1329322. GRANQVIST, RAOUL Imitation as resistance: Appropriations of English literature in nineteenth century America/ Raoul Granqvist.- Lodon: Fairleigh Dickinson univ. Press, 1995.- 305tr : ch.d; 24cm. Thư mục tr. 264. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu văn học Mỹ với ảnh hưởng của nền văn học Anh và các nhà văn nổi tiếng nước Anh thời kỳ cận đại như Uyliam Sếchspia, G.G. Bairơn, Saclơ Đích ken, Mintơn, Tenyson; Phong cách Anh trong các bài văn và trong phong cách diễn thuyết ở Mỹ; Anh hưởng của văn phong Anh trong nền sân khấu Mỹ {Anh; Mỹ; nghiên cứu văn học; tác giả; tác phẩm; văn học cận đại; ảnh hưởng; } |Anh; Mỹ; nghiên cứu văn học; tác giả; tác phẩm; văn học cận đại; ảnh hưởng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362135. El movimiento sindical en Vietnam: Experiencias vietnamitas.- H.: Ed. en lenguas extrajeras, 1988.- 47tr : ảnh; 21cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362474. WESTNEY, D. ELEANOR Imitation and innovation: The transfer of western organizational patterns of Meiji Japan/ D. Eleanor Westney.- Cambridge: Harward University press, 1987.- VIII, 252tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử Nhật bản thời Meiji (1868 - 1912) với những cải cách xã hội do áp dụng những hình mẫu tiên tiến của phương Tây - đặc biệt trong hai ngành: cảnh sát, hệ thống bưu chính và mạng lưới báo chí. {Lịch sử; Nhật Bản; thời Meiji; tổ chức; } |Lịch sử; Nhật Bản; thời Meiji; tổ chức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362155. El frente nacional unido en la revolucion vietnamita.- Hanoi: Experiencias vietnamitas, 1986.- 103tr; 22cm. Đầu trang tên sách ghi: Comite central del frente de la patria de Vietnam /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362178. KRAWCZUK, ALEKSANDER Mitalogia starozytnej Italii/ Aleksander Krawczuk.- Warszawa: Wydawnictwa artystyczne i filmowe, 1986.- 236tr : ảnh, bản đồ; 16cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362454. LECOMTE, BERNARD J. Project aid: Limitations and alternatives/ Bernard J. Lecomte.- Paris: OECD, 1986.- 161tr; 22cm.- (Development centre studies) Thư mục cuối sách Tóm tắt: Phân tích khái niệm và những kế hoạch hạn chế của các kế hoạch viện trợ mà thành công của nó phụ thuộc vào việc vận động những người dân thường tham gia. Trình bày những vấn đề cơ bản về các hình thức chọn lựa thực hiện viện trợ. Tài liệu của trung tâm phát triển về khó khăn của những nước thu nhập thấp {Viện trợ; hạn chế; lực chọn; tài liệu nghiên cứu; } |Viện trợ; hạn chế; lực chọn; tài liệu nghiên cứu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372302. TRƯƠNG CHINH El Marxismo y la cultura vietnamita/ Trương Chinh.- H.: Ed. en lenguas extranjeras, 1979.- 95tr: chân dung; 19cm. Tóm tắt: Lý luận về văn hoá; Văn hoá và xã hội, ảnh hưởng của CN Mác tới vấn đề văn hoá; Các tính chất của nền văn hoá nước Việt Nam dân chủ; Văn hoá Việt Nam và văn hoá các nước dân chủ trên thế giới {Chủ nghĩa Mác-Lênin; Việt Nam; giáo dục; văn hoá; } |Chủ nghĩa Mác-Lênin; Việt Nam; giáo dục; văn hoá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373289. LAFORGUE, JULES Poésies complètes II: L'Imitation de Notre-Dame la Lune. Le Concile féerique/ Jules Laforgue ; Éd.: Pascal Pia.- Paris: Gallimard, 1979.- 307 p.; 17 cm.- (Collection poésie) Bibliogr.: p. 293-302 ISBN: 9782070321827 (Văn học cận đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Pia, Pascal; ] DDC: 841 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372238. LÊ DUẨN La revolucion de Octobre y la revolución Vietnamita/ Lê Duẩn, Trương Chinh.- H.: Ed. en lenguas extranjeras, 1978.- 71tr; 21cm. Tóm tắt: Bài viết của đ/c Lê Duẩn về CMT10 và cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam cho độc lập dân tộc và CNXH; Bài viết của đ/c Trường Chinh về lễ kỷ niệm lần thứ 60 năm CMXHCNT10 vĩ đại {Liên Xô; Lịch sử; Việt Nam; cách mạng XHCN; cách mạng dân tộc; cách mạng tháng Mười Nga; } |Liên Xô; Lịch sử; Việt Nam; cách mạng XHCN; cách mạng dân tộc; cách mạng tháng Mười Nga; | [Vai trò: Trương Chinh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372299. NGUYEN KHAC VIEN Panorama de la literatura vietnamita/ Nguyen Khac Vien.- H.: Ed. en lenguas extranjeras, 1977.- 230tr: 8 tờ ảnh; 19cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam qua các giai đoạn theo lịch sử: Giai đoạn Lý-Trần, giai đoạn TK15-17, giai đoạn phong phú của nền văn học cuối TK18 đầu TK19; Văn học Việt Nam thời kỳ 1858 đến 1945; Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975 {Việt Nam; Văn học; lịch sử; } |Việt Nam; Văn học; lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398229. Diccionario Español - Vietnamita= Từ điển Tây Ban Nha - Việt Nam.- La Habana: Instituto del Libro, 1971.- 697 p.; 19 cm. (Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Việt; ) DDC: 463.95922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396537. LE DUAN La revolucion vietnamita: Problemas Fundamentales y Tareas Esenciales/ Le Duan.- La Habana: Ed. de ciencias sociales, 1971.- 217tr; 20cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396538. LE DUAN La revolucion Vietnamita: Problemas fundamentales y tareas esenciales/ Le Duan.- La Habana: Editorial de Ciencias Sociales, 1971.- 217tr: 1 ảnh; 20cm.- (Ciencias Politicas) Phụ chú /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396267. MANNUCCI, P. M. Medical and social problems of hacmophilia in Europe and the action of national hacmophilia societies: Proceeding of the 1st European meeting of the World Federation of hacmophilia (Mitano 13th-14th September 1971)/ Ed. by: P. M. Mannucci, U. Randi, A. Di Giuhomaria.- Vienna: IMMUNO S. p. A., 1971.- 178tr : ảnh; 22cm. Tóm tắt: Các bài phát biểu được in theo bản gốc bằng tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Y, Đức về kinh nghiệm và các giải pháp khác nhau ở các nước có liên quan tới bệnh ưa chảy máu. Kết luận và khuyến nghị của cuộc họp {Bệnh ưa chảy máu; } |Bệnh ưa chảy máu; | [Vai trò: Di Giuhomaria; Randi, U.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395860. NGUYEN THI En la Selva: Relatos y cuentos sudvietnamitas (1960-1970)/ Nguyen Thi, Nguyen Sang, Duong Thi Minh Huong,... ; Traducción MB y Félix Pita Rodríguez.- Viet Nam: Ed. Giai Phong, 1970.- 378tr; 19cm. [Vai trò: Anh Đuc; Dinh Quang Nha; Duong Thi Minh Huong; Giang Nam; Nam Ha; Nguyen Chi Trung; Nguyen Sang; Nguyen Trung Thanh; Phan Tu; Rodríguez, MB y Félix Pita; Thuy Thu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419629. Programme limitatif des examens du B.E. et du D.E.P.S. (Année 1939): La réorganisation de l'enseignement secondaire indochinois et de l'enseignement primaire supérieur indochinois (Arrêté du 24 Janvier 1939).- Hué: Libr. Huong Giang, 1939.- 40p.; 22cm. Tóm tắt: Về việc tổ chức lại giáo dục trung học Đông Dương và giáo dục Cao đẳng tiểu học Đông Dương; Nội dung các môn thi: Văn học Pháp, Khoa học tự nhiên, Sử, Địa ... theo Nghị định ngày 24/1/1939 {Chương trình; Giáo dục; Thi cử; Tiểu học; Đông Dương; } |Chương trình; Giáo dục; Thi cử; Tiểu học; Đông Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419735. SCHWEITZER, CHARLES English Reader: A history of civilisation in England, with literary illustrations (Thèmes d'imitation: Seconde, Première et Philosophie)/ Charles Schweitzer, avec la collab. de Louis Cazamian.- 14e éd.- Paris: Armand Colin, 1938.- 277p. : ill.; 22cm. Tóm tắt: Sách luyện đọc tiếng Anh dùng cho học sinh người nước ngoài, các lớp cao nhất của bậc trung học và lớp triết học; nội dung bài đọc về: lịch sử, văn hoá, văn học của nước Anh; Những bước đầu thiết lập nước Anh, thời trung cổ, thời Phục hưng và cải cách, hai cuộc Cách mạng; Thế kỷ thứ XVIII; nước Anh dân chủ và đế quốc Anh {Sách tự học; Tiếng Anh; } |Sách tự học; Tiếng Anh; | [Vai trò: Cazamian, Louis; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |