1482298. NGUYỄN HỮU DỰ Thuật ngữ kinh tế và thương mại Anh - Việt/ Nguyễn Hữu Dự.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1995.- 127tr.; 19cm.. {Anh; Thuật ngữ; Việt; kinh tế; thương mại; } |Anh; Thuật ngữ; Việt; kinh tế; thương mại; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Dự; ] /Price: 6.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1528329. BERMAN Anh ngữ kinh tế & thương mại/ Berman, Marcheteau, Savio.- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa.- H.: Hà Nội, 1990.- 431tr; 19cm. Tóm tắt: Sách dành cho cán bộ ngoại thương, nhân viên công tác tại các công ty liên doanh với nước ngoài, những người có việc cần giao dịch tại các cơ quan xuất nhập khẩu, ngành ngân hàng, sinh viên môn kinh tế {Anh ngữ; kinh tế; } |Anh ngữ; kinh tế; | [Vai trò: Berman; Marrcheteau; Savio; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1500570. TRẦN XUÂN KIÊM Từ điển thuật ngữ kinh doanh và đầu tư: Ngân hàng, tài chính, kế toán, hải quan, công nghiệp/ Trần Xuân Kiêm.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 478tr.; 21cm.. {Từ điển; hải quan; kinh doanh; kế toán; ngân hàng; tài chính; đầu tư; } |Từ điển; hải quan; kinh doanh; kế toán; ngân hàng; tài chính; đầu tư; | [Vai trò: Trần Xuân Kiêm; ] /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1627612. Từ điển thuật ngữ kinh doanh và đầu tư: Ngân hàng, tài chính, kế toán, hải quan, công nghiệp, thương nghiệp, vận tải đường biển/ Soạn giả Trần Xuân Kiêm.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 478tr.; 21cm. |Kinh doanh; từ điển; đầu tư; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1498750. BERMAN, JEAN PIERRE Anh ngữ kinh tế và thương mại/ Jean Pierre Berman, Michel Marcheteau, Michel Savio; Lê Văn Bỉnh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Sở văn hoá thông tin Tp. Hồ Chí Minh, 1989.- 435tr.; 20cm.. {Kinh tế; thương mại; tiếng Anh; } |Kinh tế; thương mại; tiếng Anh; | [Vai trò: Berman, Jean Pierre; Lê Văn Bỉnh; Marcheteau, Michel; Savio, Michel; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1625727. MOIXEÉP, A. V. Sổ tay thuật ngữ kinh tế dùng cho công nhân/ A. V. Moixeép ; Dịch: Trần Phiệt.- In lần thứ 2, có bổ sung sửa chữa.- H.: Lao động, 1982.- 238tr; 19cm. Dịch theo bản tiếng Nga Tóm tắt: Nền kinh tế XHCN và các quy luật phát triển của nó: Xí nghiệp công nghiệp, quản lý, kế hoạch hóa, vốn sản xuất; Vấn đề tổ chức lao động và tiền lương; Sản phẩm, hạch toán kinh tế, doanh lợi; Quyền hạn và nghĩa vụ của công dân |SDổ tay; chủ nghĩa xã hội; công nhân; kinh tế; lao động; qui luật kinh tế; | [Vai trò: Trần Phiệt; ] /Price: 10100b /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
830575. Từ điển thuật ngữ kinh tế thương mại Trung - Việt/ Trần Thị Ánh Nguyệt (ch.b.), Phạm Thị Chuẩn, Trịnh Thanh Hà....- H.: Khoa học xã hội, 2023.- 451 tr.; 21 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Mở Hà Nội ISBN: 9786043645705 Tóm tắt: Tập hợp 10001 thuật ngữ được sắp xếp theo vần chữ cái ABC về chuyên ngành kinh tế thương mại, trau dồi vốn kiến thức tiếng Trung căn bản, cải thiện khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh tế thương mại (Kinh tế thương mại; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Phương; Phạm Bích Ngọc; Phạm Thị Chuẩn; Trần Thị Ánh Nguyệt; Trịnh Thanh Hà; ] DDC: 381.03 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
850757. Phật tổ ngũ kinh/ Thích Hoàn Quan dịch.- H.: Tôn giáo, 2022.- 601 tr.: hình vẽ; 21 cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam ISBN: 9786046183136 Tóm tắt: Giới thiệu năm loại kinh sách đạo Phật: Kinh Thập thiện, kinh Tứ thập nhị chương, kinh Di giáo, kinh Cảnh sách, kinh Duy thức tam thập tụng (Kinh Phật; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Hoàn Quan; ] DDC: 294.382 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
897282. Tịnh Độ ngũ kinh/ Dịch: Thích Trí Tịnh....- H.: Tôn giáo, 2020.- 309tr.; 23cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam ISBN: 9786046171140 (Kinh Phật; Đạo Phật; ) [Vai trò: Minh Chánh; Thích Trí Tịnh; Thích Đức Niệm; ] DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
971126. Phật tổ ngũ kinh/ Thích Hoàn Quan dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2017.- 601tr.: hình vẽ, ảnh màu; 21cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam ISBN: 9786046143659 Tóm tắt: Giới thiệu năm loại kinh sách đạo Phật: Kinh Thập thiện, kinh Tứ thập nhị chương, kinh Di giáo, kinh Cảnh sách, kinh Duy thức tam thập tụng (Kinh Phật; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Hoàn Quan; ] DDC: 294.382 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1015753. Phật Tổ ngũ kinh/ Thích Hoàn Quan dịch.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Tôn giáo, 2015.- 601tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam ISBN: 9786046119241 Tóm tắt: Giới thiệu năm loại kinh sách đạo Phật: Kinh Thập thiện, kinh Tứ thập nhị chương, kinh Di giáo, kinh Cảnh sách, kinh Duy thức tam thập tụng (Kinh Phật; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Hoàn Quan; ] DDC: 294.382 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1029225. THÍCH TIẾN ĐẠT Tịnh Độ ngũ kinh/ Thích Tiến Đạt.- H.: Tôn giáo, 2014.- 375tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Ban Hoằng pháp Trung ương GHPGVN. Tịnh Độ đạo tràng ISBN: 9786046110521 Tóm tắt: Giới thiệu một số Kinh Phật: kinh A đi đà, kinh Vô lượng thọ, kinh Phật Quán vô lượng thọ, kinh Lăng nghiêm thế chí bồ tát niệm Phật, Phẩm phổ hiền Bồ Tát hạnh nguyện... (Kinh Phật; Tịnh độ tông; Đạo Phật; ) DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1058958. Phật Tổ ngũ kinh/ Thích Hoàn Quan dịch.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Tôn giáo, 2013.- 601tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu năm loại kinh sách đạo Phâth như: kinh Thập thiện, kinh Tứ thập nhị chương, kinh Di giáo, kinh Cảnh sách, kinh Duy thức tam thập tụng (Kinh Phật; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Hoàn Quan; ] DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1098093. Nghị định của Chính phủ về công tác dân tộcSong ngữ Kinh - Hoa = 政府关于民族工作之一定 : 越 - 华双语 : 用于对华人同胞的宣传材料 : Dùng để tuyên truyền trong đồng bào người Hoa.- Cần Thơ: Uỷ ban nhân dân Thành phố Cần Thơ, 2011.- 36tr.; 19cm. Chính văn viết bằng 2 thứ tiếng: Kinh - Hoa Tóm tắt: Trình bày những quy định chung về công tác dân tộc, chính sách dân tộc, quản lý nhà nước về công tác dân tộc, tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành (Dân tộc; Nghị định; ) [Việt Nam; ] {Công tác dân tộc; } |Công tác dân tộc; | DDC: 346.59701 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1098113. Nghị định của Chính phủ về công tác dân tộc: Song ngữ Kinh - Khmer : Dùng để tuyên truyền trong đồng bào dân tộc Khmer.- Cần Thơ: Uỷ ban nhân dân Thành phố Cần Thơ, 2011.- 44tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân Thành phố Cần Thơ. Ban Dân tộc Chính văn viết bằng 2 thứ tiếng: Kinh - Khmer Tóm tắt: Trình bày những quy định chung về công tác dân tộc, chính sách dân tộc, quản lý nhà nước về công tác dân tộc, tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành (Dân tộc; Nghị định; ) [Việt Nam; ] {Công tác dân tộc; } |Công tác dân tộc; | DDC: 346.59701 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097397. Tài liệu hỏi - đáp: Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Cần Thơ "Về việc tăng cường chỉ đạo công tác xây dựng, phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc vùng đồng bào dân tộc Khmer": Dùng để tuyên truyền trong đồng bào dân tộc Khmer : Song ngữ Kinh - Khmer/ Sơn Chiên biên dịch.- Cần Thơ: Uỷ ban nhân dân thành phố Cần Thơ, 2011.- 28tr.: ảnh; 19cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Khmer Tóm tắt: Gồm một số câu hỏi đáp tóm tắt cho bà con dân tộc Khmer về việc tăng cường chỉ đạo công tác xây dựng, phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; những nội dung cơ bản, các chính sách đối với đồng bào dân tộc Khmer (An ninh quốc gia; Bảo vệ; Dân tộc Khơ Me; Vùng; ) [Cần Thơ; ] [Vai trò: Sơn Chiên; ] DDC: 355.00959793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097335. Tài liệu hỏi - đáp: Chỉ thị số 501/TTg ngày 03 tháng 8 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ "Về thực hiện một số chính sách đối với người Hoa"= 问答材料: 政府总理1996年8月3日第二501/TTg号指示 "关于对华人落实的一些政策" : Dùng để tuyên truyền trong đồng bào người Hoa = 用于对华人同胞的宣传材料 : Song ngữ Kinh - Hoa/ Trương Minh Ánh Ngọc biên dịch.- Cần Thơ: Uỷ ban nhân dân thành phố Cần Thơ, 2011.- 32tr.: ảnh; 19cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Trung Quốc Tóm tắt: Giới thiệu dưới dạng hỏi - đáp Chỉ thị 501/TTg của Thủ tướng Chính phủ đánh giá tình hình phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của người Hoa, phân biệt người Hoa và người Hoa Kiều ở Việt Nam; quy định đối tượng không phải người Hoa, những nguyên tắc cơ bản trong chính sách chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội, giáo dục đối với người Hoa và Hoa kiều... (Chính sách nhà nước; Dân tộc Hoa; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trương Minh Ánh Ngọc; ] DDC: 323.1597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097337. Tài liệu hỏi - đáp: Về kết quả Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam lần thứ nhất= 问 - 答材料: 关于第一届越南少数民族全国代表大会结果 : Dùng để tuyên truyền trong đồng bào dân tộc Hoa : Song ngữ Kinh - Hoa/ Trương Minh Ánh Ngọc biên dịch.- Cần Thơ: Uỷ ban Nhân dân thành phố Cần Thơ, 2011.- 22tr.: ảnh; 19cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Trung Quốc Tóm tắt: Trình bày ý nghĩa đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam, thời gian tổ chức, hoạt động của đại biểu về Thủ đô tham dự, biểu dương các tập thể, cá nhân có nhiều thành tích đóng góp trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc... (Dân tộc thiểu số; Điển hình tiên tiến; Đại hội; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trương Minh Ánh Ngọc; ] DDC: 305.895 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097396. Tài liệu hỏi - đáp: Về kết quả Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam lần thứ nhất: Dùng để tuyên truyền trong đồng bào dân tộc Khmer : Song ngữ Kinh - Khmer/ Sơn Chiên biên dịch.- Cần Thơ: Uỷ ban Nhân dân thành phố Cần Thơ, 2011.- 24tr.: ảnh; 19cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Khmer Tóm tắt: Trình bày ý nghĩa đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam, thời gian tổ chức, hoạt động của đại biểu về Thủ đô tham dự, biểu dương các tập thể, cá nhân có nhiều thành tích đóng góp trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc... (Dân tộc thiểu số; Điển hình tiên tiến; Đại hội; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Sơn Chiên; ] DDC: 305.895 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1118031. Luật bảo vệ môi trường: Song ngữ Kinh - Khmer.- H.: Chính trị Quốc gia, 2010.- 350tr.; 19cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Kinh - Khmer Tóm tắt: Giới thiệu nội dung 136 điều của Luật bảo vệ môi trường, với các mục qui định về tiêu chuẩn môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường, bảo tồn và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, khu đô thị, dân cư, dịch vụ, nguồn nước, bảo vệ môi trường biển, quản lí chất thải, hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường, xử lí vi phạm và bồi thường thiệt hại về môi trường... kèm theo các điều khoản thi hành (Luật bảo vệ môi trường; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.59704 /Nguồn thư mục: [NLV]. |