1385605. LÊ VĂN KHOA Vật lý đất: Dùng cho học sinh năm thứ ba ngành Nông hoá-Thổ nhưỡng/ Lê Văn Khoa, Trần Công Tấn.- H.: Trường đại học tổng hợp HN. Bộ môn nông hoá-thổ nhưỡng khoa , 1972.- 128tr : hình vẽ; 32cm. Tóm tắt: Tính chất lý học, quá trình vật lý học trong đất: nghiên cứu khối đất, tính chất khí và chế độ không khí, tính chất nước và chế độ nước, tính chất nhiệt và chế độ nhiệt, tính chất điện và phóng xạ của đất {Giáo trình; vật lí; đất; } |Giáo trình; vật lí; đất; | [Vai trò: Trần Công Tấn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387663. LÊ VĂN KHOA Nông hoá học: Lưu hành nội bộ/ Lê Văn Khoa, Hoàng Văn Thế, Hoàng Văn Huây.- H.: Trường Đại học Tổng hợp, 1970.- 190tr : minh hoạ; 30cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Khoa sinh vật. Bộ môn Thổ nhưỡng Nông hoá Tóm tắt: Lịch sử phát triển khoa học nông hoá. Tính chất dinh dưỡng của cây trồng. Đặc tính và thành phần của đất. Phương pháp phân tích nông hoá trong phòng thí nghiệm và ứng dụng vào công tác nghiên cứu phân bón phục vụ sản xuất {Thổ nhưỡng; giáo trình; nông hoá; } |Thổ nhưỡng; giáo trình; nông hoá; | [Vai trò: Hoàng Văn Huây; Hoàng Văn Thế; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391414. Nông hoá học "phân bón".- Hà tĩnh: Ty nông nghiệp Hà Tĩnh, 1966.- 34tr; 19cm. Tóm tắt: Tầm quan trọng của phân bón trong sản xuất nông nghiệp, cách chế biến một số loại phân hữu cơ thông dụng trong HTX: phân chuồng, phân xanh, nguyên tắc và phương pháp dùng phân hữu cơ và vô cơ {Phân bón; phân hữu cơ; phân khoáng; } |Phân bón; phân hữu cơ; phân khoáng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417472. Thực tập vi sinh vật thổ nhưỡng: Dùng cho các lớp ngành Nông hoá, cây trồng, bảo vệ thực vật, giống.- H.: Đại học Nông nghiệp, 1966.- 63tr : bảng; 27cm.- (Tủ sách Đại học Nông nghiệp) Tóm tắt: Một số nét về kính hiển vi và cách sử dụng. Các phương pháp thực hành vi sinh vật: phương pháp tiệt trùng, quan sát vi khuẩn sống, nhuộm kép hay nhuộm gram.. {Giáo trình; Phương pháp; Thực hành; Thổ nhưỡng; Vi sinh vật; } |Giáo trình; Phương pháp; Thực hành; Thổ nhưỡng; Vi sinh vật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400917. Nông hoá học.- H.: Knxb, 1965.- 23tr; 27cm. Tóm tắt: Quá trình cây hút chất dinh dưỡng, ảnh hưởng của phản ứng môi trường đối với sự hút dinh dưỡng của cây, dinh dưỡng ngoài rễ của cây. Tính chất đất và sự cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng, khả năng hấp thụ, phản ứng của đất. Độ bão hoà ba dơ, độ hoãn xung của đất {Cây trồng; Dinh dưỡng; Nông hoá; Phản ứng; Đất; } |Cây trồng; Dinh dưỡng; Nông hoá; Phản ứng; Đất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401481. TRỊNH XUÂN VŨ Thực tập sinh hoá học: Dùng cho các nghành nông hoá, bảo vệ, giống thuộc khoa trồng trọt trường ĐHNN/ Trịnh Xuân Vũ.- H.: Nông nghiệp, 1965.- 67tr; 26cm. Tóm tắt: Các phương pháp kỹ thuật của công tác sinh hoá học trong phòng thí nghiệm: Nguyên tắc phân tích hoá học, chuẩn bị mẫu phân tích, các phản ứng kết tủa, định lượng các chất {Hoá sinh học; Phương pháp phân tích; Thí nghiệm hoá học; } |Hoá sinh học; Phương pháp phân tích; Thí nghiệm hoá học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401183. Nông hoá học: Định nghĩa, nhiệm vụ, đặc điểm, tóm tắt lịch sử.- H.: Trường đại học Nông nghiệp xb, 1964.- 194tr; 27cm.- (Tủ sách trường đại học Nông nghiệp) Tóm tắt: Khái niệm và đối tượng của môn nông hoá học. Mối liên hệ giữa đất, phân bón, cây trồng. Một số loại phân hoá học và phương pháp bón phân. Vai trò thành phần hoá học của phân hữu cơ, phân xanh. Phương pháp tăng cường phân xanh cải tạo đất {Cây trồng; Giáo trình; Nông hoá; Phân bón; Đất; } |Cây trồng; Giáo trình; Nông hoá; Phân bón; Đất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402974. TRẦN TRỌNG TU Phân tích nhanh chóng nông hoá học/ Trần Trọng Tu.- Ninh Bình: Ty nông nghiệp Ninh Bình, 1964.- 36tr; 19cm. Tóm tắt: Một số phương pháp phân tích nông hoá học trong công tác phân tích cây trồng, phân tích đất trên đồng ruộng. Phân tích định tính phân vô cơ và pha chế thuốc thử đất, cây, pha chế dung dịch thật, giả để so màu {Nông hoá; hoá học; pha chế; phân tích đất; thuốc thử hữu cơ; } |Nông hoá; hoá học; pha chế; phân tích đất; thuốc thử hữu cơ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400253. TRẦN HUYỀN THANH Thực tập sinh hoá: Tài liệu của lớp nông hoá/ Trần Huyền Thanh, Văn Thanh.- H.: Đại học Nông nghiệp, 1962.- 97tr; 31cm. In Rônêô Tóm tắt: Các phương pháp nghiên cứu về sinh hoá cần thiết đặc tính sinh vật và quá trình hoá học xảy ra ở các cơ quan sinh trưởng (lá, củ, rễ), quả, hạt của một số cây trồng. Xác định Protid, , Lipid, sinh tố, lân, Alcaloid, men Aminoacid trong từng loại thực vật {Giáo trình; Hoá sinh; Thực tập; } |Giáo trình; Hoá sinh; Thực tập; | [Vai trò: Văn Thanh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409081. KAMIDERƠKÔ, N.I. Nham thạch học: Đã được nha giáo dục cao đẳng nông nghiệp Bộ nông nghiệp Liên Xô duyệt y làm sách giáo khoa cho các hệ thổ nhưỡng và nông hoá của các Học viện nông nghiệp/ N.I. Kamiderơkô ; Cao Liêm dịch.- H.: Nông thôn, 1961.- 135tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Đại cương về nham thạch học. Tính chất chung, thành phần khoáng vật và kiến trúc của Đá macma, đá trầm tích, đá biến chất {Khoáng vật; Nham thạch học; Đá macma; Đá trầm tích; } |Khoáng vật; Nham thạch học; Đá macma; Đá trầm tích; | [Vai trò: Cao Liêm; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |