1117945. Sự tích hoa mimosa: Truyện tranh/ Lời: Hà Thu; Tranh: Cỏ bốn lá.- H.: Kim Đồng, 2010.- 19tr.: tranh màu; 19cm.- (Hoa thơm cỏ lạ) (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cỏ bốn lá; Hà Thu; ] DDC: 895.9223 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1643178. Mims pharmacy Vietnam 2013/2014.- 13th ed..- Việt Nam: Hội dược học Việt Nam, 2013.- v.: Minh họa; 24 cm.- (Cẩm nang nhà thuốc thực hành) Tóm tắt: Mims việt nam 2013 Cẩm nang sử dụng thuốc là một trong những công cụ hữu ích giúp các bác sĩ thực hành kê toa hợp lý, an toàn và hiệu quả. Sách Mims việt nam 2013 Cẩm nang sử dụng thuốc cũng sẽ hỗ trợ cho các dược sĩ trong tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc tại cơ sở điều trị hay cơ sở bán lẻ. quyển Sách Mims việt nam 2013 được cập nhật thông tin mới nhất về tất cả các loại Thuốc đang được phép lưu hành hiện nay tại Việt Nam. Các thông tin về dược phẩm ngắn gọn nhưng cần thiết được sắp xếp theo nhóm dược lý. Ngoài mục lục phân loại theo tác dụng dược lý, sách còn có các mục lục tham khảo chéo khác nhờ đó có thể tra cứu các thông tin dược phẩm theo tên biệt dược, tên hoạt chất hoặc theo chỉ định (Pharmaceutical chemistry; Hóa học dược phẩm; ) |Sử dụng dược phẩm; | DDC: 615.6 /Price: 195000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611654. NGUYEN XUAN TUYEN A theory of semirings and semimodules: (textbook used for graduate students)/ Nguyen Xuan Tuyen.- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2010.- 110 p.; 24 cm.. (Toán học; ) DDC: 510 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611788. NGUYEN XUAN TUYEN A theory of semirings and semimodules: Textbook used for graduate students/ Nguyen Xuan Tuyen.- Huế: ĐH Huế, 2010.- 110tr.; 24cm.. |semi ring; toán đại số; vành; | DDC: 512.0076 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1733148. DUMAN, TOLGA M. Coding for MIMO communication systems/ Tolga M. Duman, Ali Ghrayeb.- Chichester, England ; Hoboken, NJ: J. Wiley & Sons, 2007.- xxviii, 338 p.: ill.; 25 cm. Includes bibliographical references (p. [317]-332) and index ISBN: 9780470028094(clothalk.paper) Tóm tắt: Coding for MIMO Communication Systems provides a complete overview of the various emerging space-time coding techniques. These include space-time trellis codes, space-time block codes, turbo codes, and concatenated codes with iterative decoding, among others. The book focuses on the construction and performance analysis of such coding schemes over various wireless channels. Comparisons between these coding schemes in terms of performance and complexity is also considered. A unified view of coding for MIMO systems is presented. The book also addresses information theoretical limits for multi-antenna systems over wireless channels. Furthermore, several practical space-time coding architectures such as BLAST and its variants are described. Other practical issues such as antenna selection at the transmitter and/or receiver and the effects of sub-channel correlation on the system performance are also considered (MIMO systems; Space time codes; Wireless communication systems; ) |Truyền tin không dây; Hệ thống MIMO; Truyền thông không dây; | [Vai trò: Ghrayeb, Ali; ] DDC: 621.3840285 /Price: 2106000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614307. NGUYỄN, KIM BÚP Góp phần nghiên cứu về khả năng tăng trưởng và quan hợp của cây mai dương Mimosa pigra L: Luận văn thạc sĩ sinh học. Chuyên ngành: Sinh lý thực vật. Mã số: 60.42.30/ Nguyễn Kim Búp; Bùi Trang Việt (hướng dẫn).- TPHCM: Đại học Khoa học Tự nhiên, 2007.- 106 tr.: minh họa; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Quốc gia TPHCM. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |Cây mai dương; Luận văn; Quang hợp; Sinh lý thực vật; Tăng trưởng; | [Vai trò: Bùi, Trang Việt; ] DDC: 571.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1733278. OESTGES, CLAUDE MIMO wireless communications: from real-world propagation to space-time code design/ Claude Oestges, Bruno Clerckx.- Boston, MA: Elsevier, 2007.- xxvii, 448 p.: ill.; 25 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780123725356 Tóm tắt: This book proposes robust space-time code designs for real-world wireless channels. Through a unified framework, it emphasizes how propagation mechanisms such as space-time frequency correlations and coherent components impact the MIMO system performance under realistic power constraints. Combining a solid mathematical analysis with a physical and intuitive approach to space-time coding, the book progressively derives innovative designs, taking into consideration that MIMO channels are often far from ideal (Wireless communication systems; Hệ thống truyền thông vô tuyến; ) |Kênh MIMO; Mã không gian thời gian; Truyền thông vô tuyến; | [Vai trò: Clerckx, Bruno; ] DDC: 621.384 /Price: 1457000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615160. TRẦN, THOẠI LAN Hãy mỉm cười với cuộc sống/ Trần Thoại Lan;.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 143tr.; 21 cm..- (Bộ sách nhứng tấm lòng cao cả) |Cuộc sống; Kỹ năng sống; Tâm lý; | DDC: 158.2 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1714792. Learning from nature how to design new implantable biomaterials: From biomineralization fundamentals to biomimetic materials and processing/ R. L. Reis, S. Weiner edited.- Boston: Kluwer Academic Publishers, 2004.- 233 p.: minh hoa; 24 cm. ISBN: 402026471 (Biomedical materials; Biomimetics; Biomineralization; ) |Y khoa; | [Vai trò: Reis, R. L.; Weiner, S.; ] DDC: 610.284 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711672. ARNE MELBERG Theories of Mimesis (0 521 45856 0)/ ARNE MELBERG: Cambridge, 1995 ISBN: 0521458560 DDC: 801 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705673. Certain personal word processors from Japan and Singapore: Diterminations of the commission in investigations Nos.731-TA-483 and 484 (prelimimary) under the tariff Act of 1930, together with/ Anne E. Brunsdale ...[et al.].- Washington, DC: United States International Trade Commission, 1990.- 97 p.; 27 cm. (Foreign economic relations; Word processing equipment industry; ) |Quan hệ kinh tế; Japan; Singapore; Japan; | [Vai trò: Brunsdale, Anne E.; ] DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652483. GRACE R HERED Basic laboratory studies in college chemistry with semimicro qualitative analysis/ Grace R Hered.- 7th.- Lexington, Massachusetts: D. C. Health, 1984; 343p.. ISBN: 0669063398 Tóm tắt: The book has four major parts. Part 1 presents directions given for preparing for the laboratory and for writing reports. Also, and importantly, laboratory regulations, and safety rules and procedures are put forth. Part 2 contains forty-five laboratory-tested exercises. Part 3 presents the semimicro qualitative analysis supplement. The Appendix contains reference data, as well asexplanatory information in the following areas: Dimensional Analysis, Accuracy and Precision, Significant Figure, Rounding-Off Numbers, and Standard Exponential Notion. The Materials List, also found in the Appendix, helps in planning and carrying out the work to be done in each exercise (chemistry, analytic - qualitative; ) |Hóa học phân tích; | DDC: 544 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693880. ARTHUR I VOGEL Vogel's textbook of macro and semimicro qualitative inorganic analysis/ Arthur I Vogel.- 5th.- London: Longman Group Limited, 1979; 605p.. ISBN: 0582443679 (chemistry, analytic - qualitative; chemistry, inorganic; ) |Hóa học phân tích; | DDC: 544 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687404. P BOUYARD B - mimétiques et B - inhibiteurs adrénergiques/ P Bouyard.- 1st.- Paris: Sandoz, 1975; 32p.. (pharmaceutical chemistry; ) |Dược học; Dược lí; Hóa dược; | DDC: 615.19 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687236. HAROLD J HOVEL Semiconductors and semimetals: Vol.11 - Solar cells/ Harold J Hovel.- 1st.- New York: Academic Press, 1975; 254p.. ISBN: 0127521119 (physics; semiconductors; solar cells; ) |Chất bán dẫn; Vật lý học; | DDC: 537.622 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683895. GUNTHER, MAX Yếu tố may rủi: Tại sao may mắn chưa mỉm cười với bạn/ Maxz Gunther ; Phương Linh dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hóa Minh Long, 2021.- 302tr.; 21cm. Tóm tắt: Chia sẻ những câu chuyện về lí thuyết nổi tiếng và giai thoại về may rủi, từ giả khoa học đến các tôn giáo cổ đại, từ các nhà toán học đến ảo thuật gia và kết luận về bản chất của may rủi, sự khả thi của việc kiểm soát nó |Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; | /Price: 99000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1681669. NAVARRO, TOMÁS Kintsugi - Tái sinh vụn vỡ: Dành cho những ai luôn cố gắng mỉm cười dù họ đang phải chịu những nỗi đau/ Tomás Navarro ; Vân Anh dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hóa và truyền thông AZ Việt Nam, 2020.- 311tr.; 24cm. Tóm tắt: Thông qua những tình huống trong cuộc sống để đưa ra những kinh nghiệm, giải pháp giúp bạn chữa lành những tổn thương về tình cảm, thất bại trong cuộc sống để những vụn vỡ có thể thực sự tái sinh |Cuộc sống; Thành công; Tâm lí học ứng dụng; | /Price: 119000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1596171. TẦN VĂN QUÂN Mỉm cười là đôi mắt đẹp nhất: Trao niềm vui, xua lo âu/ Tần Văn Quân; Nguyễn Vỹ dịch.- Hà Nội:: Hồng Đức,, 2020.- 127tr.: ;; 21cm.- (Tủ sách nuôi dưỡng cảm xúc) (Trung Quốc; Truyện; Văn học hiện đại; ) DDC: 895.16 /Price: 76000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1682525. TẦN VĂN QUÂN Mỉm cười là đôi mắt đẹp nhất: Trao niềm vui xua lo âu/ Tần Văn Quân ; Nguyễn Vỹ dịch.- H.: Hồng Đức, 2020.- 127tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Cầu vồng tâm hồn. Tủ sách nuôi dưỡng cảm xúc) |Trung Quốc; Truyện; Văn học hiện đại; | /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1619540. TẦN, VĂN QUÂN Mỉm cười là đôi mắt đẹp nhất: Trao niềm vui - Xua lo âu/ Tần Văn Quân ; Nguyễn Vỹ dịch..- Hà Nội: Hồng Đức, 2020.- 127 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Tủ sách nuôi dưỡng cảm xúc) Cầu vồng tâm hồn ISBN: 9786048650575 Tóm tắt: Cuốn sách khai thác những cảm xúc của lứa tuổi mộng mơ đi cùng nỗi cô đơn, bi quan, lo âu và mặc cảm bên cạnh những khía cạnh phức tạp khác của cuộc sống giới trẻ ngày nay. Với lối viết thân tình, gần gũi, không thuyết giảng khô khan, bộ sách sẽ nhanh chóng chạm đến cảm xúc và đi vào lòng các bạn đọc trẻ (Tâm lý học; ) |Giới trẻ; Cảm xúc; | [Vai trò: Nguyễn, Vỹ; ] DDC: 155.5 /Price: 76000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |