Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35 tài liệu với từ khoá Molecules

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679146. GEOFFREY W H. POTTER
    Analysis of biological molecules: An introduction to principles, instrumentation and techniques/ Geoffrey W H. Potter.- 1st.- London: Chapman and Hall, 1995; 202p..
    ISBN: 0412490501
(molecular microbiology; ) |Vi sinh vật học phân tử; |
DDC: 576 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649206. MARCEL RONALD DOBBER
    Resonance enhanced multiphoton ionization photoelectron spectroscopy of small polyatomic molecules using nanosecond and picosecond excitation/ Marcel Ronald Dobber.- 1st.- Dutch, 1995; 210p..
(molecular electronics; ) |Phân tử; |
DDC: 541.22 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647834. RONALD JAMES GILLESPIE [ET AL.]
    Atoms, molecules, and reactions: An introduction to chemistry/ Ronald James Gillespie [et al.].- 1st.- Englewood Cliffs, New Jersey: Prentice-Hall, 1994; 825p..
    ISBN: 0130887900
(chemistry; ) |Hóa học; |
DDC: 540 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616474. PARR, ROBERT G.
    Density functional theory of atoms and molecules/ Robert G. Parr; Weitao Yang.- New York: Oxford University, 1989.- 169 tr.; 29 cm..
|Density; functional; molecules; |
DDC: 539 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730351. BRANSDEN, B. H.
    Physics of atoms and molecules/ B.H. Bransden and C.J. Joachain.- 1st ed..- London: Longman, 1983.- xi, 686 p.: ill.; 24 cm.
(Atoms; Molecules; ) |Vật lý hiện đại; |
DDC: 539 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667408. Handbook of hel photoelectron spectra of fundamental organic molecules: lonization energies, Ab Initio assignments and valence electronic structure for 200 molecules/ By K. Kimura ... [et al.].- 1st ed..- Tokyo: Japan scientific societies press, 1981.- 268 p.; 27 cm.
(Chemistry, organic; ) |Hoá hữu cơ; | [Vai trò: Kimura, K.; ]
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673883. LANDAU, L. D.
    Physics for everyone: Molecules. T.2/ L. D. Landau.- Moskva: Mir, 1980.- 244 p.; 17 cm.
(Mechanics; Molecules; Physics; ) |Vật lý phân tử; Vật lý đại cương; |
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509153. RYSCHKEWITSCH, GEORGE E.
    Chemical bonding and the geometry of molecules/ George E.Ryschkewitsch.- New York, 1963.- 116p.; 19cm.
{Hóa lý; hóa học; liên kết; phân tử; } |Hóa lý; hóa học; liên kết; phân tử; | [Vai trò: Ryschkewitsch, George E.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508617. Archives of biochemistry and biophysics: Perspectives in the biochemistry of large molecules.- New York: Academic press, 1962.- 333p.; 25cm.
{Sinh hóa học; phân tử; sinh vật lý; } |Sinh hóa học; phân tử; sinh vật lý; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997640. Modeling the psychopathological dimensions of schizophrenia: From molecules to behavior/ Arsime Demjaha, Robin M. Murray, Alan S. Brown... ; Ed.: Mikhail V. Pletnikov, John L. Waddington.- Amsterdam: Academic Press, 2016.- xv, 531 p.: fig., tab.; 28 cm.- (Handbook of behavioral neuroscience)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 519-531
    ISBN: 9780128009819
(Hành vi; Tâm lí; Tâm thần phân lập; ) [Vai trò: Alkam, Tursun; Brown, Alan S.; Demjaha, Arsime; Lau, Florence S.; Murray, Robin M.; Pletnikov, Mikhail V.; Waddington, John L.; ]
DDC: 616.898 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1076783. RAJU, GORUR GOVINDA
    Gaseous electronics: Tables, atoms, and molecules/ Gorur Govinda Raju.- Boca Raton...: CRC Press, 2012.- xix, 804 p.: fig.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 723-790. - Ind.: p. 791-804
    ISBN: 9781439848944
(Trạng thái khí; Tính chất; Vật chất; Ứng dụng; ) {Plasma; } |Plasma; |
DDC: 530.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071087. Molecules at work: Selfassembly, nanomaterials, molecular machinery/ Ed.: Bruno Pignataro.- Weinheim: Wiley-VCH, 2012.- xxiv, 391 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 385-391
    ISBN: 9783527330935
(Cấu trúc nano; Hoá học phân tử; Khoa học vật liệu; ) [Vai trò: Pignataro, Bruno; ]
DDC: 620.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335415. MATTICE, WAYNE L.
    Conformational theory of large molecules: The rotational isomeric state model in macromolecular systems/ W.L. Mattice, U.W. Suter: John Wiley & sons, inc, 1994.- xv,446tr; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Giới thiệu vật chất để mô tả tính chất của mạch phân tử và có thể quan sát được thí nghiệm rõ nhất của phương pháp trạng thái đồng phân quay. Phát triển mô hình trạng thái đồng phân quay. Mở rộng phạm vi các loại pôlime với kỹ thuật trạng thái đồng phân quay. Mở rộng phạm vi nghiên cứu các tính chất vật lí cấu hình riêng phụ thuộc
{Hoá học; Hoá hữu cơ; Phân tử lớn; Tính chất; Đồng phân quay; } |Hoá học; Hoá hữu cơ; Phân tử lớn; Tính chất; Đồng phân quay; | [Vai trò: Suter, Ulrich W.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372833. Life: Hierarchies of interacting molecules/ Ed.: W.J. Peacock.- Canberra: Australian Academy of Science, 1980.- 71tr : hình vẽ; 23cm.- (Silver jubilee symposium volume III)
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Nghiên cứu về nguồn gốc của sự sống; Các tổ chức gen của thể nhiễm sắc bậc cao hơn; về sự phát triển và khác nhau của các tổ chức đa tế bào và nền tảng sinh hoá học của giới tính
{Gen; Sinh hoá học; Thể nhiễm sắc; Tổ chức đa tế bào; } |Gen; Sinh hoá học; Thể nhiễm sắc; Tổ chức đa tế bào; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396606. Structure and Stability of Biological Macromolecules/ Ed,by G Serge N. Timasheff, Gerald D. Fasman.- New York: Marcel Dekker, Inc, 1967.- IX,694tr: đồ thị minh hoạ; 23cm.- (Biological macromolecules: Aseries of monographs)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và thực nghiệm về sự thích nghi của đại phân tử sinh học và ảnh hưởng của môi trường lên sự thích nghi đó. Nghiên cứu về cấu trúc của Profein, sự ổn định và biến tính của nó, cơ chế hoạt động của Enzein, đặc biệt trong các điều kiện khác nhau; nước, hỗn hợp nước, dung dịch, tinh thể
{sinh học; tính thích nghi với môi trường; Đại phân tử sinh học; } |sinh học; tính thích nghi với môi trường; Đại phân tử sinh học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.