Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 257 tài liệu với từ khoá Ngành xây dựng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267016. BÙI ANH ĐỊNH
    Cơ học đất: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành xây dựng cầu đường/ Bùi Anh Định.- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Xây dựng, 2004.- 314tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 311
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức và toàn diện về cơ học đất áp dụng cho ngành cầu đường: Tính chất vật lý, cơ học của đất; Sự phân bổ ứng suất trong đất dưới tác dụng của trọng tải ngoài, Tính toán độ lún và sức chịu tải của đất...
(Cơ học; Cầu đường; Xây dựng; Đất; )
DDC: 624.1 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1256554. NGUYỄN ĐỨC THIỀM
    Kiến trúc: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành xây dựng cơ bản và cao đẳng Kiến trúc/ Nguyễn Đức Thiềm (ch.b), Phạm Đình Việt.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 288tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 283
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về kiến trúc dành cho việc đào tạo kiến trúc sư và kỹ sư các ngành liên quan đến lĩnh vực xây dựng. Khái quát chung về kiến trúc, lí thuyết kiến trúc nhà ở, nhà công cộng, nhà công nghiệp và các công trình khác; cấu tạo nhà và công trình
(Công trình công cộng; Kiến trúc; Nhà công nghiệp; Nhà cửa; ) [Vai trò: Phạm Đình Việt; ]
DDC: 720 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293350. VÕ NHƯ CẦU
    Tính kết cấu theo phương pháp tối ưu: Sách dùng cho sinh viên đại học, sinh viên cao học, nghiên cứu sinh, cán bộ giảng dạy, kĩ sư thuộc ngành Xây dựng/ Võ Như Cầu.- H.: Xây dựng, 2003.- 182tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 178
    Tóm tắt: Một số phương pháp cơ bản trong lí thuyết quy hoạch toán học và các bài toán tối ưu về kết cấu theo phương pháp lực, chuyển vị, và trong giai đoạn chảy dẻo
(Kết cấu; Qui hoạch toán học; Thiết kế; Xây dựng; )
/Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320180. NGUYỄN HỒNG VINH
    Giáo trình tiếng Anh: Dùng cho công nhân kỹ thuật ngành xây dựng/ Nguyễn Hồng Vinh b.s.- H.: Xây dựng, 2001.- 203tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng
{Giáo trình; Tiếng Anh; Xây dựng; } |Giáo trình; Tiếng Anh; Xây dựng; |
/Price: 19900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269986. Cơ hội giao thương ngành xây dựng Việt Nam.- H.: Bộ xây dựng, 1997.- 531, 70 tr. quảng cáo; 27cm.
    Tóm tắt: Các dự án đầu tư xây dựng, danh mục dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài 1997-2000. Quy hoạch các đô thị Việt Nam và các quyết định về quy hoạch các thành phố ở Việt nam
{dự án đầu tư; hợp tác kinh tế; kinh tế xây dựng; qui hoạch đô thị; việt nam; } |dự án đầu tư; hợp tác kinh tế; kinh tế xây dựng; qui hoạch đô thị; việt nam; |
DDC: 625.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273362. Năng lực và phương hướng phát triển ngành xây dựng việt Nam.- H.: Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật xây dựng, 1997.- 407tr; 30cm.
    Tóm tắt: Những định hướng cơ bản của ngành xây dựng Việt Nam. Giới thiệu các đơn vị xây dựng cơ bản, các văn bản pháp quy về xây dựng
{Kinh tế xây dựng; Việt Nam; năng lực; phương hướng; văn bản pháp qui; đơn vị xây dựng; } |Kinh tế xây dựng; Việt Nam; năng lực; phương hướng; văn bản pháp qui; đơn vị xây dựng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286825. PHẠM VĂN CHUYÊN
    Sổ tay trắc địa công trình: Dùng cho kỹ sư các ngành xây dựng cơ bản/ Phạm Văn Chuyên, Lê Văn Hưng, Phan Khang.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 255tr; 27cm.
    Tóm tắt: dụng cụ và các phương pháp đo trắc địa. Lưới khống chế trắc địa. Đo vẽ và sử dụng bản đồ mặt cắt địa hình, đo vẽ hoàn công, đo vẽ biến dạng công trình. TRắc địa trong xây dựng thành phố
{công trình; sách tra cứu; trắc địa; xây dựng; } |công trình; sách tra cứu; trắc địa; xây dựng; | [Vai trò: Lê Văn Hưng; Phan Khang; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364001. BỘ XÂY DỰNG
    Quản lý ngành xây dựng. T.3/ Bộ Xây dựng.- H.: Xây dựng, 1980.- 208tr : bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm các chỉ thị, thông trị, công văn, quyết định của Bộ xây dựng và một số cơ quan về quản lý xây dựng: Chất lượng thiết kế, chất lượng công trình, vật liệu xây dựng, chi phí khảo sát thiết kế, pháp chế xây dựng...
{kinh tế xây dựng; quản lý xây dựng; } |kinh tế xây dựng; quản lý xây dựng; |
/Price: 2,5d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369476. NGUYỄN UYÊN
    Địa chất công trình: Dùng cho học sinh các ngành xây dựng, thuỷ lợi, giao thông/ Nguyễn Uyên, Nguyễn Văn Phương, Nguyễn Định....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 280tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Những nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu địa chất công trình; Nội dung nghiên cứu về đất đá, kiến tạo, vỏ quả đất, nước ngầm, khảo sát địa chất công trình; Nghiên cứu địa chất để xây dựng các dạng công trình thuỷ lợi, đường sắt, công trình ngầm, sân bay...
{kiến tạo; nước ngầm; đá; đất; địa chất công trình; } |kiến tạo; nước ngầm; đá; đất; địa chất công trình; | [Vai trò: Nguyễn Văn Phương; Nguyễn Xuân Diến; Nguyễn Định; ]
/Price: 4,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366834. NGUYỄN TÙNG LINH
    Những bông hoa trong ngành xây dựng/ Nguyễn Tùng Linh, Vũ Từ Trang, Ngô Huy Giao, ....- H.: Phổ thông, 1977.- 90tr : tranh vẽ; 19cm.- (Loại sách người tốt việc tốt)
{Việt Nam; Văn học hiện đại; ; ngành xây dựng; người tốt việc tốt; truyện; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; ; ngành xây dựng; người tốt việc tốt; truyện; | [Vai trò: Nguyễn Chính; Ngô Huy Giao; Thành Trang; Trần Dũng; Vũ Từ Trang; ]
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394118. ĐỖ BẰNG
    Bài tập cơ học đất: Dùng cho học sinh các ngành xây dựng, thuỷ lợi, giao thông/ Đỗ Bằng, Bùi Anh Định, Vũ Công Ngữ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 340tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các chỉ tiêu về tính chất vật lý và trạng thái của đất: trọng lượng riêng, độ ẩm, độ hổng, hệ số hổng, giới hạn sét, giới hạn dẻo, độ đặc của đất dính... Tính chất cơ học của đất, phân bố ứng xuất trong đất, độ lún của đất...
{Xây dựng; cơ học đất; giáo trình; } |Xây dựng; cơ học đất; giáo trình; | [Vai trò: Bùi Anh Định; Vũ Công Ngữ; ]
/Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1408534. PHẠM HỮU PHÚC
    Kỹ thuật an toàn lao động trong ngành xây dựng/ Phạm Hữu Phúc.- H.: Lao động, 1961.- 79tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về vấn đề an toàn lao động trong việc sử dụng máy móc cơ giới, nhất là kỹ thuật an toàn lao động trong các công trình xây dựng
{An toàn Lao động; Bảo hộ lao động; Xây dựng; } |An toàn Lao động; Bảo hộ lao động; Xây dựng; |
/Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640077. NGUYỄN, VĂN LIÊN
    Sức bền vật liệu: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành xây dựng/ Nguyễn Văn Liên, Định Trọng Bằng, Nguyễn Phương Thành.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2015.- 330 tr.: minh họa; 27 cm.
    ISBN: 9786048207663
    Tóm tắt: Sức bền vật liệu là một phần của cơ học vật rắn biến dạng, cho cơ sở nhìn nhận và đánh giá đúng đắn sự làm việc của các bộ phận công trình khi sử dụng (khi chịu lực). Hơn nữa, nó còn là cơ sở tính toán tất cả các bộ phận công trình; nghiên cứu quá trình biến dạng và phá họai của vật thể cũng như các đặc trưng cơ học của vật liệu đã đề ra được phương pháp tính để xác định kích thước hợp lí, tiết kiệm mà vẫn có khả năng làm việc lâu dài.
(Materials; Materials; Materials; Vật liệu; Vật liệu; ) |Kéo nén tâm; Độ bền vật liệu; Fatigue; Fatigue; Erosion; Xói mòn; Độ mỏi; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Liên; Đinh, Trọng Bằng; ]
DDC: 620.11 /Price: 116000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642722. Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng Việt Nam hiện hành 2013: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình công tác nền móng, đóng và ép cọc, cọc khoan nhồi thi công và nghiệm thu (Theo quyết định số 212/2013/QĐ-BXD ngày 25-2-2013 của bộ xây dựng về việc hủy bỏ tiêu chuẩn ngành xây dựng và mã hiệu tiêu chuẩn thay thế áp dụng)/ Nguyễn Khánh Hùng biên soạn.- Hà Nội: Lao động, 2013.- 433 tr.; 28 cm.
(Construction industry; Ngành xây dựng; ) |Nền móng công trình; Standards; Tiêu chuẩn; | [Vai trò: Nguyễn, Khánh Hùng; ]
DDC: 690.0218 /Price: 325000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642786. Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng Việt Nam hiện hành 2013: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, kết cấu thép công trình chịu động đất (Theo quyết định số 3560/2012/QĐ-BKHCN ngày 27-12-2012 của bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn).- Hà Nội: Lao động, 2013.- 565 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 3 phần trình bày TCVN 5574: 2012, TCVN 5575: 2012 và thiết kế công trình chịu động đất.
(Construction industry; Ngành xây dựng; ) |Kết cấu bê tông; Standards; Tiêu chuẩn; |
DDC: 690.0218 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645840. PHÙNG, VĂN LỰ
    Vật liệu xây dựng: Viết theo chương trình đã được Hội dồng môn học ngành Xây dựng thông qua/ Phùng Văn Lự (chủ biên), Phạm Duy Hữu, Phan Khắc Trí.- Tái bản lần thứ 17.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2013.- 348 tr.: minh họa; 20 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu những vấn đề chung nhất, phân tích những cơ sở lí thuyết của mối tương quan giữa thành phần, cấu trúc và tính chất với các giải pháp công nghệ thích hợp để đạt được những chỉ tiêu tính chất yêu cầu của từng loại vật liệu xây dựng. Nội dung giáo trình được phân chia thành 2 phần rõ rệt: Những cơ sở của vật liệu học xây dựng; Vật liệu và các sản phẩm xây dựng.
(Building materials industry; Building materials; ) |Vật liệu xây dựng; | [Vai trò: Phan, Khắc Trí; Phạm, Duy Hữu; ]
DDC: 691 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642441. NGUYỄN, NGỌC CHÂU
    Quản lý quy hoạch xây dựng và kết cấu hạ tầng ở đô thị: (Dùng cho các trường đào tạo hệ đại học và Cao đẳng ngành xây dựng, giao thông và vận tải.)/ Nguyễn Ngọc Châu.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 331 tr.: minh họa; 25 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách nghiên cứu về quản lý quy hoạch xây dựng; quản lý các dịch vụ công cộng ở đô thị, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và xã hội ở đô thị.
(Cities and town; City planning; Quy hoạch thành phố; ) |Hạ tầng đô thị; Quy hoạch đô thị; Planning; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 711.4 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726277. TRẦN, ĐỨC HẠ
    Giáo trình bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản: Giáo trình dùng cho các trường đại học và cao đẳng ngành Xây dựng/ Trần Đức Hạ (Chủ biên).- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 257 tr.: minh họa; 27 cm.
    Thư mục tài liệu tham khảo: tr. 253 - 255
    Tóm tắt: Giáo trình đưa ra những biện pháp giúp bảo vệ môi trường và phát triển bền vững trong xây dựng cơ bản. Các biện pháp kiểm soát môi trường không khí, nước, đất và cảnh quan, chất thải rắn, ... trong quá trình thi công và khải thác sử dụng của các công trình xây dựng cơ bản.
(Buildings; Environmental protection; Bảo vệ môi trường; Xây dựng; ) |Bảo vệ môi trường; Giáo trình; Xây dựng cơ bản; Environmental engineering; Kỹ thuật môi trường; |
DDC: 690.0286 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670404. NGUYỄN, HỒNG VINH
    Giáo trình tiếng Anh: Dùng cho công nhân kĩ thuật ngành Xây dựng/ Nguyễn Hồng Vinh (Biên soạn).- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 240 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách được bố trí theo từng bài, trong mỗi bài bao gồm phần ngữ pháp, phần luyện tập, phần bài khóa và phần bài tập. Giúp người học nắm vững những kiến thức cơ bản về tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng
(Construction industry; English language; Anh ngữ thực hành; Ngành xây dựng; ) |Anh ngữ thực hành; Xây dựng; Textbooks for foreign speakers; |
DDC: 428.24 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726898. PHẠM, VĂN CHUYÊN
    Sổ tay trắc địa công trình: Dùng cho kỹ sư các ngành xây dựng cơ bản/ Phạm Văn Chuyên, Lê Văn Hưng, Phan Khang.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 265 tr.: minh họa; 27 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 262)
    Tóm tắt: Để nắm bắt được và có khả năng thực hiện các nội dung công việc thuộc lĩnh vực xây dựng, người cán bộ kỹ thuật cần được trang bị kiến thức về Trắc Địa công trình xây dựng.
(Engineering geology; Địa chất công trình; ) |Trắc địa công trình; | [Vai trò: Công tác trắc địa; ]
DDC: 624.15 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.