Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2105 tài liệu với từ khoá Ngôn Ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994693. YOSHIHITO WAKAMATSU
    Nghệ thuật làm việc tuyệt vời của Toyota: Nâng cao khả năng giao tiếp. Thay đổi tư duy trong công việc. Hiểu ngọn nguồn nghệ thuật Kaizen/ Yoshihito Wakamatsu ; Minh hoạ: Kubo Hisao ; Nhóm VietFuji dịch.- H.: Phụ nữ, 2016.- 146tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Bí quyết thành công của doanh nghiệp hàng đầu thế giới)
    Thư mục: tr. 142-144
    ISBN: 9786045637944
    Tóm tắt: Trình bày những tinh hoa trong phương thức sản xuất của Toyota vớii các phương châm: Thuyết phục và phát huy tiềm năng con người để nâng tầm công việc; thay đổi suy nghĩ dẫn đến thành quả thay đổi; đột phá giới hạn bản thân, đương đầu thử thách mới và cá nhân trưởng thành khiến cho tổ chức lớn mạnh
(Bí quyết thành công; Quản lí; Sản xuất công nghiệp; ) [Vai trò: Kubo Hisao; ]
DDC: 658 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987384. ECKSTUT, JOANN
    Ngôn ngữ bí ẩn của màu sắc/ Joann Eckstut, Arielle Eckstut ; Huỳnh Kỳ Phương Hạ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 238tr.: minh hoạ; 25cm.
    Tên sách tiếng Anh: The secret language of color
    ISBN: 9786041082649
    Tóm tắt: Phân tích ý nghĩa của màu sắc và những ảnh hưởng, tác động của nó trong cuộc sống hàng ngày
(Màu sắc; ) [Vai trò: Eckstut, Arielle; Huỳnh Kỳ Phương Hạ; ]
DDC: 535.6 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984554. TRẦN TRÍ DÕI
    Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam= Languages of ethnic minorities in Vietnam/ Trần Trí Dõi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 273-294
    ISBN: 9786046241409
    Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh chung về ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày địa lý xã hội ngôn ngữ, ngôn ngữ xét theo quan hệ họ hàng và loại hình, những vấn đề ngôn ngữ học xã hội của vùng các dân tộc thiểu số Việt Nam
(Dân tộc thiểu số; Ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.4409597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987711. NGUYỄN THỊ THU THUỶ
    Điểm nhìn & ngôn ngữ trong truyện kể/ Nguyễn Thị Thu Thuỷ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 367tr.: sơ đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 353-365
    ISBN: 9786046252856
    Tóm tắt: Giới thiệu lí thuyết về điểm nhìn. Tìm hiểu về điểm nhìn và các phương thức kể chuyện cũng như điểm nhìn trong thoại dẫn trực tiếp và gián tiếp
(Nghiên cứu văn học; Ngôn ngữ; Truyện kể; ) [Việt Nam; ]
DDC: 808.3 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010780. GOMAM, CAROL KINSEY
    Bí mật ngôn ngữ cơ thể: Bí quyết sử dụng hiệu quả body language trong giao tiếp, cuộc sống và công việc/ Carol Kinsey Goman ; Biên Dịch: Đặng Ngọc Thanh Thảo, Minh Tươi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2015.- 215tr.: ảnh, tranh vẽ; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: The nonverbal advantage secrets and science of body language at work
    ISBN: 9786045829813
    Tóm tắt: Vai trò, sức mạnh của ngôn ngữ cơ thể. Khả năng đọc và hiểu ngôn ngữ hình thể trở thành một lợi thế giúp nâng cao tinh thần hợp tác giữa các cá nhân và tập đoàn để thành công trong công việc
(Bí quyết thành công; Công việc; Giao tiếp; ) {Ngôn ngữ cơ thể; } |Ngôn ngữ cơ thể; | [Vai trò: Minh Tươi; Đặng Ngọc Thanh Thảo; ]
DDC: 650.13 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005811. LÊ THỊ HỒNG MINH
    Sức mạnh của ngôn từ: Ngôn ngữ nhân vật qua Truyện Kiều & các truyện thơ Nôm bác học khác : Biên khảo/ Lê Thị Hồng Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2015.- 245tr.; 20cm.
    Thư mục: tr. 234-245
    ISBN: 9786041061514
    Tóm tắt: Tìm hiểu đầy đủ và có hệ thống ngôn ngữ nhân vật trong truyện Kiều và các truyện thơ Nôm bác học thế kỷ XVIII-XIX; những đặc trưng và vai trò của ngôn từ trong các tác phẩm
(Nghiên cứu văn học; Ngôn từ; Truyện Kiều; Truyện Nôm; Văn học trung đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92212 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016341. THẠCH CHÂN NGỮ
    Thuật đọc nguội: Bí quyết nhìn thấu tâm can đối phương qua ngôn ngữ cơ thể/ Thạch Chân Ngữ ; Nguyễn Tiến Đạt dịch.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân ; Công ty Sách Alpha, 2015.- 315tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tên sách tiếng Trung: 冷读术
    Thư mục: tr. 314-315
    ISBN: 9786049279553
    Tóm tắt: Gồm các câu chuyện giới thiệu các kỹ năng đọc nguội giúp chúng ta "có thể đọc hiểu tâm lí của đối phương trong tình huống không có sự chuẩn bị trước, đồng thời dự báo sự việc xảy ra trong tương lai", qua đó giúp chúng ta giải quyết những nút thắt trong giao tiếp cá nhân để phát huy sức hấp dẫn và dễ dàng giành được lòng tin của người khác
(Bí quyết thành công; Giao tiếp; Kĩ năng; Tâm lí học ứng dụng; ) {Thuật đọc nguội; } |Thuật đọc nguội; | [Vai trò: Nguyễn Tiến Đạt; ]
DDC: 158.2 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032286. PEASE, ALLAN
    Ngôn ngữ cơ thể trong tình yêu/ Allan Pease, Barbara Pease ; Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 169tr.: tranh vẽ; 20cm.
    Tên sách tiếng Anh: The body language of love
    ISBN: 9786045819685
    Tóm tắt: Tìm hiểu những khía cạnh liên quan đến cách ứng xử của con người trong tình yêu, nghệ thuật tán tỉnh và yêu đương của con người, giải mã ngôn ngữ cơ thể của bản thân và người khác phái thể hiện trong tình yêu
(Giới tính; Tâm lí; Tình yêu; ) {Ngôn ngữ cơ thể; } |Ngôn ngữ cơ thể; | [Vai trò: Lê Huy Lâm; Pease, Barbara; ]
DDC: 153.69 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027486. GUNARATANA, HENEPOLA
    Thiền Phật giáo chánh niệm qua ngôn ngữ thông thường/ Henepola Gunaratana ; Lê Kim Kha biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 288tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045806821
    Tóm tắt: Giới thiệu về thiền trong Phật giáo. Hướng dẫn từng bước cơ bản cho người tập thiền: thái độ thiền, thực hành, những việc cần làm với thân và những việc cần làm với tâm, thiết kế việc thiền tập một cách bài bản, thiết lập các bài thực hành, những khó khăn khi thiền tập...
(Thiền; Đạo Phật; ) [Vai trò: Lê Kim Kha; ]
DDC: 294.34435 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038864. ĐỖ MINH HÙNG
    Từ ngữ Anh - ViệtGiáo dục học ngôn ngữ và ngoại ngữ tiếng Anh = English - Vietnamese: Terms of language education and english as a foreign language/ Đỗ Minh Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 303tr.: bảng; 19cm.
    Thư mục: tr. 275-281
    ISBN: 9786045811368
    Tóm tắt: Giải nghĩa những từ, cụm từ tiếng Anh thông dụng trong nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070798. NGUYỄN LAI
    Nhận thức từ tiền đề ngôn ngữ và hoạt động thực tiễn: Hệ thống gồm 36 bài soạn theo hướng phân tích - vận dụng dùng cho giảng dạy và tham khảo/ Nguyễn Lai.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 466tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049007163
    Tóm tắt: Tập hợp những kiến giải về bản chất và chức năng của ngôn ngữ; các nhận xét về hệ thống và cấu trúc ngôn ngữ; giới thiệu về các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ
(Hoạt động thực tiễn; Lí luận; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; )
DDC: 401 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604662. BÙI, MINH TOÁN
    Giáo Trình dẫn luận ngôn ngữ học/ Bùi Minh Toán.- In lần thứ 5.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 190 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786045405697
|Dẫn Luận; Giáo trình; Ngữ pháp; | [Vai trò: Chữ viết; ]
DDC: 410 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604520. BÙI, MINH TOÁN
    Ngôn ngữ với văn chương/ Bùi Minh Toán.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 268 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786045421369
|Nghệ thuật; Ngôn ngữ; Tác phẩm văn học; Tín hiệu; |
DDC: 809 /Price: 78000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606444. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam: Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2014.- 558 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028496
|Cấu trúc; Nghĩa; Từ ngữ - cú pháp; Việt Nam; |
DDC: 398.909597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606448. NGUYỄN QUÝ THÀNH
    Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam: Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2014.- 342 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028502
|Cấu trúc; Nghĩa; Từ ngữ - cú pháp; Việt Nam; |
DDC: 398.909597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605031. LÊ, THỊ HỒNG MINH
    Sức Mạnh của ngôn từ: Ngôn ngữ nhân vật qua truyện kiều và các truyện thơ nôm bác học khác/ Lê Thị Hồng Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2014.- 248tr.; 20cm..
    ISBN: 9786041061514
|Lịch sử phê bình; Thơ Việt Nam; Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92212 /Price: 73000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606394. LÊ, XUÂN MẬU
    Vẻ đẹp ngôn ngữ vẻ đẹp văn chương/ Lê Xuân Mậu.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2014.- 224 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786041059016
|Mỹ học; Văn học; Văn phong văn học; |
DDC: 801.93 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436133. 55 cách để sử dụng tốt ngôn ngữ cơ thể/ XACT group ; Nguyễn Thu Hương dịch.- In lần thứ ba.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 63 tr.: tranh vẽ; 21 cm.- (Tủ sách Kĩ năng sống dành cho học sinh)
    ISBN: 9786045425039
    Tóm tắt: Đưa ra 55 gợi ý giúp các em nhỏ sử dụng ngôn ngữ cơ thể để có thể gây ấn tượng và đạt hiệu quả cao trong giao tiếp
(Học sinh; Kĩ năng sống; Tâm lí học; ) {Ngôn ngữ cơ thể; } |Ngôn ngữ cơ thể; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; ]
DDC: 153.69 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436633. Thơ cho bé tập nói: Giúp bé: Phát triển ngôn ngữ, khả năng nghe hiểu, khả năng nhận biết/ Hải Minh b.s. ; Minh hoạ: T-Book.- H.: Phụ nữ, 2018.- 36 tr.: tranh màu; 24 cm.
    ISBN: 9786045657614
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hải Minh; ]
DDC: 895.9221 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436575. Truyện cho bé tập đọc: Bé đọc những câu chuyện đầu tiên khi bắt đầu học chữ. Giúp bé: Phát triển ngôn ngữ, khả năng nghe hiểu, khả năng nhận biết/ Hải Minh b.s. ; Minh hoạ: T-Book.- Tái bản lần 1.- H.: Phụ nữ, 2018.- 36 tr.: tranh màu; 24 cm.
    ISBN: 9786045657607
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hải Minh; ]
DDC: 895.9221 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.