Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Microsoft office 2003

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712350. SHELLEY GASKIN
    Go! with microsoft office 2003/ Shelley Gaskin.- New Jersey: Pearson, 2005.- 1314p.; 27cm.

/Price: 1072000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716574. Go! With microsoft office 2003 brief/ John Preston ... [et al.].- Upper Saddle River: Prentice Hall, 2005.- 1314 p.; 38 cm.
    ISBN: 0131860046
    Tóm tắt: For Introductory Computer courses in Microsoft Office 2003 or courses in Computer Concepts with a lab component for Microsoft Office 2003 applications. Teach the course YOU want in LESS TIME. The primary goal of the GO! Series is ease of implementation, with an approach that is based on clearly-defined projects for students and a one of a kind supplements package.
(Business; Microsoft office; ) |Phần mềm ứng dụng; Vi tính trong kinh doanh; Computer programs; | [Vai trò: Preston, John; ]
DDC: 005.5 /Price: 1072000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709100. TRẦN, PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft office 2003: Kèm đĩa CD. T.8: Vẽ sơ đồ hình ảnh visio 2003/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 184 tr.; 20 cm.
(Computer graphics; Computer graphics; Microsoft office 2003; Visio 2003; ) |Tim học thực hành; Computer programs; Computer programs; | [Vai trò: Trần, Hãn; ]
DDC: 005.3 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709626. TRẦN, PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho Microsoft office 2003: (Kèm đĩa). T.2: Soạn thảo văn bản word 2003/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 158 tr.; 20 cm.
(Winword ( computer programs ); ) |Ngôn ngữ lập trình word; Phần mềm soạn thảo văn bản; | [Vai trò: Trần, Hãn; ]
DDC: 005.3 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713976. TRẦN, PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft Office 2003. T.1: Sử dụng hệ điều hành Windows XP/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 200 tr.; 20 cm.
(Windows XP (Computer programs); ) |Phần mềm ứng dụng Windows; | [Vai trò: Trần, Hãn; ]
DDC: 005.3 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714314. TRẦN, PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft Office 2003. T.10: Sử dụng internet/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 230 tr.; 21 cm.
(Computer network resourus; Internet (Computer network); ) |Internet; Mạng máy tính; | [Vai trò: Trần, Hãn; ]
DDC: 005.3 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714343. TRẦN, PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft Office 2003. T.3: Sử dụng bảng tính Excel 2003/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 158 tr.; 20 cm.
(Excel (Computer programs); ) |Phần mềm sử dụng Excel; | [Vai trò: Trần, Hãn; ]
DDC: 005.3 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714297. TRẦN, PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft Office 2003. T.4: Quản lý dữ liệu access 2003/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 158 tr.; 20 cm.
(Access (Computer programs); ) |Phần mềm ứng dụng Access; | [Vai trò: Trần, Hãn; ]
DDC: 005.3 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714702. TRẦN, PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft Office 2003. T.5: Quản lý dự án Project 2003/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 148 tr.; 20 cm.
(Microsoft Office; Software application; ) |Tin học văn phòng; | [Vai trò: Trần, Hãn; ]
DDC: 005.3 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714700. TRẦN, PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft Office 2003. T.6: Trình diễn PowerPoint 2003/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 126 tr.; 20 cm.
(PowerPoint (Computer programs); ) |Phần mềm ứng dụng PowerPoint; | [Vai trò: Trần, Hãn; ]
DDC: 005.3 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714710. TRẦN PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft office 2003: Sách có kèm đĩa CD- ROM. T.9: Thiết kế trang web FrontPage 2003/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 188tr.; 20cm.

/Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739921. NGUYỄN, NGỌC TUẤN
    Microsoft office 2003: Tin học ứng dụng/ Nguyễn Ngọc tuấn, Hồng Phúc.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 604 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu khám phá e-mail, điều khiển thời gian và tác vụ. Tận dụng sức mạnh OutLook contact management, xuất powerPoint sang Limit. Tạo và điều chỉnh các tài liệu Web. Tạo các Form cho dữ liệu nhập của người dùng. Các công cụ nhận biết giọng nói và chữ viết.
(Microsoft Office; Chương trình Microsoft Office; ) |Tin học ứng dụng; | [Vai trò: Hồng Phúc; ]
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659572. GRAUER, ROBERT T.
    Microsoft Office 2003/ Robert T. Grauer, Maryann Barber.- Upper Saddle River: Pearson Prentice Hall, 2004.- 547 p.
    ISBN: 0131434942
(Business; Microsoft Office; ) |Các chương trình máy tính; Computer programs; | [Vai trò: Barber, Maryann; ]
DDC: 005.3 /Price: 1080000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732838. O’LEARY, TIMOTHY J.
    Microsoft office 2003/ Timothy J. O’Leary, Linda I. O’Leary.- Boston: McGraw-Hill Technology Education, 2003.- 2 v.: col. ill.; 28 cm.- (The O’Leary series)
    Includes indexes
    ISBN: 9780072835267
    Tóm tắt: The goal of the O’Leary Series is to give students a basic understanding of computing concepts and to build the skills necessary to ensure that an “O’Leary” student has an advantage in whatever career they choose. The text design emphasizes step-by-step instructions with full screen captures that illustrate the results of each step performed. This method allows students to learn at their own pace. Each Tutorial (chapter) combines conceptual coverage with detailed software-specific instructions. A running case that is featured in each tutorial highlights the real-world applications of each software program and leads students step-by-step from problem to solution.
(Business; Kinh doanh; ) |Tin học ứng dụng; Computer programs; Chương trình máy tính; | [Vai trò: O’Leary, Linda I.; ]
DDC: 005.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755109. TRẦN PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng và công sở Microsoft office 2003. T.5: Quản lý dự án Project 2003/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 148 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về sử dụng Project 2003
|Kỹ thuật; Tin học; Căn bản; | [Vai trò: Trần Hãn; ]
DDC: 004 /Price: 27000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511958. NGUYỄN MINH ĐỨC
    Các tính năng mới và các công cụ trong Microsoft office 2003: tạo và quản lý cơ sở dữ liệu với office 2003/ Nguyễn Minh Đức và Ban biên tập tạp chí Computer fan.- H.: Thống kê, 2004.- 157tr; 16cm.- (Tủ sách tin học thực hành)
    Tóm tắt: Sách trình bày các vấn đề cơ bản nhưng quan trọng xoay quanh các tính năng mạnh mẽ của các chương trình Microsoft 2003 chẳng hạn như: Document Workspace; tính năng trợ giúp trong Office 2003; tính năng Research mới; các khung tác vụ (Task pane)...
{Tin học; } |Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Minh Đức; ]
/Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767538. NGUYỄN, MINH ĐỨC
    Các tính năng mới và công cụ trong Microsoft Office 2003: Tạo và quản lí cơ sở dữ liệu với Office 2003/ Nguyễn Minh Đức.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 154 tr.; 16 cm.- (Tủ sách tin học thực hành)
    Tóm tắt: Một số tính năng mới và công cụ trong Microsoft Office 2003 như document workspace, tính năng trợ giúp trong Office 2003, tính năng Speech...
(Tin học; ) |Phần mềm; Office 2003; |
DDC: 005.26 /Price: 10000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518327. TRẦN PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng & công sở Microsoft office 2003: T.1: Sử dụng hệ điều hành Windows XP/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- H.: Thống kê, 2004.- 200tr.; 20cm.
    Tóm tắt: giới thiệu hoạt động của hệ điều hành Windows, cài đặt các chương trình lên hệ điều hành, quản lý phần cứng, tạo tài khoản, bảo mật, thiết lập chế độ màn hình...
{tin học; Windows XP; } |tin học; Windows XP; | [Vai trò: Trần Hãn; ]
DDC: 005.4 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755096. TRẦN PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng và công sở Microsoft office 2003. T.1: Sử dụng hệ điều hành Window XP/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 200 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Giúp bạn đọc tiếp cận vấn đề một cách nhanh chóng và hữu ích. Cung cấp nhiều thông tin mới và thực tế.
|Tin học; Văn phòng; Windows XP; | [Vai trò: Trần Hãn; ]
DDC: 004 /Price: 28000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755092. TRẦN PHÚ TÀI
    Hướng dẫn sử dụng vi tính dùng cho văn phòng và công sở Microsoft Office 2003. T.10: Sử dụng Internet/ Trần Phú Tài, Trần Hãn.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 230 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Nhằm giúp cho bạn đọc tiếp cận vấn đề một cách tường minh và hiệu quả.Đặc biệt là các bạn đọc quan tâm đến công việc hàng ngày, tại các văn phòng công sở muốn tiếp cận kiến thức mớii nhanh chóng và thiết thực
|Tin học; Microsoft Office; Internet; | [Vai trò: Trần Hãn; ]
DDC: 6T7.3-018.7 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.