909315. Light of wisdom: Meditation in Pa Auk forest monastery/ Transl.: Pa Auk Tawya Sayadaw.- H.: Hong Duc, 2019.- 270 p.; 21 cm. ISBN: 9786048925277 (Thiền; Đạo Phật; ) [Vai trò: Pa Auk Tawya Sayadaw; ] DDC: 294.34435 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
915772. THÍCH CHÂN QUANG Thiền= Meditation/ Thích Chân Quang.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H.: Tôn giáo, 2019.- 158tr.: minh hoạ; 21cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046162919 Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về thiền, bao gồm các nội dung về chánh tinh tấn, chánh niệm và chánh định: Ba giai đoạn của chánh tinh tấn, giai đoạn tu tập, ba nền tảng căn bản của thiền, vọng tưởng và sức tỉnh giác... (Thiền; Đạo Phật; ) DDC: 294.34435 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
947321. THÍCH CHÂN QUANG Thiền= Meditation/ Thích Chân Quang.- H.: Tôn giáo, 2018.- 143tr.; 21cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046157977 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về thiền, bao gồm các nội dung về chánh tinh tấn, chánh niệm và chánh định: Ba giai đoạn của chánh tinh tấn, giai đoạn tu tập, ba nền tảng căn bản của thiền, vọng tưởng và sức tỉnh giác... (Thiền; Đạo Phật; ) DDC: 294.34435 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973337. THÍCH CHÂN QUANG Hướng dẫn thiền= The guidance on meditation : Tóm lược/ Thích Chân Quang.- H.: Tôn giáo, 2017.- 84tr.: ảnh; 17cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046152293 Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp thiền giúp người mới tu tập đi đúng đường, có kết quả, không bị phản ứng phụ phát sinh (Thiền định; Đạo Phật; ) DDC: 294.34435 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1022640. NGUYỄN ĐỨC THUẬN Vi diệu pháp hành thiền= Divine dharma meditation = 微妙法行禅. T.1 & 2/ Nguyễn Đức Thuận, Nguyễn Ngọc Hải.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 168tr.: ảnh, bảng; 21cm. Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Anh - Trung ISBN: 9786046817550 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thiền nhằm giúp thư giãn, luyện tâm, nâng cao sức khỏe, sự dẻo dai, tính nhẫn nại cũng như cải thiện một vài triệu chứng của những bệnh mãn tính (Phòng trị bệnh; Thiền; Đạo Phật; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hải; ] DDC: 294.34435 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1022731. NGUYỄN ĐỨC THUẬN Vi diệu pháp hành thiền= Divine dharma meditation = 微妙法行禅. T.3/ Nguyễn Đức Thuận, Nguyễn Ngọc Hải.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 103tr.: ảnh; 21cm. Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Anh - Trung ISBN: 9786046817567 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thiền trong đạo Phật nhằm giúp thư giãn, luyện tâm, nâng cao sức khỏe, sự dẻo dai, tính nhẫn nại cũng như cải thiện một vài triệu chứng của những bệnh mãn tính (Phòng trị bệnh; Sức khoẻ; Thiền; Đạo Phật; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hải; ] DDC: 294.34435 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1037143. HỒNG QUANG Thiền, sức khoẻ & chuyển hoá xã hội= Meditation, health & transforming society/ Hồng Quang.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2014.- 202tr.: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về thiền cùng những lợi ích thiết thực của thiền với sức khoẻ và song hành với y dược để điều trị nhiều bệnh, giúp trong chuyển hoá xã hội, đề cập tới lợi ích của thiền trong việc duy trì, triển khai cuộc sống an lạc, yêu đời (Bệnh; Sức khoẻ; Thiền; Điều trị; ) DDC: 613.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1089430. ANH NHUỆ Những người làm cha và mẹ trong đời chúa GiêsuDịch thuật, phân tích và suy niệm các đoạn tin mừng = Father and mother in the life of Jesus : Vietnamese translation, exgesis and meditation on gospel stories/ Anh Nhuệ.- H.: Tôn giáo, 2011.- 188tr.; 21cm. Thư mục: tr. 179-186 ISBN: 9786046100119 Tóm tắt: Hướng dẫn cách suy niệm phúc âm, phân tích và suy ngẫm các đoạn kinh thánh nói về những dịp Đức Giêsu tiếp xúc với những người cha, người mẹ đã tìm đến gặp người với nỗi lo âu và hoàn cảnh éo le của họ (Gia đình; Đạo Thiên chúa; Đức chúa Giêsu; ) DDC: 232.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136832. HAMPE, MICHAEL Das vollkommene Leben: Vier Meditationen über das Glück/ Michael Hampe.- München: Hanser, 2009.- 302 s.; 21 cm. ISBN: 9783446234284 (Triết học; Đạo đức học; ) DDC: 170 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1130060. GUNAPAYUTA Hương thiền còn đượm= The fragrance of meditation remains imbibed/ Gunapayuta ; Dịch: Thông Thiền...- H.: Tôn giáo, 2009.- 252tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Kể về cuộc đời Đức Phật từ khi sinh ra, lớn lên và bước đường tu hành gian khổ để đạt chính quả của Ngài (Thích Ca Mâu Ni; Tu hành; Đạo Phật; ) {Đức Phật; } |Đức Phật; | [Vai trò: Phổ Huệ; Thuận Hùng; Thông Thiền; ] DDC: 294.3 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155363. DAYEZ, BRUNO Justice & Cinéma: Quarante méditations sur la justice vue à travers le septième art/ Bruno Dayez.- Louvain-la-Neuve: Anthemis, 2008.- 198 p.: Photo; 22 cm. ISBN: 9782874550737 (Công lí; Phê bình điện ảnh; Điện ảnh; ) [Thế giới; ] DDC: 791.43 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1159079. Tibetische meditation: Angeleitete ϋbungen fϋr heiling und leben in harmonie, frienden und glϋck. CD1: Einfϋhrung in die meditation.- S.l.: Dhama pub. Deutschland, 2008.- CD-ROM (Thiền; ) [Tây Tạng; ] DDC: 158.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223576. THANH-TRIEU NGUYEN Pháp thiền tại và hiện= The here & now meditation/ Thanh-Trieu Nguyen ; Mặc Thanh Như dịch.- H.: Tôn giáo, 2005.- 127tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu về Pháp Thiền như: giới thiệu và giải thích về sự vận hành của các trí và bản chất phiền não của con người; Khái niệm và kỹ thuật thiền Tại và Hiệu; Ứng dụng Pháp Thiền để chữa bệnh... (Đạo Phật; ) {Pháp Thiền; } |Pháp Thiền; | [Vai trò: Mặc Thanh Như; ] DDC: 294.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249002. Darśana: Krsna Meditation.- Milan: Bhaktivedanta Book Trust, 2004.- xxiii, 272 p.: phot.; 40 cm. ISBN: 0892133414 (Thờ cúng; Tôn giáo; Đền; ) {Nữ thần; } |Nữ thần; | DDC: 202 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292393. VINAI USSIVAKUL An introduction to buddhist meditation for results/ Vinai Ussivakul.- Bangkok: Buddhist study and development center, 1996.- XXX, 402p.; 17cm. Part 1: Tranquil meditation, Part 2: Insight meditation ISBN: 9748940128 Tóm tắt: Giới thiệu một số phép thiền khác nhau trong đạo phật giúp cho con người trở nên thư thái, điềm đạm và phân tích các tâm trạng khác nhau của từng phép thiền diễn ra trong trí óc của con người (Phật giáo; Thiền; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347188. VOLNEY, C.F. The ruins of empires: The ruins, or, meditation on the revolutions of empires: and the law of nature/ C.F. Volney.- Baltimore: Black classic Press, 1991.- 219tr : ảnh; 22cm. Tên sách ghi ngoài bìa: The ruins of empires. - Bảng tra Tóm tắt: Các vấn đề về lịch sử, sự ưu việt của nền văn minh cổ đại châu Phi và những cống hiến quan trọng của người Phi về nghệ thuật, khoa học, văn học tôn giáo đối với nền văn minh thế giới {châu Phi; lịch sử; nền văn minh cổ đại; } |châu Phi; lịch sử; nền văn minh cổ đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372964. RABIALAHY, ME STANILAS Méditations d'un condamné politique de 1947/ Me Stanilas Rabialahy.- Fianazantsoa: Ed. Ambozontany, 1980.- 72tr: minh hoạ; 20cm. Tóm tắt: Những dòng ghi chép các ý nghĩ về nhiều vấn đề chính trị, tư tưởng, luật pháp(1950-1951)... của Stanilas Rabialahy, một luật sư, người theo phái De Gaulle, đấu tranh cho nền độc lập của Mađagaxca trong Liên hiệp Pháp. Sau cuộc nổi dậy bị đàn áp của phong trào dân chủ đổi mới Mađagaxca (MDRM), ông bị bắt ngày 31/3/1947, bị kết án chính trị (20 năm khổ sai) {Chính trị; Luật pháp; Luật sư; Lịch sử; Mađagaxca; Tư tưởng; } |Chính trị; Luật pháp; Luật sư; Lịch sử; Mađagaxca; Tư tưởng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428093. WATTEVILLE, VIVIENNE DE L'Appel de l'Afrique: Séjour et méditations parmi les éléphants et les montagnes du Kenya/ Vivienne de Watteville ; Préf. et trad. de G. Jean-Aubry.- Paris: Payot, 1936.- 334p. : cartes, phot.; 23cm.- (Bibl. Géographique) Tóm tắt: Hồi ký của tác giả là một cô gái Thụy Sĩ ngoài hai mươi tuổi, về những ngày đi săn lùng động vật hoang dã nhằm thực hiện tiếp bộ sưu tập mà cha cô làm để tặng Bảo tàng Lịch sử tự nhiên Berne (thủ đô Thụy Sĩ); mô tả những ngày sống giữa bầy voi, những chuyến đi săn, phong cảnh núi rừng ở Kenya (nước ở Trung Phi); và những suy nghĩ của cô (con người không nên giết hại thú dữ mà cần thân thuện với chúng, cần biết cách yêu mến thiên nhiên) {Hồi kí; Kênia; Núi; Rừng; Thiên nhiên; Động vật hoang dã; } |Hồi kí; Kênia; Núi; Rừng; Thiên nhiên; Động vật hoang dã; | [Vai trò: Jean-Aubry, G; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427787. KHÉRIAN, GRÉGOIRE De la technique déchainée vers la technique disciplinée. Méditations sur les méfaits de la surenchère technologique: Extrait du Bull. de la Société d'Enseignement Mutuel du Tonkin. T.15, Juillet - Septembre 1935/ Grégoire Khérian.- H.: Impr. Tan Dan, 1935.- 20p.; 24cm. Tóm tắt: Đánh giá những tiến bộ của khoa học kỹ thuật, tác động lên nền kinh tế và xã hội của 1 đất nước. Các vấn đề cơ bản trong việc lựa chọn các phương pháp sản xuất, vấn đề tài chính khi tập trung nguồn vốn cần thiết, các vấn đề về bán sản phẩm và lợi nhuận. Những tác động thuận và ngược của sự phát triển kỹ thuật đối với sự phát triển kinh tế và giữ gìn kỷ cương xã hội {Khoa học kĩ thuật; Kinh tế; Tác động; Xã hội; Xã hội học; } |Khoa học kĩ thuật; Kinh tế; Tác động; Xã hội; Xã hội học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427200. KEYSERLING, HERMANN DE Méditations Sud-Américaines/ Hermann de Keyserling ; Trad. de l'allemand par Albert Béguin.- Paris: Stock, 1932.- 349p.; 22cm. Tóm tắt: Herman Keyserling (1880-1946) nhà văn, nhà triết gia Đức, theo quan điểm triết học Kant. Những trầm tư của ông về đời sống, phong tục, tôn giáo của các dân tộc ở Nam Mỹ khi tiếp xúc với những người ở Châu Âu, đã xây dựng nên những quan điểm triết học của ông về sự thật, dối trá và lòng can đảm.. {Triết gia; Triết học; Đức; } |Triết gia; Triết học; Đức; | [Vai trò: Béguin, Albert; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |