1146392. Quy định về quy trình bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố.- Tái bản, có sửa đổi, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2008.- 67tr.; 19cm. Tóm tắt: Trích pháp luật thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn năm 2007, các văn bản hướng dẫn thực hiện thi hành dân chủ ở xã, phường, trị trấn và qui chế tổ chức hoạt động của thôn và tổ dân phố (Bầu cử; Cán bộ; Pháp lệnh; Thôn; Xã; ) [Việt Nam; ] {Bãi nhiệm; Phường; } |Bãi nhiệm; Phường; | DDC: 342.597 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1167051. Quy định pháp luật về bổ nhiệm, miễn nhiệm, tuyển dụng, quản lý cán bộ, công chức.- Tái bản, có bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2007.- 466tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu nội dung pháp lệnh công chức năm 1998 và một số nghị định, qui định của chính phủu về bổ nhiệm, miễn nhiệm, tuyển dụng, quản lí cán bộ, công chức (Cán bộ; Công chức; ) [Việt Nam; ] DDC: 342.597 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257424. Quy định pháp luật về bổ nhiệm, miễn nhiệm, tuyển dụng, quản lý cán bộ, công chức.- H.: Chính trị Quốc gia, 2004.- 193tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu pháp lệnh cán bộ, công chức năm 1998. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2003; Pháp lệnh về hàm, cấp ngoại giao năm 1995 cùng các pháp lệnh và nghị định chung có liên quan. Một số qui định về bổ nhiệm, bãi miễn, tuyển dụng, quản lý và đánh giá công chức (Cán bộ; Công chức; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 342.597 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295244. Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các hiện tượng sụt áp, ngắt quãng và thay đổi điện áp - Phương pháp đo và thử= Electromagnetic compatibility (EMC) - Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity - Testing and measurement techniques.- H.: Bưu điện, 2003.- 49tr.: hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính Viễn thông Tóm tắt: Phạm vi áp dụng, tài liệu tham chiếu chuẩn, định nghĩa, mức thử, thiết bị thử, cấu hình thử, các phép thử và kết quả thử nghiệm sự tương thích điện tử với các hiện tượng biến đổi điện áp (Phương pháp đo; Tiêu chuẩn ngành; Tương thích điện tử; Điện áp; ) DDC: 621.3 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295247. Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các xung - Phương pháp đo và thử= Electromagnetic compatibility (EMC) - Surge immunity - Testing and measurement techniques.- H.: Bưu điện, 2003.- 79tr.: hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính Viễn thông Tóm tắt: Quy định phạm vi áp dụng, tài liệu tham chiếu, định nghĩa, các mức thử, thiết bị thử, cấu hình, thủ tục kết quả thử nghiệm sự tương thích điện từ với các xung (Phương pháp đo; Tiêu chuẩn ngành; Tương thích điện từ; Xung điện; ) DDC: 621.3 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295245. Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện - Phương pháp đo và thử= Electromagnetic compatibility (EMC) - Electrostatic discharge immunity - Testing and measurement techniques.- H.: Bưu điện, 2003.- 73tr.: hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính Viễn thông Tóm tắt: Tiêu chuẩn quy định phạm vi áp dụng, tài liệu tham chiếu chuẩn, các mức thử, máy phát tín hiệu thử, phép thử, thủ tục tiến hành và kết quả phép thử (Phương pháp đo; TIêu chuẩn ngành; Tương thích điện từ; ) DDC: 621.3 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295249. Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn - Phương pháp đo và thử= Electromagnetic compatibility (EMC) - Power frequency magnetic field immunity - Testing and measurement techniques.- H.: Bưu điện, 2003.- 66tr.: hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính Viễn thông Tóm tắt: Quy định phạm vi áp dụng, tài liệu tham khảo, các định nghĩa các mức thử, thiết bị, cấu hình, thủ tục và kết quả thử nghiệm sự tương thích điện tử với từ trường nguồn (Phương pháp đo; Tiêu chuẩn ngành; Tương thích điện tử; Tần số; Từ trường; ) DDC: 621.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322123. Thiết bị đầu cuối viễn thông - yêu cầu miễn nhiễm điện tử: Tương thích điện từ (EMC).- H.: Bưu điện, 2001.- 73tr; 30cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh {Sách song ngữ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Việt Nam; Viễn thông; } |Sách song ngữ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Việt Nam; Viễn thông; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315434. Tương thích điện từ (EMC). Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến. - Phương pháp đo và thử.- H.: Bưu điện, 2001.- 46tr : hình vẽ, ảnh; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Phụ lục: tr.34-46. - Thư mục: tr.46 Tóm tắt: Phạm vi của tiêu chuẩn TCN68-195:2000. Định nghĩa và thuật ngữ. Các mức thử. Thiết bị thử. Thiết lập cấu hình phép thử đối với các thiết bị đặt trên sàn nhà và mặt bàn {Phương pháp thử; Phương pháp đo; Tiêu chuẩn ngành; Vô tuyến điện tử; } |Phương pháp thử; Phương pháp đo; Tiêu chuẩn ngành; Vô tuyến điện tử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315433. Tương thích điện từ (EMC). Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến phương pháp đo và thử.- H.: Bưu điện, 2001.- 44tr : hình vẽ, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Phụ lục: tr.28 - 42. - Thư mục: tr.44 Tóm tắt: Phạm vi của tiêu chuẩn TCN68-194:2000. Định nghĩa và thuật ngữ. mức thử, thiết bị thử, thiết lập phép thử; thủ tục thử, kết quả phép thử {Phương pháp thử; Phương pháp đo; Tiêu chuẩn ngành; Vô tuyến điện tử; } |Phương pháp thử; Phương pháp đo; Tiêu chuẩn ngành; Vô tuyến điện tử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |