Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 82 tài liệu với từ khoá Ngân Nguyễn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học890244. NGUYỄN HUY THIỆP
    Truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Với minh hoạ của các hoạ sĩ.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A, 2020.- 556tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786049937071
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926056. NGUYỄN THANH BÌNH
    Truyện ngắn Nguyễn Thanh Bình.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 269tr.; 19cm.
    ISBN: 9786049776502
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983476. NGUYỄN CÔNG HOAN
    Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Liên Việt, 2016.- 316tr.; 21cm.- (Tinh hoa Văn học Việt Nam)
    ISBN: 9786046980674
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922332 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110313. NGUYỄN MINH CHÂU
    Tuyển tập truyện ngắn Nguyễn Minh Châu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2010.- 495tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338591. NGUYỄN CÔNG HOAN
    Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan.- H.: Nxb. Hà Nội, 1993.- 594tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam)
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605196. LÊ,THỊ CẨM EM
    Đặc trưng nghệ thuật truyện ngắn Nguyên Thương: Luận văn thạc Ngữ Văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60 22 01 21/ Lê Thị Cẩm Em; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 115tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nghiên cứu văn học; Nghệ Thuật; Văn học Việt Nam; Đặc Điểm; | [Vai trò: Đinh Trí Dũng; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605940. HỒ, TOÀN THIỆN
    Nghệ thuật trần thuật trong truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Hồ Toàn Thiện; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2013.- 116tr.; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nghệ thuật; Nguyễn Quang Sáng; Truyện ngắn; Trần thuật; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đinh, Trí Dũng; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606027. LÊ, VŨ KÌ HƯƠNG
    Thi pháp truyện ngắn Nguyễn Khải sau 1975: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Lê Vũ Kì Hương ; Nguyễn Lâm Điền (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 101 tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận Văn; Nguyễn Khải; Thi pháp; Văn học; truyện ngắn; | [Vai trò: Nguyễn, Lâm Điền; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616568. NGUYỄN, PHI HÙNG
    Nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Phi Hùng; Hoàng Mạnh Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 107 tr.; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nhân vật; Văn học Việt Nam; phụ nữ; truyện ngắn; | [Vai trò: Hoàng, Mạnh Hùng; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614576. NGUYỄN, THÀNH LONG
    Tiếng cười trào phúng trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan (1930-1945): Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Thành Long; Nguyễn Thành Thi (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 102 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
Nguyễn, Công Hoan; |Luận văn; Ngữ văn; Tiếng cười; Truyện ngắn; Trào phúng; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Thi; ]
DDC: 895.92233 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723439. NGUYỄN, CÔNG HOAN
    Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2010.- 186 tr.; 20 cm.- (Văn học trong nhà trường)
(Vietnamese fiction; Truyện ngắn Việt Nam; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan; Truyện ngắn Việt Nam; Thế kỷ 20; 20th century; Thế kỷ 20; |
DDC: 895.922309 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616722. NGUYỄN, VĂN TOÀN
    Đổi mới tư duy nghệ thuật trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Văn Toàn ; Hoàng Mạnh Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 131 tr.; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nghiên cứu; Nghệ Thuật; Tư duy; Văn học Việt Nam; Đổi mới; | [Vai trò: Hoàng, Mạnh Hùng; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616688. LƯƠNG, THÀNH ĐƯỢC
    Nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan thời kỳ trước cách mạng tháng 8/1945: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Lương Thành Được ; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2009.- 138 tr.; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Cách mạng; Luận văn; Nhân vật; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đinh, Trí Dũng; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614219. PHAM, THỊ MINH HIẾU
    Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư từ góc nhìn thi pháp học: Luận văn thạc sĩ ngữ văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học. Mã số: 60.22.32/ Phạm Thị Minh hiếu; Nguyễn Đăng Điệp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 147 tr.; 30 cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nguyễn Ngọc Tư; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Đăng Điệp; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614637. NGUYỄN, THỊ THU THỦY
    Những đặc điểm nổi bật của truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Nguyễn Thị Thu Thủy; Lê Văn Dương (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 122 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
Nguyễn, Ngọc Tư; |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Ngữ văn; Truyện ngắn; Văn học việt Nam; Đặc điểm; | [Vai trò: Lê, Văn Dương; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616757. TRẦN, THỊ THÚY KIỀU
    Phong cách truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Trần Thị Thúy Kiều ; Biện Minh Điền (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2008.- 94 tr.; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nguyễn Quang Sáng; Phong cách; Truyện Ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Biện, Minh Điền; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662928. NGUYỄN, THỊ THU HUỆ
    37 truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ/ Nguyễn Thị Thu Huệ.- Hà Nội: Văn học, 2006.- 502 tr.; 21 cm..
(short stories, vietnamese; ) |Truyện ngắn Việt Nam hiện đại; Văn học Việt Nam hiện đại; collections; 20th century; 21st century; |
DDC: 895.922301 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614247. NGUYỄN, THỊ KIM TIẾN
    Truyện ngắn Nguyễn Minh Châu từ hướng tiếp cận thi pháp tác giả: Luận văn thạc sĩ khoa học ngữ văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học. Mã số: 5.04.01/ Nguyễn Thị Kim Tiến; Trần Khánh Thành (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 2005.- 152 tr.; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học khoa học xã hội và nhân văn. Khoa văn học
|Luận văn; Nguyễn Minh Châu; Thi pháp; Tiếp cận; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Trần, Khánh Thành; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614264. HỒ, THỊ THU HÀ
    Nghệ thuật trần thuật trong truyện ngắn Nguyễn Khải sau 1975: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 5.12.02/ Hồ Thị Thu Hà; Lê Thị Hường (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2002.- 95 tr.; 30 cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm
|Luận văn; Nguyễn Khải; Truyện ngắn; Trần thuật; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lê, Thị Hường; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689322. TUẤN THÀNH
    Truyện ngắn Nguyễn Minh Châu : Tác phẩm và dư luận.- H.: Văn Học, 2002.- 462
(short stories, vietnamese; ) |Truyện ngắn Việt Nam hiện đại; history and criticism; |
DDC: 895.922301 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.