Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 56 tài liệu với từ khoá Multicultural

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297701. Multicultural education: 03/04/ Ed.: Fred Schultz.- 10th ed.- Connecticut: Dushkin / McGraw - Hill, 2003.- XVI, 207p.; 28cm.- (Annual editions)
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0072548363
    Tóm tắt: Bao gồm các bài viết về tầm quan trọng của chương trình giáo dục đa văn hoá, khảo cứu về các vấn đề lớn gây tranh cãi trong việc hoà nhập đa văn hóa vào chương trình của giáo viên, xem xét quan hệ nối liền giữa giới tính, xã hội, sắc tộc
(Giáo dục; Đa văn hóa; ) [Vai trò: Schultz, Fred; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311153. The California School of Professional Psychology handbook of multicultural education, research, intervention, and training/ Ed.: Elizabeth Davis-Russell ; foreword: Connell F. Persico..- 1st ed.- San Francisco: Jossey-Bass, 2002.- xvii, 344 p.; 24 cm..
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0787957631
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về một số vấn đề liên quan tới tâm lý học giáo dục ở những nước đa văn hoá. Các chuẩn mực, kỹ năng và nguồn lực được sử dụng trong việc giáo dục, nghiên cứu và đào tạo ở các nền văn hoá giao thoa. Các vấn đề xã hội và những giải pháp cho những vấn đề chủng tộc và văn hoá xã hội trong giáo dục ở các nước đa văn hoá
(Giáo dục; Tâm lí học; Đa văn hoá; ) [Vai trò: Davis-Russell, Elizabeth.; ]
DDC: 150.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322653. Health communication: A multicultural perspective/ Ed.: Snehendu B. Kar, Rina Alcalay, Shana Alex.- Thousand Oaks...: Sage, 2001.- XXI, 380tr.; 25cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0803973675
    Tóm tắt: Bao gồm các bài viết về lĩnh vực tuyên truyền và dịch vụ y tế ở một quốc gia đa văn hoá như Mỹ. Xem xét những nhu cầu y tế, mô hình chăm sóc sức khoẻ cộng đồng và những vấn đề xã hội của Mỹ. Tuyên truyền sức khoẻ nhằm ngăn chặn và giảm bớt các bệnh có nguy cơ lây nhiễm cao như HIV, giảm sự lạm dụng thuốc và các chất kích thích khác...
(Chăm sóc sức khoẻ; Cộng đồng; Y tế; ) [Mỹ; ] {Nhu cầu; } |Nhu cầu; | [Vai trò: Alcalay, Rina; Alex, Shara; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322596. THARP, MARYE C.
    Marketing and consumer identity in multicultural America/ M. C. Tharp.- Thousand Oaks...: Sage, 2001.- XVI, 397tr; 23cm.
    Thư mục tr.315-359 . - bảng tra
    ISBN: 0761911030
    Tóm tắt: Nghiên cứu về những đặc trưng cơ bản của thị trường & người tiêu dùng ở Mỹ. Kiến thức cơ bản về quản trị thị trường, tiếp thị sản phẩm & dịch vụ theo từng khu vực văn hoá. Dựa vào đặc trưng văn hoá riêng & thị trường đa văn hoá nhằm khuyếch trương sản phẩm, thu hút người tiêu dùng, đạt được mục đích cụ thể trong việc quản trị thị trường
(Sản phẩm; Người tiêu dùng; Thị trường; Tiếp thị; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Tharp, Marye C.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322990. Multicultural Japan/ Ed. by: Donald Denoon, M. Hudson, G. Mc Cormack.- Cambridge: Cambridge univ. press, 2001.- VIII, 302tr; 22cm.
    Thư mục trong chính vĂn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu nền vĂn hoá Nhật Bản từ thời kỳ đồ đá tới hậu hiện đại. Những vấn đề về dân số, ngôn ngữ, dân tộc, gia đình truyền thống và gia đình hiện đại, .. tạo nên một nền vĂn hoá đa dạng phong phú. Sự giao lưu vĂn hoá giữa Nhật Bản và các nước trong khu vực trong giai đoạn này.
(Lịch sử; Nhật Bản; VĂn hoá; ) [Vai trò: Denoon, Donald; Hudson, Mark; McCormark, Gavan; Morris-suzuki, Tessa; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322941. Reconciliation, multiculturalism, identities/ Ed. by: M. Kalantzis, B. Cope.- Sl.: Common ground publ, 2001.- VII, 155tr; 21cm.
    Thư mục cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Phân tích điều kiện xã hội úc và mối quan hệ chủng tộc của đất nước này. Nghiên cứu chủ nghĩa đa vĂn hoá đang tồn tại và sự hợp nhất mối quan hệ đa vĂn hoá qua các hoạt động xã hội, chính trị, vĂn hoá úc.
(VĂn hoá; Ôtxtrâylia; Đa vĂn hoá; ) [Vai trò: Cope, Bill; Kalantzis, Mary; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240904. PEDERSEN, P.
    Multiculturalism as a fourth force/ Ed by P. Pedersen.- London: Brunner/Mazel, 1999.- XXIII, 217tr; 25cm.
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Phân tích phát triển tâm lí về hướng thứ 4 nêu lên mối nguy hiểm chụp mũ văn hoá. Phân tích thực tế tính đa dạng văn hoá ngay bên trong và giữa hệ thống xã hội. Tự đồng hoá và sự lựa chọn môi trường văn hoá qua kết quả những lần tham vấn.
{Chủ nghĩa đa văn hoá; Lí luận; Văn hoá; } |Chủ nghĩa đa văn hoá; Lí luận; Văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241055. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    On being different: Diversity and multiculturalism in the north American mainstream/ Conrad Phillip Kottak, Kathryn A. Kozaitis.- Boston...: McGraw - Hill, 1999.- XIX, 329tr.; 25cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0070359733
    Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về dân tộc học, đặc trưng sắc tộc và nhóm dân tộc thiểu số ở khu vực Bắc Mỹ. Cũng nghiên cứu về văn hoá, đặc trưng khu vực, xã hội đa văn hoá, tính cách sắc tộc, chủng tộc, tôn giáo, giới tính...
(Bắc Mỹ; Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; Nhóm; Văn hoá; ) [Vai trò: Kozaitis, Kathryn A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241014. KESSELMAN, AMY
    Women images and realities: A multicultural anthology/ Amy Kesselman, Lily D. McNair, Nancy Schniedewind.- 2nd ed.- California...: Mayfield, 1999.- XIII, 578tr.; 25cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 1559349786
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về phụ nữ, tâm lý học phụ nữ và các khía cạnh của sự bình đẳng năm nữ như: cuộc sống và công việc của phụ nữ trong xã hội, vấn đề giới tính và bình quyền, phụ nữ trong các quan niệm và các mối quan hệ tình dục; vấn đề phụ nữ và các tệ nạn xã hội (bạo lực và quấy rối tình dục)
(Phụ nữ; Xã hội học; ) [Mỹ; ] {Bình đẳng nam nữ; } |Bình đẳng nam nữ; | [Vai trò: Mc Nair, Lily D.; Schniedewind, Nancy; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325685. BERNHEIMER, CHARLES
    Comparative literature in the age of multiculturalism/ Ed. by Charles Bernheimer.- Baltimore: The johns hopkins university press, 1995.- 207tr; 22cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử và nghệ thuật phê bình văn học hiện đại, các chức năng của nghệ thuật phê bình và các báo cáo về tổ chức văn học so sánh ở Mỹ
{Nghiên cứu văn học; chủ nghĩa đa văn hoá; } |Nghiên cứu văn học; chủ nghĩa đa văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339247. FULLER, TEFF
    Multicultural health care in South Australia conference proceedings 1993/ Ed. by J. Fuller, J. Barclay, J. Zollo.- Adelaide: Painters prints, 1993.- 116tr; 25cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Hội nghị thảo luận về vấn đề sức khoẻ của thổ dân Uc, dịch vụ y tế, quản lý và tổ chức các ngành y, chương trình giáo dục đối với sinh viên...
{Uc; Y tế; sức khoẻ; } |Uc; Y tế; sức khoẻ; | [Vai trò: Barclay, Jill; Zolle, Judy; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343887. BELL, PHILIP
    Multicultural Australia in the Media/ Philip Bell.- Camberra: Australia government publ. service, 1992.- 93tr; 22cm.
    Tóm tắt: Phân tích về quan điểm đa văn hoá của xã hội úc, đưa ra một số các thuật ngữ thông tin về các vấn đề đa văn hoá khác nhau, giới thiệu một số khả năng đặc biệt của OMA trong tin tức truyền thông đại chúng, ngôn ngữ và hình ảnh được sử dụng để biểu thị đặc điểm của vấn đề đa văn hoá trong thông tin
{Truyền thông đại chúng; phương tiện truyền thông; Ôxtrâylia; Đa văn hoá; } |Truyền thông đại chúng; phương tiện truyền thông; Ôxtrâylia; Đa văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346709. CHU THÁI SƠN
    Vietnam a multicultural imosaic: [Album]/ Chu Thái Sơn, Đào Hùng.- H.: Foreign languages publishing House, 1991.- 60 tờ ảnh; 19x32cm.
{Dân tộc học; } |Dân tộc học; | [Vai trò: Đào Hùng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346955. PHAN AN
    Vietnam, A multicultural mosaic/ Photos by Phan An, Duệ Anh, Văn Bảo...; Research: Chu Thái Sơn.- H.: Foreign languages publ. House, 1991.- 120tr : minh hoạ, ảnh; 20x30cm.
    Tóm tắt: Các dân tộc ở Việt Nam với các phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hoá và đời sống hàng ngày: Việt, Mường, Tày, Thái, Bru-Vân kiều, Chơro, Chàm, Hoa... được minh hoạ bằng ảnh
{Việt Nam; dân tộc học; } |Việt Nam; dân tộc học; | [Vai trò: Chu Thái Sơn; Duệ Anh; Văn Bảo; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350227. CASTLES, STOPHEN
    Mistaken Identity: Multiculturalism and the demise of nationalism in Australia/ Stophen Castles, Bill Cope, Mary Kalantzis, Michael Morrissey.- 2nd ed..- Sydney: Pluto Press, 1990.- VII, 196tr; 21cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Vấn đề dân tộc và chủng tộc ở Uc, người di cư, quốc tịch, các dân tộc ít người và quan hệ giữa các dân tộc
{Xã hội học dân tộc; di cư; quan hệ chủng tộc; quốc tịch; úc; } |Xã hội học dân tộc; di cư; quan hệ chủng tộc; quốc tịch; úc; | [Vai trò: Cope, Bill; Kalantzis, Mary; Morrissey, Michael; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362575. ADVISORY COUNCIL ON MULTICULTURAL AFFAIRS
    Towards a national agenda for a multicultural Australia: A discussion paper/ Advisory council on multicultural affairs.- Canberra: Australian government publ. service, 1988.- 185tr; 24cm.
    Tóm tắt: Báo cáo về văn hoá Uc, các quyền cơ bản về hiến pháp, luật pháp, tự do tôn giáo, công bằng xã hội, nguồn nhân lực, ngôn ngữ và thông tin, các mối quan hệ cộng đồng
{Uc; chương trình nghị sự quốc gia; văn hoá; } |Uc; chương trình nghị sự quốc gia; văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.