1166060. Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2007.- H.: Giáo dục, 2007.- 262tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Cung cấp những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học, cao đẳng trong toàn quốc như: 10 điều cần ghi nhớ của thí sinh, lịch công tác tuyển sinh, bảng phân chia khu vực tuyển sinh của 64 tỉnh, thành phố; mã tuyển sinh tỉnh - thành - quận - huyện, mã đăng ký dự thi... (Cao đẳng; Tuyển sinh; Đại học; ) [Việt Nam; ] DDC: 378.1 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193705. Hướng đến tầm cao mới: Báo cáo Phát triển Việt Nam năm 2007/ Noritaka Akamatsu, Phillip Brrylski, Đinh Tuấn Việt, Đoàn Hồng Quang...- H.: Knxb, 2006.- 184tr.; 28cm. ĐTTS ghi: Báo cáo phát triển Việt Nam 2007 Thư mục, phụ lục cuối chính văn Tóm tắt: Tổng quan một số vấn đề quan trọng trong việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Việt Nam nhằm mục đích quán triệt những phát triển trong từng lĩnh vực như: lập kế hoạch phát triển kinh doanh, hội nhập kinh tế toàn cầu, vấn đề hoà nhập xã hội, chính sách về tài nguyên thiên nhiên và có một nền quản trị hiện đại (Kinh tế; Kế hoạch; Phát triển; Xã hội; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Brrylski, Phillip; Lieberman, Samuel; Noritaka Akamatsu; Đinh Tuấn Việt; Đoàn Hồng Quang; ] DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638624. Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007: Sửa đổi, bổ sung năm 2012/ Việt Nam (Cộng hoà xã hội chủ nghĩa). Quốc hội.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2013.- 72 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm: Những quy định chung; Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú; Căn cứ tính thuế đối với cá nhân không cư trú; Các văn bản hướng dẫn thi hành; Căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú; Căn cứ đối với cá nhân không cư trú; Các điều khoảng thi hành. (Taxation; Value-added tax; Thuế; Thuế giá trị gia tăng; ) |Luật thuế Việt Nam; Thuế giá trị gia tăng; Thuế thu nhập cá nhân; Law and legislation; Luật và văn bản thi hành; Vietnam; Vietnam; | DDC: 343.59704 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720472. Bảng cân đối liên ngành (Input - output: I/O) của Việt Nam năm 2007/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư ; Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống Kê, 2010.- 640 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Giới thiệu bảng thống kê về các chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ liên ngành trong quá trình sản xuất và sử dụng sản phẩm trong nền kinh tế Việt Nam năm 2007 (Input-output tables; Bảng cân đối liên ngành; ) [Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; ] |Thương mại Việt Nam; Thống kê thương mại; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 354.7309597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722370. Luật phòng chống tham nhũng năm 2005 sửa đổi, bổ sung năm 2007: Chính trị quốc gia, 2010 /Price: 11000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720622. Những hệ số cơ bản của hệ thống tài khảon quốc gia năm 2007. T.2: Một số chỉ tiêu chủ yếu của hệ thống tài khoản quốc gia chi tiết cho từng thành phần kinh tế và 88 ngành kinh tế cấp 2/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư ; Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống Kê, 2010.- 759 tr.; 26 cm. Tóm tắt: Gồm những hệ số cơ bản về tỷ lệ một số chỉ tiêu phân theo thành phần kinh tế như: nông lâm ngư nghiệp, khai thác khoáng, các ngành sản xuất, dịch vụ, giao thông vận tải, giáo dục - đào tạo, y tế... của hệ thống tài khoản quốc gia năm 2007 trên phạm vi cả nước và của 8 vùng kinh tế Việt Nam (Finance, Public; National income; Thu nhập quốc gia; Tài chính, công cộng; ) |Thành phần kinh tế; Accounting; Accounting; Kế toán; Kế toán; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 339.3597 /Price: 110000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614654. NGUYỄN, THANH HỒ Sự thay đổi địa giới hành chính và dân cư ở Thành phố Cao Lãnh (Đồng Tháp) từ năm 1862 đến năm 2007: Luận văn thạc sĩ khoa học lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam. Mã số: 60.22.54/ Nguyễn Thanh Hồ; Nguyễn Quang Hồng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 149 tr.: ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; khoa học lịch sử; lịch sử Việt Nam; Đồng Tháp; Dân cư; Hành chính; Thay đổi; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Hồng; ] DDC: 915.9789 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1669578. Các quy định pháp luật hướng dẫn thi hành pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002, sửa đổi bổ sung năm 2007, 2008. T.1: Những quy định chung.- Hà Nội: Lao động, 2009.- 411 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Sách trình bày những quy định chung, các hình thức xử phạt vi phạm hành chính và biện pháp khắc phục hậu quả, các biện pháp xử lý hành chính khác,...và các điều khoản thi hành. (Administrative procedure; Sanctions, Administrative; Sắc lệnh, hành chính; Thủ tục hành chính; ) |Luật hành chính Việt Nam; Vi phạm hành chính; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 342.597066 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669561. Các quy định pháp luật hướng dẫn thi hành pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002, sửa đổi bổ sung năm 2007, 2008. T.2: Xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực tư pháp, bình đẳng giới, dân số, xây dựng, đất đai, môi trường, thú y, bảo vệ rừng và an ninh trật tự.- Hà Nội: Lao động, 2009.- 478 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Sách trình bày những quy định chung, các hình thức xử phạt vi phạm hành chính và biện pháp khắc phục hậu quả, các biện pháp xử lý hành chính khác,...và các điều khoản thi hành. (Administrative procedure; Sanctions, Administrative; Sắc lệnh, hành chính; Thủ tục hành chính; ) |Luật hành chính Việt Nam; Vi phạm hành chính; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 342.597066 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669122. Ước tính và dự báo nhiễm HIV/AIDS tại Việt Nam năm 2007-2012: Viet Nam estimates and projections 2007-2012/ Bộ y tế cục phòng, chống HIV/AIDS.- Hà Nội: Bộ y tế cục phòng, chống HIV/AIDS, 2009.- 91 tr.: minh họa; 27 cm. Bộ y tế cục phòng, chống HIV/AIDS. Ministry of health Viet Nam administration of HIV/AIDS control Tóm tắt: Sách cung cấp các thông tin về quy trình, phương pháp thực hiện, cập nhật kết quả ước tính và dự báo HIV/AIDS tại Việt Nam đến nay 2012. (Economic forecasting; ) |Dự báo và ước tính; Nhiễm HIV/AIDS tại Việt Nam; Dự báo kinh tế; | DDC: 303.49 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734729. Niên giám thống kê 2007: Statistical yearbook of Vietnam 2007/ Tổng cục thống kê.- Hà Nội: Tổng cục Thống kê Hà Nội, 2008.- 341 tr.; 25 cm. Tóm tắt: Nội dung sách nghiên cứu số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế xã hội của đất nước. Và số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. (Vietnam; Yearbooks; Niên giám; ) |Niên giám thống kê; Số liệu thống kê; Statistics; | DDC: 315.97 /Price: 270000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735304. Niên giám thống kê huyện Phong Điền năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Phong Điền.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 134 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735213. Niên giám thống kê huyện Thốt Nốt năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kê huyện Thốt Nốt.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 126 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735187. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 128 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732499. Niên giám thống kê quận Bình Thủy năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kê quận Bình Thuỷ.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 126 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734895. Niên giám thống kê quận Cái Răng năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kế quận Cái Răng.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 120 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732774. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kê quận Ninh Kiều.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 112 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734909. Niên giám thống kê quận Ô Môn năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng thống kê quận Ô Môn.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2008.- 107 tr.; 24 cm. (Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; | DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615323. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2007: Statistical yearbook of Vietnam 2007.- Hà Nội: Thống kê, 2008.- 830 tr.: 25 tr. biểu đồ; 25 cm.. Đầu bìa sách ghi: Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh |Niên giám thống kê; Sách song ngữ; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Price: 240000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1737038. Pháp lệnh thi hành án phạt tù 1993 sửa đổi bổ sung năm 2007/ Việt Nam (Công hòa xã hội chủ nghĩa). Quốc hội.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2008.- 55 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu pháp lệnh thi hành án phạt tù, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh thi hành án phạt tù năm 2007. (Criminal law; Luật hình sự; ) |Thi hành án hình sự; Thi hành án phạt tù; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 345.597077 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |