994693. YOSHIHITO WAKAMATSU Nghệ thuật làm việc tuyệt vời của Toyota: Nâng cao khả năng giao tiếp. Thay đổi tư duy trong công việc. Hiểu ngọn nguồn nghệ thuật Kaizen/ Yoshihito Wakamatsu ; Minh hoạ: Kubo Hisao ; Nhóm VietFuji dịch.- H.: Phụ nữ, 2016.- 146tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Bí quyết thành công của doanh nghiệp hàng đầu thế giới) Thư mục: tr. 142-144 ISBN: 9786045637944 Tóm tắt: Trình bày những tinh hoa trong phương thức sản xuất của Toyota vớii các phương châm: Thuyết phục và phát huy tiềm năng con người để nâng tầm công việc; thay đổi suy nghĩ dẫn đến thành quả thay đổi; đột phá giới hạn bản thân, đương đầu thử thách mới và cá nhân trưởng thành khiến cho tổ chức lớn mạnh (Bí quyết thành công; Quản lí; Sản xuất công nghiệp; ) [Vai trò: Kubo Hisao; ] DDC: 658 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
987384. ECKSTUT, JOANN Ngôn ngữ bí ẩn của màu sắc/ Joann Eckstut, Arielle Eckstut ; Huỳnh Kỳ Phương Hạ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 238tr.: minh hoạ; 25cm. Tên sách tiếng Anh: The secret language of color ISBN: 9786041082649 Tóm tắt: Phân tích ý nghĩa của màu sắc và những ảnh hưởng, tác động của nó trong cuộc sống hàng ngày (Màu sắc; ) [Vai trò: Eckstut, Arielle; Huỳnh Kỳ Phương Hạ; ] DDC: 535.6 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
984554. TRẦN TRÍ DÕI Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam= Languages of ethnic minorities in Vietnam/ Trần Trí Dõi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 273-294 ISBN: 9786046241409 Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh chung về ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày địa lý xã hội ngôn ngữ, ngôn ngữ xét theo quan hệ họ hàng và loại hình, những vấn đề ngôn ngữ học xã hội của vùng các dân tộc thiểu số Việt Nam (Dân tộc thiểu số; Ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 306.4409597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
987711. NGUYỄN THỊ THU THUỶ Điểm nhìn & ngôn ngữ trong truyện kể/ Nguyễn Thị Thu Thuỷ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 367tr.: sơ đồ; 21cm. Thư mục: tr. 353-365 ISBN: 9786046252856 Tóm tắt: Giới thiệu lí thuyết về điểm nhìn. Tìm hiểu về điểm nhìn và các phương thức kể chuyện cũng như điểm nhìn trong thoại dẫn trực tiếp và gián tiếp (Nghiên cứu văn học; Ngôn ngữ; Truyện kể; ) [Việt Nam; ] DDC: 808.3 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1010780. GOMAM, CAROL KINSEY Bí mật ngôn ngữ cơ thể: Bí quyết sử dụng hiệu quả body language trong giao tiếp, cuộc sống và công việc/ Carol Kinsey Goman ; Biên Dịch: Đặng Ngọc Thanh Thảo, Minh Tươi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2015.- 215tr.: ảnh, tranh vẽ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: The nonverbal advantage secrets and science of body language at work ISBN: 9786045829813 Tóm tắt: Vai trò, sức mạnh của ngôn ngữ cơ thể. Khả năng đọc và hiểu ngôn ngữ hình thể trở thành một lợi thế giúp nâng cao tinh thần hợp tác giữa các cá nhân và tập đoàn để thành công trong công việc (Bí quyết thành công; Công việc; Giao tiếp; ) {Ngôn ngữ cơ thể; } |Ngôn ngữ cơ thể; | [Vai trò: Minh Tươi; Đặng Ngọc Thanh Thảo; ] DDC: 650.13 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1005811. LÊ THỊ HỒNG MINH Sức mạnh của ngôn từ: Ngôn ngữ nhân vật qua Truyện Kiều & các truyện thơ Nôm bác học khác : Biên khảo/ Lê Thị Hồng Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2015.- 245tr.; 20cm. Thư mục: tr. 234-245 ISBN: 9786041061514 Tóm tắt: Tìm hiểu đầy đủ và có hệ thống ngôn ngữ nhân vật trong truyện Kiều và các truyện thơ Nôm bác học thế kỷ XVIII-XIX; những đặc trưng và vai trò của ngôn từ trong các tác phẩm (Nghiên cứu văn học; Ngôn từ; Truyện Kiều; Truyện Nôm; Văn học trung đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92212 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016341. THẠCH CHÂN NGỮ Thuật đọc nguội: Bí quyết nhìn thấu tâm can đối phương qua ngôn ngữ cơ thể/ Thạch Chân Ngữ ; Nguyễn Tiến Đạt dịch.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân ; Công ty Sách Alpha, 2015.- 315tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Tên sách tiếng Trung: 冷读术 Thư mục: tr. 314-315 ISBN: 9786049279553 Tóm tắt: Gồm các câu chuyện giới thiệu các kỹ năng đọc nguội giúp chúng ta "có thể đọc hiểu tâm lí của đối phương trong tình huống không có sự chuẩn bị trước, đồng thời dự báo sự việc xảy ra trong tương lai", qua đó giúp chúng ta giải quyết những nút thắt trong giao tiếp cá nhân để phát huy sức hấp dẫn và dễ dàng giành được lòng tin của người khác (Bí quyết thành công; Giao tiếp; Kĩ năng; Tâm lí học ứng dụng; ) {Thuật đọc nguội; } |Thuật đọc nguội; | [Vai trò: Nguyễn Tiến Đạt; ] DDC: 158.2 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1032286. PEASE, ALLAN Ngôn ngữ cơ thể trong tình yêu/ Allan Pease, Barbara Pease ; Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 169tr.: tranh vẽ; 20cm. Tên sách tiếng Anh: The body language of love ISBN: 9786045819685 Tóm tắt: Tìm hiểu những khía cạnh liên quan đến cách ứng xử của con người trong tình yêu, nghệ thuật tán tỉnh và yêu đương của con người, giải mã ngôn ngữ cơ thể của bản thân và người khác phái thể hiện trong tình yêu (Giới tính; Tâm lí; Tình yêu; ) {Ngôn ngữ cơ thể; } |Ngôn ngữ cơ thể; | [Vai trò: Lê Huy Lâm; Pease, Barbara; ] DDC: 153.69 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1027486. GUNARATANA, HENEPOLA Thiền Phật giáo chánh niệm qua ngôn ngữ thông thường/ Henepola Gunaratana ; Lê Kim Kha biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 288tr.; 24cm. ISBN: 9786045806821 Tóm tắt: Giới thiệu về thiền trong Phật giáo. Hướng dẫn từng bước cơ bản cho người tập thiền: thái độ thiền, thực hành, những việc cần làm với thân và những việc cần làm với tâm, thiết kế việc thiền tập một cách bài bản, thiết lập các bài thực hành, những khó khăn khi thiền tập... (Thiền; Đạo Phật; ) [Vai trò: Lê Kim Kha; ] DDC: 294.34435 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1038864. ĐỖ MINH HÙNG Từ ngữ Anh - ViệtGiáo dục học ngôn ngữ và ngoại ngữ tiếng Anh = English - Vietnamese: Terms of language education and english as a foreign language/ Đỗ Minh Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 303tr.: bảng; 19cm. Thư mục: tr. 275-281 ISBN: 9786045811368 Tóm tắt: Giải nghĩa những từ, cụm từ tiếng Anh thông dụng trong nhiều lĩnh vực được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Anh (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 423.95922 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070798. NGUYỄN LAI Nhận thức từ tiền đề ngôn ngữ và hoạt động thực tiễn: Hệ thống gồm 36 bài soạn theo hướng phân tích - vận dụng dùng cho giảng dạy và tham khảo/ Nguyễn Lai.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 466tr.; 21cm. ISBN: 9786049007163 Tóm tắt: Tập hợp những kiến giải về bản chất và chức năng của ngôn ngữ; các nhận xét về hệ thống và cấu trúc ngôn ngữ; giới thiệu về các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ (Hoạt động thực tiễn; Lí luận; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; ) DDC: 401 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604662. BÙI, MINH TOÁN Giáo Trình dẫn luận ngôn ngữ học/ Bùi Minh Toán.- In lần thứ 5.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 190 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786045405697 |Dẫn Luận; Giáo trình; Ngữ pháp; | [Vai trò: Chữ viết; ] DDC: 410 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1604520. BÙI, MINH TOÁN Ngôn ngữ với văn chương/ Bùi Minh Toán.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 268 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786045421369 |Nghệ thuật; Ngôn ngữ; Tác phẩm văn học; Tín hiệu; | DDC: 809 /Price: 78000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1606444. NGUYỄN QUÝ THÀNH Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam: Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học. Q.1/ Nguyễn Quý Thành.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2014.- 558 tr.; 21 cm.. ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049028496 |Cấu trúc; Nghĩa; Từ ngữ - cú pháp; Việt Nam; | DDC: 398.909597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1606448. NGUYỄN QUÝ THÀNH Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt Nam: Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học. Q.2/ Nguyễn Quý Thành.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2014.- 342 tr.; 21 cm.. ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049028502 |Cấu trúc; Nghĩa; Từ ngữ - cú pháp; Việt Nam; | DDC: 398.909597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605031. LÊ, THỊ HỒNG MINH Sức Mạnh của ngôn từ: Ngôn ngữ nhân vật qua truyện kiều và các truyện thơ nôm bác học khác/ Lê Thị Hồng Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2014.- 248tr.; 20cm.. ISBN: 9786041061514 |Lịch sử phê bình; Thơ Việt Nam; Việt Nam; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92212 /Price: 73000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1606394. LÊ, XUÂN MẬU Vẻ đẹp ngôn ngữ vẻ đẹp văn chương/ Lê Xuân Mậu.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2014.- 224 tr.; 21 cm. ISBN: 9786041059016 |Mỹ học; Văn học; Văn phong văn học; | DDC: 801.93 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1436133. 55 cách để sử dụng tốt ngôn ngữ cơ thể/ XACT group ; Nguyễn Thu Hương dịch.- In lần thứ ba.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 63 tr.: tranh vẽ; 21 cm.- (Tủ sách Kĩ năng sống dành cho học sinh) ISBN: 9786045425039 Tóm tắt: Đưa ra 55 gợi ý giúp các em nhỏ sử dụng ngôn ngữ cơ thể để có thể gây ấn tượng và đạt hiệu quả cao trong giao tiếp (Học sinh; Kĩ năng sống; Tâm lí học; ) {Ngôn ngữ cơ thể; } |Ngôn ngữ cơ thể; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; ] DDC: 153.69 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1436633. Thơ cho bé tập nói: Giúp bé: Phát triển ngôn ngữ, khả năng nghe hiểu, khả năng nhận biết/ Hải Minh b.s. ; Minh hoạ: T-Book.- H.: Phụ nữ, 2018.- 36 tr.: tranh màu; 24 cm. ISBN: 9786045657614 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hải Minh; ] DDC: 895.9221 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1436575. Truyện cho bé tập đọc: Bé đọc những câu chuyện đầu tiên khi bắt đầu học chữ. Giúp bé: Phát triển ngôn ngữ, khả năng nghe hiểu, khả năng nhận biết/ Hải Minh b.s. ; Minh hoạ: T-Book.- Tái bản lần 1.- H.: Phụ nữ, 2018.- 36 tr.: tranh màu; 24 cm. ISBN: 9786045657607 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hải Minh; ] DDC: 895.9221 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |