Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 730 tài liệu với từ khoá Năm 2000

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579970. ĐẶNG NGỌC MINH
    Công nghệ năm 2000 đưa con người về đâu/ Đặng Ngọc Minh.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1992; 19cm.
    Tóm tắt: Đề cập đến vai trò của công nghệ trong đời sống hiện đại
{Công nghệ; Kỹ thuật; } |Công nghệ; Kỹ thuật; | [Vai trò: Đặng Ngọc Minh; ]
DDC: 500 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550810. Văn hóa Hòa Bình và văn hóa Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc Việt Nam: Qua tài liệu khảo cổ học từ năm 2000-2015/ Trình Năng Chung chủ biên.- H.: Nxb.Khoa học xã hội, 2020.- 272tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm về điều kiện tự nhiên, đặc trưng văn hóa, những di tích văn hóa và đời sống của các cư dân Hòa Bình, Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc Việt Nam
{Khảo cổ học; Lịch sử Việt Nam; Miền núi Đông Bắc; Văn hóa Bắc Sơn; Văn hóa Hòa Bình; } |Khảo cổ học; Lịch sử Việt Nam; Miền núi Đông Bắc; Văn hóa Bắc Sơn; Văn hóa Hòa Bình; | [Vai trò: Trình Năng Chung; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556186. Đại cương Lịch sử Việt Nam toàn tập: Từ thời nguyên thuỷ đến năm 2000/ Trương Hữu Quýnh, Đinh Xuân Lâm, Lê Mậu Hân chủ biên.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Nxb.Giáo dục, 2006.- 117tr; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày khái quát Lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thuỷ đến năm 2000
{Lịch sử Việt Nam; Sách tham khảo; } |Lịch sử Việt Nam; Sách tham khảo; | [Vai trò: Lê Mậu Hân; Trương Hữu Quýnh; Đinh Xuân Lâm; ]
DDC: 959.7 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516571. VÕ THÀNH VỊ
    Những quy định về kết hôn và ly hôn: theo luật hôn nhân và gia đình năm 2000 và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan/ Võ Thành Vị.- H.: Phụ nữ, 2004.- 198tr.; 21cm.

DDC: 346.59701 /Price: 19000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295351. LƯƠNG ANH DŨNG
    Chất lượng ở cho đô thị sau năm 2000/ Lương Anh Dũng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 232tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Những yếu tố tác động đến chất lượng ở. Nội dung chủ yếu của chất lượng nhà ở sau năm 2000. Một số nhận xét, đánh giá về thiết kế chung cư cho các đô thị hiện nay. Các mẫu nhà ở cho người có thu nhập thấp, chung cư ở thành phố...
(Nhà ở; Thiết kế; Xây dựng; Đô thị; )
DDC: 728.09597 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553508. CAO HOÀN KIỆN
    Linh Sơn: Giải Nobel văn học năm 2000/ Cao Hoàn Kiện; Trần Dĩnh dịch.- H.: Phụ nữ, 2002.- 715tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tiểu thuyết
{Tiểu thuyết; Trung Quốc; Văn học nước ngoài; văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Trung Quốc; Văn học nước ngoài; văn học hiện đại; | [Vai trò: Cao Hoàn Kiện; ]
/Price: 1600c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308247. BÙI VĂN THẤM
    Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 và các văn bản hướng dẫn thi hành/ Bùi Văn Thấm s.t và hệ thống.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 305tr; 19cm.
    Tóm tắt: Toàn văn Luật hôn nhân và gia đình năm 2002 gồm 110 điều, 13 chương. Một số văn bản hướng dẫn thi hành Luật hôn nhân và gia đình
{Luật hôn nhân và gia đình; Pháp luật; Việt Nam; Văn bản pháp luật; } |Luật hôn nhân và gia đình; Pháp luật; Việt Nam; Văn bản pháp luật; |
/Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465873. VÕ THÀNH VỊ
    Những quy định về kết hôn và ly hôn: Theo luật hôn nhân và gia đình năm 2000 và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan/ Võ Thành Vị.- H.: Phụ nữ, 2002.- 198tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức pháp luật về kết hôn và ly hôn như: điều kiện kết hôn,cấm kết hôn và chế độ tài sản của vợ, chồng... và phần phụ lục luật hôn nhân và gia đình
{Luật hôn nhân và gia đình; Ly hôn; Pháp luật; } |Luật hôn nhân và gia đình; Ly hôn; Pháp luật; | [Vai trò: Võ Thành Vị; ]
/Price: 19.000đ/1500b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559439. Thông báo Hán Nôm học năm 2000/ Trịnh Khắc Mạnh, Nguyễn Ngọc Nhuận, Nguyễn Công Việt...biên tập.- H.: Viện Nghiên cứu Hán Nôm xb., 2002.- 607tr; 20cm.
    Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
    Tóm tắt: Tìm hiểu nội dung 76 bài tham luận của 82 tác giả trong Hội nghị Thông báo Hán Nôm học năm 2001
{Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; } |Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Công Việt; Nguyễn Ngọc Nhuận; Trịnh Khắc Mạnh; ]
DDC: 495.17 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553512. HUỲNH TẤN KIM KHÁNH
    Bài giảng văn học trung học phổ thông: Theo sách chỉnh lý hợp nhất năm 2000/ Huỳnh Tấn Kim Khánh.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2001.- 260tr; 20cm.
    Tóm tắt: Phân tích bình giảng văn học phổ thông trung học chương trình lớp 10, lớp 11.
{Nghiên cứu văn học; bình giảng văn học; chương trình trung học; sách giáo khoa; } |Nghiên cứu văn học; bình giảng văn học; chương trình trung học; sách giáo khoa; | [Vai trò: Huỳnh Tấn Kim Khánh; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553547. Biên niên sử Việt Nam: Từ khởi nguyên đến năm 2000/ Đỗ Đức Hùng biên soạn.- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Nxb.Thanh niên, 2001.- 529tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những mốc lịch sử chính của lịch sử dân tộc Việt Nam từ khởi nghiệp đến năm 2000.
{Lịch sử Việt Nam; Sự kiện lịch sử; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Sự kiện lịch sử; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Đỗ Đức Hùng; ]
DDC: 959.7 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553661. BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN
    Niên giám thống kê ngành Văn hóa Thông tin năm 2000/ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Bộ Văn hóa Thông tin.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 2001.- 241tr; 23.5cm.
    Tóm tắt: Số liệu thống kê của ngành Văn hóa Thông tin năm 2000.
{Niên giám thống kê; Việt Nam; thống kê; văn hóa thông tin; } |Niên giám thống kê; Việt Nam; thống kê; văn hóa thông tin; |
/Price: 1200c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555757. Tác phẩm được giải thưởng hội Mỹ thuật Việt Nam và triển lãm Mỹ thuật khu vực năm 2000.- H.: Nxb.Mỹ thuật, 2001.- 37tr; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những tác phẩm được giải thưởng của hội Mỹ thuật Việt Nam và triển lãm Mỹ thuật khu vực năm 2000
{Hải Dương; Hội hoạ; Mỹ thuật; Nghệ thuật trang trí; Năm 2000; Địa chí; } |Hải Dương; Hội hoạ; Mỹ thuật; Nghệ thuật trang trí; Năm 2000; Địa chí; |
DDC: 709.59734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553772. TRẦN MINH HƯỞNG
    Tìm hiểu luật hôn nhân gia đình năm 2000/ Trần Minh Hưởng, Nguyễn Văn Yên, Trần Ngọc Thanh.- H.: Nxb.Thanh niên, 2001.- 200tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu nội dung cơ bản luật Hôn nhân gia đình năm 2000
{Luật Hôn nhân gia đình; Luật pháp; Pháp luật; } |Luật Hôn nhân gia đình; Luật pháp; Pháp luật; | [Vai trò: Nguyễn Văn Yên; Trần Ngọc Thanh; ]
DDC: 346.59701 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553524. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP
    Tìm hiểu những nội dung cơ bản của luật Hôn nhân và gia đình: Năm 2000/ Nguyễn Ngọc Điệp.- H.: Nxb.Phụ nữ, 2001.- 305tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và giúp bạn đọc tìm hiểu những nội dung cơ bản của luật hôn nhân và gia đình năm 2000.
{Luật Hôn nhân và gia đình; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; } |Luật Hôn nhân và gia đình; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; |
DDC: 346.59701 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554892. Trẻ em, văn hoá, giáo dục: Kỷ yếu hội thảo Việt - Pháp về tâm lý học Hà Nội 17-18 tháng 4 năm 2000/ Odette Lescarret, Lê Khanh, H.Ricaud đồng chủ biên; Văn Thị Kim Cúc, Nguyễn Minh Đức dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2001.- 407tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các tham luận về tâm lý và thực hành lâm sàng, giáo dục, xã hội hoá và phát triển của trẻ; học tập,sức khoẻ; bệnh tật; khuyết tật và các biểu tượng
{Tâm lý; Tâm lý học cá nhân; Tâm lý học lứa tuổi; Tâm lý trẻ em; } |Tâm lý; Tâm lý học cá nhân; Tâm lý học lứa tuổi; Tâm lý trẻ em; | [Vai trò: Lescarret(Odette); Lê Khanh; Nguyễn Minh Đức; Ricaud(H); Văn Thị Kim Cúc; ]
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553886. Đề thi tuyển sinh và hướng dẫn làm bài thi vào các trường đại học, cao đẳng trong toàn quốc từ năm 1994 đến năm 2000: Môn văn/ Lê Hồng Minh biên soạn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Đại học Quốc gia, 2001.- 364tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các đề thi và hướng dẫn làm bài văn tuyển sinh vào đại học từ 1994 đến 2000 dành cho học sinh tham khảo.
{Văn học; nghiên cứu văn học; phổ thông trung học; tài liệu luyện thi; đề thi đại học; } |Văn học; nghiên cứu văn học; phổ thông trung học; tài liệu luyện thi; đề thi đại học; | [Vai trò: Lê Hồng Minh; ]
/Price: 2000b /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562564. NGUYỄN TRẦN TRÁC
    90 bài toán điện xoay chiều chọn lọc: Theo chương trình chỉnh lý hợp nhất năm 2000/ Nguyễn Trần Trác.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2000.- 406tr; 20cm.
    Tuyển tập các bài toán vật lý thường ra trong các kỳ thi tuyển sinh đại học
    Tóm tắt: Phương pháp giải các bài toán điện xoay chiều
{Khoa học tự nhiên; Vật lý; Điện xoay chiều; Sách tham khảo; } |Khoa học tự nhiên; Vật lý; Điện xoay chiều; Sách tham khảo; |
/Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203564. NGUYỄN AN NINH
    Daklak trước ngưỡng cửa năm 2000/ Nguyễn An Ninh, Huỳnh Văn Cần, Nguyễn Bá Anh... ; Ch.b: Nguyễn Thành Chinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000.- 369tr, 8 tờ ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Văn hoá Thông tin tỉnh DakLak
    Tóm tắt: Giới thiệu các mặt về: Tiềm năng - định hướng; Kinh tế - du lịch; Văn hoá - xã hội và lịch sử - truyền thống của tỉnh ĐăkLăk
{Việt Nam; ĐakLăk; Địa chí; } |Việt Nam; ĐakLăk; Địa chí; | [Vai trò: Hoa Văn Anh Tuấn; Huỳnh Văn Cần; Nguyễn Bá Anh; Nguyễn Hữu Trí; ]
DDC: 330.9597 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562487. Giảng văn, văn học lớp 11: Soạn theo chương trình chỉnh lý hợp nhất của Bộ Giáo dục-Đào tạo năm 2000/ Nguyễn Hữu Quang, Phan Thị Huynh Yến biên soạn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Đại học Quốc gia, 2000.- 354tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giảng văn lớp 11
{Nghiên cứu văn học; chương trình lớp 11; giảng văn; phổ thông trung học; } |Nghiên cứu văn học; chương trình lớp 11; giảng văn; phổ thông trung học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Quang; Phan Thị Huynh Yến; ]
/Price: 2000b /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.