890244. NGUYỄN HUY THIỆP Truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Với minh hoạ của các hoạ sĩ.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A, 2020.- 556tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786049937071 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926056. NGUYỄN THANH BÌNH Truyện ngắn Nguyễn Thanh Bình.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 269tr.; 19cm. ISBN: 9786049776502 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
983476. NGUYỄN CÔNG HOAN Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Liên Việt, 2016.- 316tr.; 21cm.- (Tinh hoa Văn học Việt Nam) ISBN: 9786046980674 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922332 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110313. NGUYỄN MINH CHÂU Tuyển tập truyện ngắn Nguyễn Minh Châu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2010.- 495tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338591. NGUYỄN CÔNG HOAN Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan.- H.: Nxb. Hà Nội, 1993.- 594tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam) {Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605196. LÊ,THỊ CẨM EM Đặc trưng nghệ thuật truyện ngắn Nguyên Thương: Luận văn thạc Ngữ Văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60 22 01 21/ Lê Thị Cẩm Em; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 115tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Nghệ Thuật; Văn học Việt Nam; Đặc Điểm; | [Vai trò: Đinh Trí Dũng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605940. HỒ, TOÀN THIỆN Nghệ thuật trần thuật trong truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Hồ Toàn Thiện; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2013.- 116tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghệ thuật; Nguyễn Quang Sáng; Truyện ngắn; Trần thuật; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đinh, Trí Dũng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1606027. LÊ, VŨ KÌ HƯƠNG Thi pháp truyện ngắn Nguyễn Khải sau 1975: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Lê Vũ Kì Hương ; Nguyễn Lâm Điền (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 101 tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận Văn; Nguyễn Khải; Thi pháp; Văn học; truyện ngắn; | [Vai trò: Nguyễn, Lâm Điền; ] DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616568. NGUYỄN, PHI HÙNG Nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Phi Hùng; Hoàng Mạnh Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 107 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nhân vật; Văn học Việt Nam; phụ nữ; truyện ngắn; | [Vai trò: Hoàng, Mạnh Hùng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614576. NGUYỄN, THÀNH LONG Tiếng cười trào phúng trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan (1930-1945): Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Thành Long; Nguyễn Thành Thi (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 102 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh Nguyễn, Công Hoan; |Luận văn; Ngữ văn; Tiếng cười; Truyện ngắn; Trào phúng; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Thi; ] DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1723439. NGUYỄN, CÔNG HOAN Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2010.- 186 tr.; 20 cm.- (Văn học trong nhà trường) (Vietnamese fiction; Truyện ngắn Việt Nam; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan; Truyện ngắn Việt Nam; Thế kỷ 20; 20th century; Thế kỷ 20; | DDC: 895.922309 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616722. NGUYỄN, VĂN TOÀN Đổi mới tư duy nghệ thuật trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Văn Toàn ; Hoàng Mạnh Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 131 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghiên cứu; Nghệ Thuật; Tư duy; Văn học Việt Nam; Đổi mới; | [Vai trò: Hoàng, Mạnh Hùng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616688. LƯƠNG, THÀNH ĐƯỢC Nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan thời kỳ trước cách mạng tháng 8/1945: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Lương Thành Được ; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2009.- 138 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Cách mạng; Luận văn; Nhân vật; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đinh, Trí Dũng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614219. PHAM, THỊ MINH HIẾU Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư từ góc nhìn thi pháp học: Luận văn thạc sĩ ngữ văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học. Mã số: 60.22.32/ Phạm Thị Minh hiếu; Nguyễn Đăng Điệp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 147 tr.; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nguyễn Ngọc Tư; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Đăng Điệp; ] DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614637. NGUYỄN, THỊ THU THỦY Những đặc điểm nổi bật của truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Nguyễn Thị Thu Thủy; Lê Văn Dương (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 122 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh Nguyễn, Ngọc Tư; |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Ngữ văn; Truyện ngắn; Văn học việt Nam; Đặc điểm; | [Vai trò: Lê, Văn Dương; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616757. TRẦN, THỊ THÚY KIỀU Phong cách truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Trần Thị Thúy Kiều ; Biện Minh Điền (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2008.- 94 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nguyễn Quang Sáng; Phong cách; Truyện Ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Biện, Minh Điền; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1662928. NGUYỄN, THỊ THU HUỆ 37 truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ/ Nguyễn Thị Thu Huệ.- Hà Nội: Văn học, 2006.- 502 tr.; 21 cm.. (short stories, vietnamese; ) |Truyện ngắn Việt Nam hiện đại; Văn học Việt Nam hiện đại; collections; 20th century; 21st century; | DDC: 895.922301 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614247. NGUYỄN, THỊ KIM TIẾN Truyện ngắn Nguyễn Minh Châu từ hướng tiếp cận thi pháp tác giả: Luận văn thạc sĩ khoa học ngữ văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học. Mã số: 5.04.01/ Nguyễn Thị Kim Tiến; Trần Khánh Thành (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 2005.- 152 tr.; 30 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học khoa học xã hội và nhân văn. Khoa văn học |Luận văn; Nguyễn Minh Châu; Thi pháp; Tiếp cận; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Trần, Khánh Thành; ] DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614264. HỒ, THỊ THU HÀ Nghệ thuật trần thuật trong truyện ngắn Nguyễn Khải sau 1975: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 5.12.02/ Hồ Thị Thu Hà; Lê Thị Hường (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2002.- 95 tr.; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm |Luận văn; Nguyễn Khải; Truyện ngắn; Trần thuật; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lê, Thị Hường; ] DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1689322. TUẤN THÀNH Truyện ngắn Nguyễn Minh Châu : Tác phẩm và dư luận.- H.: Văn Học, 2002.- 462 (short stories, vietnamese; ) |Truyện ngắn Việt Nam hiện đại; history and criticism; | DDC: 895.922301 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |