Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 57 tài liệu với từ khoá Mita

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477690. DELBANCO, NICHOLAS
    The sincerest form: writing fiction by imitation/ by Nicholas Delbanco.- Boston, Mass: McGraw-Hill, 2004.- 385 p., [18] p.: ill.; 23cm.
    ISBN: 0072414715
(Anh ngữ; College readers; Creative writing; English language; Fiction; )
DDC: 808.3 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học856624. VŨ VĂN ÂU
    Từ điển Việt - Tây Ban Nha= Diccionario Vietnamita - Español/ Vũ Văn Âu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 2395 tr.: bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786043428940
    Tóm tắt: Gồm các mục từ tiếng Việt - Tây Ban Nha, cập nhật nhiều từ vựng mới, hiện đại, kèm theo các câu thực tiễn ở nhiều lĩnh vực khác nhau và được sắp xếp theo bảng chữ cái Tiếng Việt
(Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922361 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639064. RAUSTIALA, KAL
    The knockoff economy: How imitation sparks innovation/ Kal Raustiala, Christopher Sprigman.- New York: Oxford University Press, 2012.- 272 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9780195399783
    Tóm tắt: The Knockoff Economy approaches the question of incentives and innovation in a wholly new way--by exploring creative fields that do not rely on legal monopolies, such as fashion, cuisine, and even professional football. By uncovering these important but rarely studied creative worlds, Raustiala and Sprigman reveal a nuanced and fascinating relationship between imitation and innovation. In some creative fields copying is kept in check through informal industry norms enforced by private sanctions. In other cases, the freedom to copy actually promotes creativity. High fashion gave rise to the very term "knockoff," yet imitation only makes the fashion cycle run faster--and forces the fashion industry to be ever more creative. Raustiala and Sprigman carry their analysis from food to font design to football plays to finance, examining how and why each of these vibrant fields remains innovative, even in the face of sometimes-extensive imitation. There is an important thread that ties all these instances together--successful creative industries can evolve to be resistant to, and even to profit from, piracy. And there are important lessons here for copyright-focused industries, like music and film, that have struggled with piracy
(Copyright; Bản quyền; ) |Luật bản quyền; Vi phạm bản quyền; Music; Âm nhạc; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Sprigman, Christopher; ]
DDC: 364.1662 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707106. NÀGÀRJUNA ( LONG THỌ )
    Luận Đại trí độ (Mahàprajnàpàramitàsàstra); T4: Cuốn 61 đến cuốn 80)/ Nàgàrjuna ( Long Thọ ).- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2001; 380tr..
    Tóm tắt: Sách sưu tập các nguyên lí của Đạo Phật được diễn giải dưới dạng hỏi-đáp
(buddhism - doctrines; ) |Phật giáo; Phật giáo - ấn Độ; Z01.08b; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706963. NÀGÀRJUNA ( LONG THỌ )
    Luận Đại trí độ (Mahàprajnàpàramitàsàstra); T5: Cuốn 81 đến cuốn 100)/ Nàgàrjuna ( Long Thọ ).- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2001; 470tr..
    Tóm tắt: Sách sưu tập các nguyên lí của Đạo Phật được diễn giải dưới dạng hỏi-đáp
(buddhism - doctrines; ) |Phật giáo; Phật giáo - ấn Độ; Z01.08b; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654990. Cambridge prelimitary English test 3 (Student's book). T3/ Louise Hashemi and Barbara Thomas.- 1st.- Cambridge, UK: Cambridge Univ. Press, 2000.- 91p.
    ISBN: 0521796938
(english language; ) |Anh ngữ thực hành; textbooks for foreign speakers; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651809. ANNE ANDERSON
    Akihtâsona: Peyak isko kihchimitâtahtomitanâw 1-1000/ Anne Anderson.- 1st: Duval, 1997; 32tr..
    ISBN: 1552200191
(cree language - textbooks for second language learners - english speakers; cree language - vocabulary; ) |Tiếng Cree thực hành; |
DDC: 497.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687260. Cambridge prelimitary English test 2: Cambridge University Press, 1997.- 90
    ISBN: 0521587328

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656650. LOUISE HASHEMI
    Cambridge prelimitary English test 2 (Student's book). t2/ Louise Hashemi and Barbara Thomas.- ÁT.- Cambridge, UK: Cambridge Univ. Press, 1997.- 90p.
    ISBN: 0521587328
(english language; ) |Anh ngữ thực hành; textbooks for foreign spẹakers; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659709. SCHNAARS, STEVEN P.
    Managing imitation strategies: How later entrants seize markets from pioneers/ Steven P. Schnaars.- New York: The Free Press, 1994.- 294 p.; 24 cm.
    ISBN: 0029281059
(Entrepreneurship; Marketing; Technological innovations; ) |Economic aspects; |
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689949. MAURICE KRUK
    Meadow bird conservation on modern commercial dairy farms in the western peat district of the Netherlands: Possibilities and limitations/ Maurice Kruk.- 1st.- Netherlands, 1994; 177p..
(conservation of natural resources - law and legislation; ) |Luật bảo vệ môi trường; Luật bảo vệ tài nguyên thiên nhiên; |
DDC: 341.762 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737963. SONI, AKHMAD FAIRUS MAI
    Working paper supplementation of ascorbyl palmitate on artemia nauplii and the effect on larval growth and stress resistance of African catfish, clarias gariepinus (Burchell)/ By Akhmad Fairus Mai Soni.- Bangkok: AADCP, 1994.- 53 p.; 30 cm.
(Catfish; Fish culture; ) |Cá da trơn; Nuôi cá; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724766. WESTNEY, D. ELEANOR
    Imitation and innovation/ D. Eleanor Westney, 1987.- 252 p.; 22 cm.
    Tóm tắt: Japan in the Meiji period, 1868-1912, experienced the most remarkable social transformation in modern history. In less than half a century, the Japanese adopted from the advanced Western nations a phenomenally wide range of new institutions, manufacturing methods, and communications technologies in a successful effort to convert their country into a modern nation. Eleanor Westney investigates both the influence of traditional Japanese culture on the evolution of organizational patterns and processes and the transforming impact of the new organizations on the culture.
(Japanese newspapers; Organizational change; ) |History; History; Japan; |
DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715519. PATRICK, HUGH
    Japan's high technology industries: Lessons and limitations of industrial policy/ Hugh Patrick.- London: University of Washington Press, 1986.- 277 p.; 24 cm.
(High technology industries; High technology industries; ) |Công nghiệp kỹ thuật cao; Government policy; Government policy; Japan; United States; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705613. SPINRAD, B. I.
    International colloquium on science, technology and society: Needs, challenges and limitations: Sustainable energy supplies for our world/ B. I. Spinrad, W. Sassin.- Vienna: International institute for applied systems analysis, 1979.- 63 p.; 27 cm.
    Sponsored by the United Nations advisory committee on the application of science and technology to development
(Energy; Technology; ) |Năng lượng; Social aspects; | [Vai trò: Sassin, W.; ]
DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663331. NAKANE, FUKIO
    Law relating to prohibition of private monopoly and methods of preserving fair trade: With concomitant orders, regulations, and notifications, 1978/ Fukio Nakane.- Tokyo: Eibun-Horei-sha, 1978.- 146 p.; 21 cm.
(Antitrust law; ) |Luật chống độc quyền ở Nhật; Japan; |
DDC: 343 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737182. LAMPERT, LINCOLN MAXIMILIAN
    Modern dairy products: composition, food value, processing, chemistry, bacteriology, testing, imitation dairy products/ by Lincoln M. Lampert..- 3rd ed., completely rev. and enl..- New York: Chemical Pub. Co, 1975.- 437 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 0820603600
    Tóm tắt: This book presents reliable information, in a non-technical manner, on the composition, nutritive value, manufacture, chemistry, and bacteriology of milk and dairy products. The book introduces the reader to the broad aspects of the dairy industry and the possibilities of bringing in new techniques. Visit us at www.chemical-publishing.com
(Dairy products; Milk; Sữa; ) |Sản phẩm sữa; |
DDC: 637.1 /Price: 112.86 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828730. Từ điển chủ đề Bồ - Việt= Dicionário temático Português - Vietnamita.- H.: Thế giới, 2023.- 467 tr.: hình vẽ; 19 cm.
    ĐTTS ghi: Hội Hữu nghị và hợp tác Việt Nam -  Brazil
    ISBN: 9786043651720
    Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm ngữ âm, hình thái và cú pháp tiếng Bồ Đào Nha và cộng đồng các quốc gia sử dụng tiếng Bồ Đào Nha trên phạm vi toàn thế giới. Giới thiệu 17 chủ đề giao tiếp về chính trị, kinh tế, xã hội và đời sống văn hoá
(Tiếng Bồ Đào Nha; Tiếng Việt; )
DDC: 469.395922 /Price: 279000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học856258. Từ điển LGBTQI+: Tây Ban Nha - Việt= Diccionario LGBTQI+: Español - Vietnamita.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 113 tr.: ảnh, tranh vẽ; 21 cm.
    ISBN: 9786043758375
    Tóm tắt: Giới thiệu các ngôn ngữ về tính dục của cộng đồng LGBT được sắp xếp theo trật tự vần chữ cái
(Giới tính; Tình dục; ) {Cộng đồng LGBT; } |Cộng đồng LGBT; |
DDC: 306.7603 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952213. CHÁNH MINH
    Bố thí và trì giới độ= Dàna pàramità - Sifla pàramità/ Chánh Minh b.s..- H.: Hồng Đức, 2018.- 312tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Phật giáo nguyên thuỷ
    Thư mục: tr. 307-308
    ISBN: 9786048957582
    Tóm tắt: Gồm những giáo lí của đạo Phật, giúp phật tử thực hành pháp môn bố thí Ba la mật mà Đức Phật đã tạo ra cho kẻ tu hành có tâm trí rộng lớn thực hành để độ mình và độ người ra khỏi biển sanh tử luân hồi và đến bờ giác ngộ; khuyên phật tử nhận chân giá trị cao quý và lợi ích lớn lao của pháp môn trì giới Ba la mật, hiểu ý nghĩa về luật và giới, phát tâm rộng rãi để chóng thoát vòng sinh tử khổ đau mở rộng lòng vị tha giúp chúng sanh tu tập thoát ra luân hồi hướng đến cuộc sống chân thiện mỹ
(Giáo lí; Đạo Phật; )
DDC: 294.3444 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.