Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 107 tài liệu với từ khoá Nội các

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140860. PHAN HUY LÊ
    Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm chính hoà thứ 18 (1697). T.1/ Phan Huy Lê ; Ngô Đức Thọ dịch, chú giải ; Hà Văn Tấn h.đ..- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 436tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ Hồng Bàng Thị, nhà Thục, nhà Triệu cho đến thời kì Huệ Tông hoàng đế và Chiêu Hoàng
(Lịch sử cổ đại; Lịch sử trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Văn Tấn; Ngô Đức Thọ; ]
DDC: 959.7 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140861. PHAN HUY LÊ
    Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm chính hoà thứ 18 (1697). T.2/ Phan Huy Lê ; Hoàng Văn Lâu dịch, chú giải ; Hà Văn Tấn h.đ..- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 659tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử trung đại Việt Nam từ kỷ nhà Trần cho đến kỷ nhà Lê
(Lịch sử trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Văn Lâu; Hà Văn Tấn; ]
DDC: 959.7 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1140862. PHAN HUY LÊ
    Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm chính hoà thứ 18 (1697). T.3/ Phan Huy Lê ; Dịch, chú giải: Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long ; Hà Văn Tấn h.đ..- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 631tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Phụ lục: tr. 363-629
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ kỷ nhà Lê cho đến năm 1656
(Lịch sử trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Văn Lâu; Hà Văn Tấn; Ngô Thế Long; ]
DDC: 959.7 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714212. Nội các Triều nguyễn Khâm Định Đại Nam Hội Điển Sự Lệ: Trần Đình Rư,...[et al] dịch. T.IV: Quyển 69- Quyển 136.- 2nd ed..- Huế: Thuận Hóa, 2005.- 555 tr.; 27 cm.
(Administrative law; ) |Nhà nươsc và Pháp quyền Phong kiến Việt Man; Triều Nguyễn; |
DDC: 351.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713757. Nội các Triều Nguyễn Khâm Định Đại Nam Hội Điển Sự Lệ: Trần Huy Hân, ...[et al] dịch. T.II: Quyển 7- Quỷên 35.- 2nd ed..- Huế: Thuận Hóa, 2005.- 456 tr.; 27 cm.
(Administrative law; ) |Nhà nước và Pháp quyền Phong kiến Việt Nam; Triều Nguyễn; |
DDC: 351.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713438. Nội các Triều Nguyễn Khâm Định đại Nam Hội Điển Sự Lệ: Nguyễn Trọng Hân,...[et al]. T.III: Quyển 36- Quyển 68.- 2nd ed..- Huế: Thuận Hóa, 2005.- 681 tr.; 27 cm.
(Administrative law; ) |Nhà nươsc và Pháp quyền Phong kiến Việt Nam; Triều Nguyễn; |
DDC: 351.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714217. Nội các Triều Nguyễn Khâm Định Đại Nam Hội Điển Sự Lệ: Phạm Huy Giu,...[et al.] dịch. T.V: Quyển 137- Quyển 178.- 2nd ed..- Huế: Thuận Hóa, 2005.- 790 tr.; 27 cm.
(Administrative law; ) |Nhà nước và Pháp quyền Phong kiến Việt Nam; |
DDC: 351.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713329. Nội các Triều Nguyễn Khâm Định Đại Nam Hội Điển Sự Lệ. T.VI: Quyển 179- quyển 204.- 2nd ed..- Huế: Thuận Hóa, 2005.- 647 tr.; 27 cm.
(Administrative law; ) |Nhà nước và Pháp quyền Phong kiến Việt Nam; Triều Nguyễn; |
DDC: 351.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713987. Nội các Triều Nguyễn Khâm Đinh Đại Nam Hội Điển Sự Lệ: Trần Huy Hân,...[et al] dịch. T.VIII: Quyển 224- Quyển 262.- 2nd ed..- Huế: Thuận Hóa, 2005.- 647 tr.; 27 cm.
(Administrative law; ) |Nhà nước và Pháp quyền Phong kiến Việt Nam; Triều Nguyễn; |
DDC: 351.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714002. Nội các triều Nguyễn Khâm Định Đại Nam Hội Điển Sự Lệ. T.1: Quyển đầu- Quyển 6/ Trần Huy Hân dịch.- 2nd ed..- Huế: Thuận Hóa, 2004.- 185 tr.; 27 cm.
(Administrative law; ) |Nhà nước và Pháp quyền Phong Kiến Việt Nam; |
DDC: 351.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712380. Nội các Triều Nguyễn Khâm Đại Nam Hội Điển Sự Lệ. T.VII: Quyển 205- Quyển 223/ Ngô Hữu Tạo, Nguyễn Mạnh Dung dịch.- 2nd ed..- Huế: Thuận Hóa, 2004.- 330 tr.; 27 cm.
(Administrative law; ) |Nhà nước và Pháp quyến Phong kiến Việt Nam; |
DDC: 351.001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613017. Đại Việt sử ký toàn thư: bản in Nội các quan bản Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.1/ Phan Huy Lê khảo cứu ; Ngô Đức Thọ d. và chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2004.- 367tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả - văn bản - tác phẩm "Đại Việt sử ký toàn thư" - Giới thiệu những biên chép lịch sử dân tộc từ đời Hồng Bàng trong truyền thuyết đến thời Lý Chiêu Hoàng (1224 - 1225)
(Việt Nam; Việt Nam; ) |Lịch sử; Lịch sử; 939-1428; Triều đại Hậu Lê,1428-1787; | [Vai trò: Hà, Văn Tấn; Ngô, Đức Thọ; Phan, Huy Lê; ]
DDC: 959.7 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612985. Đại Việt sử ký toàn thư: bản in Nội các quan bản Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.2/ Hoàng Văn Lâu d. và chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2004.- 558tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử trung đại Việt Nam từ kỷ nhà Trần cho đến kỷ nhà Lê
(Việt Nam; Việt Nam; ) |Lịch sử; Lịch sử; 939-1428; Triều đại Hậu Lê,1428-1787; | [Vai trò: Hoàng, Văn Lâu; Ngô, Thế Long; ]
DDC: 959.7 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613026. Đại Việt sử ký toàn thư: bản in Nội các quan bản Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.3/ Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long d. và chú thích ; Hà Văn Tấn h.đ.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2004.- 460tr.; 24cm..
    Phụ lục: tr. 302-458
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua triều đại nhà Lê từ Hiến Tông Diệu Hoàng Đế (1498 - 1504) đến Gia Tông Mỹ Hoàng Đế (1672 - 1675)
(Việt Nam; Việt Nam; ) |Lịch sử; Lịch sử; 939-1428; Triều đại Hậu Lê,1428-1787; | [Vai trò: Hoàng, Văn Lâu; Hà, Văn Tấn; Ngô, Thế Long; ]
DDC: 959.7 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673873. ĐẠI VIỆT SỬ KÝ TOÀN THƯ; T1
    Đại Việt sử ký toàn thư; T1: Bản in Nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697)/ Đại Việt sử ký toàn thư; T1, Ngô Đức Thọ.- Hà Nội: KHXH, 1993; 342tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Ngô Đức Thọ; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647321. ĐẠI VIỆT SỬ KÝ TOÀN THƯ; T2
    Đại Việt sử ký toàn thư; T2: Bản in Nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697)/ Đại Việt sử ký toàn thư; T2, Hoàng Văn Lâu.- Hà Nội: KHXH, 1993; 528tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Văn Lâu; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673985. ĐẠI VIỆT SỬ KÝ TOÀN THƯ; T3
    Đại Việt sử ký toàn thư; T3: Bản in Nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697)/ Đại Việt sử ký toàn thư; T3, Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long.- Hà Nội: KHXH, 1993; 474tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Văn Lâu; Ngô Thế Long; ]
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674009. Đại Việt sử ký toàn thư; T4: Bản in Nội các quan bản, mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697).- Hà Nội: KHXH, 1993; 673tr..
(vietnam - history; ) |Lịch sử Việt Nam; |
DDC: 959.7012 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524050. PHẠM HỒNG TUNG
    Nội các Trần Trọng Kim - Bản chất, vai trò và vị trí lịch sử/ Phạm Hồng Tung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 415tr.; 24cm.- (Tủ sách khoa học)
    Tóm tắt: Cuốn sách nghiên cứu một cách toàn diện, sâu sắc và cụ thể hoàn cảnh, nguyên nhân ra đời, các chủ trương, chính sách và hoạt động của Nội các Trần Trọng Kim, để đi tới những cách đánh giá mới về bản chất, vai trò và vị trí lịch sử của nó.
{Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử Việt Nam; Trần Trọng Kim; } |Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử Việt Nam; Trần Trọng Kim; |
DDC: 959.704 /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594027. PHẠM HỒNG TUNG
    Nội các Trần Trọng Kim: ản chất, vai trò và vị trí lịch sử/ Phạm Hồng Tung.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 415tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Với mong muốn làm rõ hơn những sự kiện, quá trình lịch sử có liên quan đến Cách mạng tháng Tám và lịch sử nội các Trần Trọng Kim, qua nội dung cuốn sách này tác giả giúp cho độc giả có thêm nhúng thông tin và cách nhín nhận đối với một số vấn đề cụ thể có liên quan đến chủ đề chính của cuốn sách.
(Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; Nội các Trần Trọng Kim; Việt Nam; )
DDC: 959.704 /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [DNBI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.