1552735. NGUYỄN ANH TUẤN Chính sách đối ngoại của Ucraina từ năm 1991 đến nay kinh nghiệm và bài học cho Việt Nam trong quan hệ với các nước lớn: Kinh nghiệm và bài học cho Việt Nam trong quan hệ với các nước lớn/ Nguyễn Anh Tuấn.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2022.- 364tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những thay đổi trong chính sách đối ngoại của Ucraina từ khi độc lập năm 1991 đến nay; giải thích nguyên nhân của chiến dịch quân sự đặc biệt của Nga ở Ucraina từ ngày 24/02/2022 và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong quan hệ đối ngoại với các nước lớn {Chính trị; Ngoại giao; Quan hệ quốc tế; Ucraina; Đối ngoại; } |Chính trị; Ngoại giao; Quan hệ quốc tế; Ucraina; Đối ngoại; | DDC: 327.477 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1456143. VŨ THẾ LÂM Kỹ thuật nuôi cá nước lợ cho năng suất cao/ Vũ Thế Lâm biên soạn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 75tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các giống cá được nuôi ở Việt Nam: cá chép, cá trắm cỏ, cá mè trắng, cá mè hoa.... Kỹ thuật nuôi cá con, kỹ thuật nuôi cá lấy thịt (Cá nuôi; Cá nước lợ; Ngư nghiệp; ) [Việt Nam; ] DDC: 639.3 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1334160. NGUYỄN ANH TUẤN Cẩm nang kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước lợ/ Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Thanh Phương... biên soạn.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 180tr; 27cm. Đầu trang tên sách ghi: Trường đại học Cần Thơ Tóm tắt: Tiềm năng nuôi thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long. Sinh học, sinh thái và kỹ thuật nuôi các loài thuỷ sản nước lợ như tôm, cua, bào xác, cá chẽm, nhuyễn thể. Đặc tính và phương pháp quản lý môi trường ao nuôi nước lợ {chăn nuôi; thuỷ sản; } |chăn nuôi; thuỷ sản; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Nguyễn Văn Bé; Nguyễn Văn Thường; Trương Quốc Phú; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564816. GRƯ-BƯ(MI-KHAN) Về mối liên hệ của chủ nghĩa Mao với chủ nghĩa cơ hội và chủ nghĩa xét lại châu Âu: Phê phán bản chất Sô-Vanh nước lớn của chủ nghĩa Mao/ Mi-khan Grư-bư.- H.: Nxb.Thông tin lý luận, 1983.- 168tr; 19cm. {Chủ nghĩa Mao; Trung Quốc; bành trướng; bá quyền; bản chất; chủ nghĩa cơ hội; chủ nghĩa sô vanh; chủ nghĩa xét lại; quan hệ; } |Chủ nghĩa Mao; Trung Quốc; bành trướng; bá quyền; bản chất; chủ nghĩa cơ hội; chủ nghĩa sô vanh; chủ nghĩa xét lại; quan hệ; | [Vai trò: Grư-bư(Mi-khan); ] /Price: 5200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566315. TRẦN VĂN QUỲNH Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi tôm he,cá rô phi ở đầm nước lợ/ Trần Văn Quỳnh.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 55tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi tôm he, cá rô phi ở đầm nước lợ {Nông nghiệp; cá; kỹ thuật; ngư nghiệp; nuôi; thủy sản; tôm he; đặc điểm sinh học; } |Nông nghiệp; cá; kỹ thuật; ngư nghiệp; nuôi; thủy sản; tôm he; đặc điểm sinh học; | [Vai trò: Trần Văn Quỳnh; ] /Price: 0đ80 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570280. Vào mùa nước lớn: Tập tiết mục nhỏ phục vụ chống thiên tai, địch họa.- Hải Hưng.: Ty Văn hóa Hải Hưng xb., 1972.- 15tr; 19cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Hát chèo; Hải Dương; Sân khấu; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; Ấn phẩm địa phương; } |Hát chèo; Hải Dương; Sân khấu; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; Ấn phẩm địa phương; | DDC: 895.922234 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
844577. NGUYỄN HỒNG QUÂN Việt Nam trước cạnh tranh chiến lược giữa hai nước lớn: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Hồng Quân.- H.: Chính trị Quốc gia, 2022.- 431 tr.: bảng, sơ đồ; 21 cm. Thư mục: tr. 413-429 ISBN: 9786045775776 Tóm tắt: Phân tích, làm rõ cạnh tranh giữa hai nước Trung Quốc và Mỹ; tác động của cạnh tranh chiến lược Trung Quốc - Mỹ và một vài hàm ý chính sách đối với Việt Nam (Chiến lược; Chính sách; Quốc phòng; ) [Mỹ; Trung Quốc; Việt Nam; ] DDC: 355.0330597 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
875814. ASEAN trong chiến lược nước lớn/ B.s.: Đỗ Lê Chi, Đinh Đình Cường, Nguyễn Minh Sáng....- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Chính trị Quốc gia, 2021.- 302 tr.; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Công an. Viện Chiến lược Công an Thư mục: tr. 290-299 ISBN: 9786045770818 Tóm tắt: Phác thảo bức tranh sống động trong quan hệ quốc tế khu vực châu Á - Thái Bình Dương; những tính toán, điều chỉnh chính sách, cọ xát chiến lược của các nước lớn ở khu vực này; những bước đi cần thiết cho một ASEAN gắn kết và chủ động thích ứng... (Chính sách đối ngoại; Hợp tác quốc tế; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Sáng; Nguyễn Quang Chiến; Trịnh Quang Huy; Đinh Đình Cường; Đỗ Lê Chi; ] DDC: 327.59 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154046. Chính sách đối ngoại của một số nước lớn trên thế giới: Sách chuyên khảo/ Phạm Minh Sơn, Hồ Châu, Nguyễn Hoàng Giáp... ; Phạm Minh Sơn ch.b..- H.: Lý luận chính trị, 2008.- 266tr.: bảng, bản đồ; 21cm. Thư mục: tr. 260-264 Tóm tắt: Cung cấp những nội dung cơ bản trong chính sách đối ngoại của một số nước lớn trên thế giới như Mỹ, Trung Quốc, Nga, Anh, Bắc Ailen, Pháp, Đức, Ấn Độ, Nhật Bản và mối quan hệ của các nước này đối với Việt Nam trong các lĩnh vực tiêu biểu (An ninh; Chính sách đối ngoại; Chính trị; Kinh tế; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Hồ Châu; Nguyễn Hoàng Giáp; Nguyễn Thị Quế; Phạm Minh Sơn; Trình Mưu; ] DDC: 327 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191381. NGUYỄN XUÂN SƠN Chiến lược đối ngoại của các nước lớn và quan hệ với Việt Nam trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI: Sách tham khảo/ Ch.b.: Nguyễn Xuân Sơn, Nguyễn Văn Du.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 267tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở hoạch định, chiến lược đối ngoại của các nước lớn sau chiến tranh lạnh. Chiến lược đối ngoại của một số nước lớn trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI. Quan hệ của Việt Nam với các nước lớn trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI (Chính sách đối ngoại; Quan hệ quốc tế; ) [Mỹ; Nga; Nhật Bản; Trung Quốc; Việt Nam; Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Du; ] DDC: 327.1 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293157. VÕ ĐẠI LƯỢC Bối cảnh quốc tế và những xu hướng điều chỉnh chính sách phát triển kinh tế ở một số nước lớn/ B.s: Võ Đại Lược (ch.b), Lưu Ngọc Trinh, Chu Đức Dũng...- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 443tr; 21cm. ĐTTS ghi: TT KHXH và NVQG. Viện Kinh tế Thế giới. - Thư mục: tr. 431-443 Tóm tắt: Bối cảnh kinh tế thế giới nhìn tới những năm đầu thế kỷ XXI. Tư duy và chính sách kinh tế đã và đang được điều chỉnh. Điều chỉnh chính sách phát triển kinh tế ở Mỹ, ở Nhật, của Liên minh châu Âu, ở Trung Quốc. Sự chuyển đổi kinh tế ở Liên bang Nga. Một số những nhận xét và kiến nghị {Chính sách kinh tế; Phát triển; Thế giới; } |Chính sách kinh tế; Phát triển; Thế giới; | [Vai trò: Chu Đức Dũng; Lê ái Lâm; Lưu Ngọc Trinh; Phạm Thái Quốc; ] DDC: 338.9 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285977. LÊ MINH LAN Quan hệ của Mỹ với các nước lớn ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương: Sách tham khảo/ Lê Minh Lan, Nguyễn Thái Yên Hương, Phạm Cao Phong...- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 400tr; 21cm. ĐTTS ghi: Học viện Quan hệ Quốc tế Tóm tắt: Tình hình khu vực Châu á - Thái Bình Dương trong thời kỳ sau chiến tranh lạnh; Mối quan hệ giữa các nước, đặc biệt là quan hệ giữa Mỹ với các cường quốc trong khu vực như Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, ấn Độ.. {Châu á-Thái Bình Dương; Chính trị; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; } |Châu á-Thái Bình Dương; Chính trị; Mỹ; Quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Hà Hồng Hải; Nguyễn Thái Yên Hương; Nguyễn Đình Luân; Phạm Cao Phong; ] /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404662. Nuôi cá sông và mặt nước lớn.- H.: Nông thôn, 1963.- 95tr: hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng kết kinh nghiệm nuôi cá nước ngọt Trung Quốc Tóm tắt: Giới thiệu và điều kiện thiên nhiên về nuôi cá đầm hồ, sông, ngòi. Các thiết bị chắn cá. Một số biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, thả cá {Chăn nuôi; Cá nước ngọt; Hồ; Kĩ thuật; Sông ngòi; Đầm; } |Chăn nuôi; Cá nước ngọt; Hồ; Kĩ thuật; Sông ngòi; Đầm; | /Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1727951. NGUYỄN, XUÂN SƠN Chiến lược đối ngoại của các nước lớn và quan hệ với Việt Nam trong hai thập niên đầu thế kỷ 21: Sách tham khảo/ Nguyễn Xuân Sơn, Nguyễn Văn Du.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2006.- 267 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là "bức tranh" đa màu, phản ánh một cách sinh động những tham vọng, trăn trở, lo toan, quyết tâm và niềm tin về đối sách quan hệ giữa các nước lớn với nhau và với cả thế giới. (International cooperation; International relations; ) |Quan hệ quốc tế; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Du; ] DDC: 327.1 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690582. Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ ở Việt Nam/ Đào Mạnh Sơn ... [et al.] ; Vũ Văn Toàn biên tập.- Hà Nội: Bộ Thuỷ sản, 2003.- 114 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tính đa dạng và phong phú các loài thủy sản là đối tượng nuôi trồng ở vùng nước lợ và biển Việt Nam. Giúp cho công tác quy hoạch nuôi trồng thủy sản lựa chọn được cơ cấu đàn giống nuôi phù hợp cho từng vùng sinh thái và đưa các kiến nghị bảo vệ nguồn lợi thủy sản 1 cách có cơ sở khoa học. (Aquaculture; Fishes; ) |Danh mục cá biển; Nuôi trồng thuỷ sản; Nomenclature; | [Vai trò: Vũ, Văn Toàn; Đào, Mạnh Sơn; ] DDC: 597.0921 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669417. Danh mục các loài nuôi trồng thủy sản biển và nước lợ ở Việt Nam/ Đào Mạnh Sơn ... [et al.] ; Vũ Văn Toàn biên tập.- Lần 2.- Hà Nội: Bộ Thuỷ sản, 2003.- 104 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tính đa dạng và phong phú các loài thủy sản là đối tượng nuôi trồng ở vùng nước lợ và biển Việt Nam. Giúp cho công tác quy hoạch nuôi trồng thủy sản lựa chọn được cơ cấu đàn giống nuôi phù hợp cho từng vùng sinh thái và đưa các kiến nghị bảo vệ nguồn lợi thủy sản 1 cách có cơ sở khoa học. (Aquaculture; Fishes; Cá; Nuôi trồng thủy sản; ) |Danh mục cá biển; Nuôi trồng thuỷ sản; Nomenclature; Thuật ngữ; | [Vai trò: Vũ, Văn Toàn; Đào, Mạnh Sơn; ] DDC: 597.0921 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689534. VŨ DƯƠNG HUÂN Quan hệ của Mỹ với các nước lớn ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương/ Vũ Dương Huân.- H.: CTQG, 2003.- 400 (united states; ) |Chính sách đối ngoại của Mỹ; Bang giao quốc tế; foreign relations; | DDC: 327.73059 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703675. NGUYỄN ANH TUẤN Bài giảng kĩ thuật nuôi cá nước lợ/ Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Trần Thị Thanh Hiền.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp, 2000; 75tr.. (salt fishes; ) |Nuôi cá nước lợ; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Trần Ngọc Hải; Trần Thị Thanh Hiền; ] DDC: 639.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611807. NGUYỄN ANH TUẤN Bài giảng kỹ thuật nuôi cá nước lợ/ Nguyễn Anh Tuấn, Trần Ngọc Hải, Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thanh Phương.- Cần Thơ.: Đại học Cần Thơ, 2000.- 75 tr.; 29 cm.. |Kỹ thuật nuôi; Nuôi cá; nước lợ; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Trần Ngọc Hải; Trần Thị Thanh Hiền; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1701865. TRẦN, NGỌC HẢI Bài giảng kỹ thuật sản giống thủy sản nước lợ/ Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương, Trương Trọng Nghĩa.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1999.- 129 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Bài giảng giới thiệu sinh học và kỹ thuật sản xuất giống một số động vật biển như: tôm biển, tôm càng xanh, cua biển, cá chiêm, cá măng. (Fish culture; Shrimps; ) |Nuôi trồng thủy sản; Nuôi tôm; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Phương; Trương, Trọng Nghĩa; ] DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |