Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 137 tài liệu với từ khoá Mim

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117945. Sự tích hoa mimosa: Truyện tranh/ Lời: Hà Thu; Tranh: Cỏ bốn lá.- H.: Kim Đồng, 2010.- 19tr.: tranh màu; 19cm.- (Hoa thơm cỏ lạ)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cỏ bốn lá; Hà Thu; ]
DDC: 895.9223 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643178. Mims pharmacy Vietnam 2013/2014.- 13th ed..- Việt Nam: Hội dược học Việt Nam, 2013.- v.: Minh họa; 24 cm.- (Cẩm nang nhà thuốc thực hành)
    Tóm tắt: Mims việt nam 2013 Cẩm nang sử dụng thuốc là một trong những công cụ hữu ích giúp các bác sĩ thực hành kê toa hợp lý, an toàn và hiệu quả. Sách Mims việt nam 2013 Cẩm nang sử dụng thuốc cũng sẽ hỗ trợ cho các dược sĩ trong tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc tại cơ sở điều trị hay cơ sở bán lẻ. quyển Sách Mims việt nam 2013 được cập nhật thông tin mới nhất về tất cả các loại Thuốc đang được phép lưu hành hiện nay tại Việt Nam. Các thông tin về dược phẩm ngắn gọn nhưng cần thiết được sắp xếp theo nhóm dược lý. Ngoài mục lục phân loại theo tác dụng dược lý, sách còn có các mục lục tham khảo chéo khác nhờ đó có thể tra cứu các thông tin dược phẩm theo tên biệt dược, tên hoạt chất hoặc theo chỉ định
(Pharmaceutical chemistry; Hóa học dược phẩm; ) |Sử dụng dược phẩm; |
DDC: 615.6 /Price: 195000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611654. NGUYEN XUAN TUYEN
    A theory of semirings and semimodules: (textbook used for graduate students)/ Nguyen Xuan Tuyen.- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2010.- 110 p.; 24 cm..
(Toán học; )
DDC: 510 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611788. NGUYEN XUAN TUYEN
    A theory of semirings and semimodules: Textbook used for graduate students/ Nguyen Xuan Tuyen.- Huế: ĐH Huế, 2010.- 110tr.; 24cm..
|semi ring; toán đại số; vành; |
DDC: 512.0076 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733148. DUMAN, TOLGA M.
    Coding for MIMO communication systems/ Tolga M. Duman, Ali Ghrayeb.- Chichester, England ; Hoboken, NJ: J. Wiley & Sons, 2007.- xxviii, 338 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references (p. [317]-332) and index
    ISBN: 9780470028094(clothalk.paper)
    Tóm tắt: Coding for MIMO Communication Systems provides a complete overview of the various emerging space-time coding techniques. These include space-time trellis codes, space-time block codes, turbo codes, and concatenated codes with iterative decoding, among others. The book focuses on the construction and performance analysis of such coding schemes over various wireless channels. Comparisons between these coding schemes in terms of performance and complexity is also considered. A unified view of coding for MIMO systems is presented. The book also addresses information theoretical limits for multi-antenna systems over wireless channels. Furthermore, several practical space-time coding architectures such as BLAST and its variants are described. Other practical issues such as antenna selection at the transmitter and/or receiver and the effects of sub-channel correlation on the system performance are also considered
(MIMO systems; Space time codes; Wireless communication systems; ) |Truyền tin không dây; Hệ thống MIMO; Truyền thông không dây; | [Vai trò: Ghrayeb, Ali; ]
DDC: 621.3840285 /Price: 2106000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614307. NGUYỄN, KIM BÚP
    Góp phần nghiên cứu về khả năng tăng trưởng và quan hợp của cây mai dương Mimosa pigra L: Luận văn thạc sĩ sinh học. Chuyên ngành: Sinh lý thực vật. Mã số: 60.42.30/ Nguyễn Kim Búp; Bùi Trang Việt (hướng dẫn).- TPHCM: Đại học Khoa học Tự nhiên, 2007.- 106 tr.: minh họa; 30 cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Quốc gia TPHCM. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|Cây mai dương; Luận văn; Quang hợp; Sinh lý thực vật; Tăng trưởng; | [Vai trò: Bùi, Trang Việt; ]
DDC: 571.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733278. OESTGES, CLAUDE
    MIMO wireless communications: from real-world propagation to space-time code design/ Claude Oestges, Bruno Clerckx.- Boston, MA: Elsevier, 2007.- xxvii, 448 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780123725356
    Tóm tắt: This book proposes robust space-time code designs for real-world wireless channels. Through a unified framework, it emphasizes how propagation mechanisms such as space-time frequency correlations and coherent components impact the MIMO system performance under realistic power constraints. Combining a solid mathematical analysis with a physical and intuitive approach to space-time coding, the book progressively derives innovative designs, taking into consideration that MIMO channels are often far from ideal
(Wireless communication systems; Hệ thống truyền thông vô tuyến; ) |Kênh MIMO; Mã không gian thời gian; Truyền thông vô tuyến; | [Vai trò: Clerckx, Bruno; ]
DDC: 621.384 /Price: 1457000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615160. TRẦN, THOẠI LAN
    Hãy mỉm cười với cuộc sống/ Trần Thoại Lan;.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 143tr.; 21 cm..- (Bộ sách nhứng tấm lòng cao cả)
|Cuộc sống; Kỹ năng sống; Tâm lý; |
DDC: 158.2 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714792. Learning from nature how to design new implantable biomaterials: From biomineralization fundamentals to biomimetic materials and processing/ R. L. Reis, S. Weiner edited.- Boston: Kluwer Academic Publishers, 2004.- 233 p.: minh hoa; 24 cm.
    ISBN: 402026471
(Biomedical materials; Biomimetics; Biomineralization; ) |Y khoa; | [Vai trò: Reis, R. L.; Weiner, S.; ]
DDC: 610.284 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711672. ARNE MELBERG
    Theories of Mimesis (0 521 45856 0)/ ARNE MELBERG: Cambridge, 1995
    ISBN: 0521458560

DDC: 801 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705673. Certain personal word processors from Japan and Singapore: Diterminations of the commission in investigations Nos.731-TA-483 and 484 (prelimimary) under the tariff Act of 1930, together with/ Anne E. Brunsdale ...[et al.].- Washington, DC: United States International Trade Commission, 1990.- 97 p.; 27 cm.
(Foreign economic relations; Word processing equipment industry; ) |Quan hệ kinh tế; Japan; Singapore; Japan; | [Vai trò: Brunsdale, Anne E.; ]
DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652483. GRACE R HERED
    Basic laboratory studies in college chemistry with semimicro qualitative analysis/ Grace R Hered.- 7th.- Lexington, Massachusetts: D. C. Health, 1984; 343p..
    ISBN: 0669063398
    Tóm tắt: The book has four major parts. Part 1 presents directions given for preparing for the laboratory and for writing reports. Also, and importantly, laboratory regulations, and safety rules and procedures are put forth. Part 2 contains forty-five laboratory-tested exercises. Part 3 presents the semimicro qualitative analysis supplement. The Appendix contains reference data, as well asexplanatory information in the following areas: Dimensional Analysis, Accuracy and Precision, Significant Figure, Rounding-Off Numbers, and Standard Exponential Notion. The Materials List, also found in the Appendix, helps in planning and carrying out the work to be done in each exercise
(chemistry, analytic - qualitative; ) |Hóa học phân tích; |
DDC: 544 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693880. ARTHUR I VOGEL
    Vogel's textbook of macro and semimicro qualitative inorganic analysis/ Arthur I Vogel.- 5th.- London: Longman Group Limited, 1979; 605p..
    ISBN: 0582443679
(chemistry, analytic - qualitative; chemistry, inorganic; ) |Hóa học phân tích; |
DDC: 544 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687404. P BOUYARD
    B - mimétiques et B - inhibiteurs adrénergiques/ P Bouyard.- 1st.- Paris: Sandoz, 1975; 32p..
(pharmaceutical chemistry; ) |Dược học; Dược lí; Hóa dược; |
DDC: 615.19 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687236. HAROLD J HOVEL
    Semiconductors and semimetals: Vol.11 - Solar cells/ Harold J Hovel.- 1st.- New York: Academic Press, 1975; 254p..
    ISBN: 0127521119
(physics; semiconductors; solar cells; ) |Chất bán dẫn; Vật lý học; |
DDC: 537.622 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683895. GUNTHER, MAX
    Yếu tố may rủi: Tại sao may mắn chưa mỉm cười với bạn/ Maxz Gunther ; Phương Linh dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hóa Minh Long, 2021.- 302tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Chia sẻ những câu chuyện về lí thuyết nổi tiếng và giai thoại về may rủi, từ giả khoa học đến các tôn giáo cổ đại, từ các nhà toán học đến ảo thuật gia và kết luận về bản chất của may rủi, sự khả thi của việc kiểm soát nó
|Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; |
/Price: 99000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681669. NAVARRO, TOMÁS
    Kintsugi - Tái sinh vụn vỡ: Dành cho những ai luôn cố gắng mỉm cười dù họ đang phải chịu những nỗi đau/ Tomás Navarro ; Vân Anh dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hóa và truyền thông AZ Việt Nam, 2020.- 311tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Thông qua những tình huống trong cuộc sống để đưa ra những kinh nghiệm, giải pháp giúp bạn chữa lành những tổn thương về tình cảm, thất bại trong cuộc sống để những vụn vỡ có thể thực sự tái sinh
|Cuộc sống; Thành công; Tâm lí học ứng dụng; |
/Price: 119000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596171. TẦN VĂN QUÂN
    Mỉm cười là đôi mắt đẹp nhất: Trao niềm vui, xua lo âu/ Tần Văn Quân; Nguyễn Vỹ dịch.- Hà Nội:: Hồng Đức,, 2020.- 127tr.: ;; 21cm.- (Tủ sách nuôi dưỡng cảm xúc)
(Trung Quốc; Truyện; Văn học hiện đại; )
DDC: 895.16 /Price: 76000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682525. TẦN VĂN QUÂN
    Mỉm cười là đôi mắt đẹp nhất: Trao niềm vui xua lo âu/ Tần Văn Quân ; Nguyễn Vỹ dịch.- H.: Hồng Đức, 2020.- 127tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Cầu vồng tâm hồn. Tủ sách nuôi dưỡng cảm xúc)
|Trung Quốc; Truyện; Văn học hiện đại; |
/Price: 76000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1619540. TẦN, VĂN QUÂN
    Mỉm cười là đôi mắt đẹp nhất: Trao niềm vui - Xua lo âu/ Tần Văn Quân ; Nguyễn Vỹ dịch..- Hà Nội: Hồng Đức, 2020.- 127 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Tủ sách nuôi dưỡng cảm xúc)
    Cầu vồng tâm hồn
    ISBN: 9786048650575
    Tóm tắt: Cuốn sách khai thác những cảm xúc của lứa tuổi mộng mơ đi cùng nỗi cô đơn, bi quan, lo âu và mặc cảm bên cạnh những khía cạnh phức tạp khác của cuộc sống giới trẻ ngày nay. Với lối viết thân tình, gần gũi, không thuyết giảng khô khan, bộ sách sẽ nhanh chóng chạm đến cảm xúc và đi vào lòng các bạn đọc trẻ
(Tâm lý học; ) |Giới trẻ; Cảm xúc; | [Vai trò: Nguyễn, Vỹ; ]
DDC: 155.5 /Price: 76000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.