Bibliogr. in the text. - ind.: p. 815-836
    ISBN: 0029461839
    Tóm tắt: Bản chất của nghiên cứu tiếp thị; các nguồn đữ liệu nghiên cứu; kỹ thuật đo lường; mẫu và phân tích dữ liệu; các báo cáo và những vấn đề đạo đức
(Phương pháp nghiên cứu; Tiếp thị; Tính toán; ) [Vai trò: Hawkins, Del I.; ]
DDC: 658.83 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.