1499363. Một số vấn đề ngôn ngữ học Việt Nam/ Ch.b. Nguyễn Tài Cẩn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 535tr.; 19cm. Tóm tắt: Các văn kiện của hội nghị "Ngôn ngữ học trong các trường đại học"; 57 báo cáo khoa học đượn thông báo tại hội nghị trong 4 tiểu ban: Những vấn đề lý luận, ứng dụng và lịch sử tiếng Việt; Ngữ pháp học và giản dạy ngoại ngữ... {Ngôn ngữ; báo cáo khoa học; hội nghị; tiếng Việt; văn kiện; } |Ngôn ngữ; báo cáo khoa học; hội nghị; tiếng Việt; văn kiện; | [Vai trò: Nguyễn Tài Cẩn; ] DDC: 495.922 /Price: 7000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1504441. NGUYỄN ĐỨC DÂN Ngôn ngữ học thống kê/ Nguyễn Đức Dân.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 319tr.; 19cm. T.m. cuối sách Tóm tắt: Những kiến thức đại cương và cơ bản về ngôn ngữ học thống kê: Phương pháp thống kê từ vựng; Phương pháp thống kê toán học; Một số kết quả nghiên cứu tiếng Việt về phương diện lượng {giáo trình; ngôn ngữ; thống kê; tiếng việt; } |giáo trình; ngôn ngữ; thống kê; tiếng việt; | [Vai trò: Nguyễn Đức Dân; ] DDC: 410 /Price: 13đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1367052. XTEPANOV, JU.X. Những cơ sở của ngôn ngữ học đại cương/ Ju. X. Xtepanov ; Trần Khang... dịch.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1977.- 51tr; 19cm. Tóm tắt: Các thành tựu chung của ngôn ngữ học hiện đại, những luận điểm cơ bản của nó và các trường phái của các nwóc {cấu trúc ngôn ngữ; ngôn ngữ học; ngữ nghĩa; ngữ âm; tiếng nga; } |cấu trúc ngôn ngữ; ngôn ngữ học; ngữ nghĩa; ngữ âm; tiếng nga; | [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Nguyễn Quế Anh; Trần Khang; Vũ Công Tiên; ] DDC: 410 /Price: 1,2d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1516835. MAI NGỌC CHỮ Vần thơ Việt Nam dưới ánh sáng ngôn ngữ học/ Mai Ngọc Chữ.- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 290tr.; 21cm. DDC: 895.9221 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1209362. PHAN NGỌC Thử xét văn hoá, văn học bằng ngôn ngữ học/ Phan Ngọc.- H.: Thanh niên, 2000.- 514tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày mối quan hệ giữa văn học và văn hoá Việt Nam, tìm hiểu văn học trên cơ sở văn hoá để giải thích thần thoại Việt - Mường, ảnh hưởng văn học Pháp ở Việt Nam. Giới thiệu về văn hoá Hy Lạp {Ngôn ngữ học; Việt Nam; Văn hoá; Văn học; } |Ngôn ngữ học; Việt Nam; Văn hoá; Văn học; | DDC: 306.09597 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361100. GALPERIN, I. R. Văn bản với tư cách đối tượng nghiên cứu ngôn ngữ học/ I. R. Galperin; Hoàng Lộc.- H.: Khoa học xã hội, 1987.- 277tr; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề chung về ngôn ngữ học văn bản và các thức giải quyết. Những hình thức thông tin trong văn bản. Tính khả phân của văn bản, tính mạch lạc, sự liên tục, tự nghĩa của các mảnh đoạn văn bản. Tính hình thái của văn bản. Sự liên kết và tính hoành chỉnh {Ngôn ngữ học; thông tin; văn bản; } |Ngôn ngữ học; thông tin; văn bản; | [Vai trò: Hoàng Lộc; ] /Price: 55d80 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385448. SAUSSURE, DE F. Giáo trình ngôn ngữ học đại cương/ De F. Saussure.- H.: Khoa học xã hội, 1973.- 395tr; 19cm. Tóm tắt: Đối tượng ngôn ngữ học, ngôn ngữ học của ngôn ngữ và ngôn ngữ học của lời nói, những yếu tố bên trong và bên ngoài của ngôn ngữ. Nguyên lí ngữ âm học, ngôn ngữ học đồng đại, lịch đại và ngôn ngữ học địa lý. Một số vấn đề về ngôn ngữ học hồi quan {Ngôn ngữ học; giáo trình; ngữ âm học; } |Ngôn ngữ học; giáo trình; ngữ âm học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1475362. SAUSSURE, FERDINAND DE Giáo trình ngôn ngữ học đại cương/ Ferdinand de Saussure; Cao Xuân Hạo dịch.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 436tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về ngôn ngữ như: lịch sử, đối tượng ngôn ngữ học; ngôn ngữ học của ngôn ngữ và ngôn ngữ học của lời nói; việc biểu hiện ngôn ngữ bằng chữ viết; ngữ âm học,... (Chữ viết; Ngôn ngữ học; Ngữ âm học; ) [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ] DDC: 401 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1125358. NGUYỄN THIỆN GIÁP Dẫn luận ngôn ngữ học/ Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Thế Thuyết.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2009.- 323tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 317-320 Tóm tắt: Trình bày bản chất, chức năng nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ . Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt. Các đơn vị từ vựng, ý nghĩa của từ và ngữ. Ngữ âm, ngữ pháp, chữ viết, các kiểu chữ các ngôn ngữ thế giới. Sự hình thành và phát triển của ngôn ngữ học (Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Nguyễn Thế Thuyết; Đoàn Thiện Thuật; ] DDC: 410 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241653. NGUYỄN LAI Những bài giảng về ngôn ngữ học đại cương. T.1: Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy/ Nguyễn Lai.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 264tr.; 21cm. Thư mục: tr. 259-261 Tóm tắt: Khái niệm ngôn ngữ, mối quan hệ giữa ngôn ngữ và nhận thức, lời nói chữ viết và hành động thực tiễn, phân tích ký hiệu của ngôn ngữ dưới góc độ nhận thức, các mối liên hệ chức năng của ngôn ngữ, phân tích mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy... (Ngôn ngữ học; ) DDC: 410 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505670. NGUYỄN KIM THẢN Lược sử ngôn ngữ học. T.1/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 538 tr.; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu ngôn ngữ từ cổ đại đến thế kỷ 19, từ dòng Ân Độ, Trung Quốc,... đến dòng Ai Cập, Hy Lạp; Ngôn ngữ thời phục hưng, ngôn ngữ học so sánh, ngôn ngữ học lý thuyết, khuynh hướng ngữ pháp trẻ và các quan điểm cơ bản của Mac, ăngghen, Lênin về ngôn ngữ {lịch sử; ngôn ngữ học; } |lịch sử; ngôn ngữ học; | [Vai trò: Nguyễn Kim Thản; ] DDC: 410 /Price: 20đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502279. Những cơ sở triết học trong ngôn ngữ học/ Trúc Thanh dịch.- H.: Giáo dục, 1984.- 240tr.; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Dành cho giáo viên ngữ văn và chính trị về đường lối triết học Marx-Lênin, tiêu biểu trong công tác nghiên cứu ngôn ngữ học ở Liên Xô; Những đánh giá có phê phán các khuynh hướng ngôn ngữ học Tây Âu và Mỹ từ lập trường triết học Mac-Lênin {Ngôn ngữ học; triết học; triết học Mác - Lênin; } |Ngôn ngữ học; triết học; triết học Mác - Lênin; | [Vai trò: Trúc Thanh; ] DDC: 149 /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1451506. HARRIS, Z.S Những phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc/ Z.S. Harris; Cao Xuân Hạo dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 468tr; 24cm. Tóm tắt: Trình bày hệ thống phương pháp cấu trúc tính dùng cho ngôn ngữ học và các thao tác: phân đoạn, khu biệt âm vị học, trường độ của đơn vị, những yếu tố dài suốt phát ngôn, âm vị, tiếp tố, tái âm vị hoá (Ngôn ngữ học cấu trúc; ) [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ] DDC: 410.1 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1295305. Những vấn đề văn học và ngôn ngữ học: 30 năm thông tin các khoa học ngữ văn/ B.s.: Lê Sơn (ch.b.), Nguyễn Văn Dân, Nguyễn Thị Khánh....- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 1062tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Thông tin Khoa học xã hội Thư mục: tr. 1055-1056 Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu về vai trò của hệ thống phạm trù mỹ học. Tính Đảng trong văn nghệ và một số thành tựu nghiên cứu mới. Truyền thống và cách tân trang tiến trình văn nghệ dân tộc. Phương pháp luận nghiên cứu văn học (Nghiên cứu văn học; Ngôn ngữ học; Văn học; ) [Vai trò: Lê Sơn; Nguyễn Chí Tình; Nguyễn Thị Khánh; Nguyễn Văn Dân; Trần Đình Sử; ] DDC: 801 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319965. HARRIS, Z.S Các phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc/ Z.S. Harris.- H.: Giáo dục, 2001.- 395tr; 24cm. Phụ lục: tr. 107-394 Tóm tắt: Mấy vấn đề về phương pháp luận. Phân đoạn. Khu biệt âm vị học. Trường độ của đơn vị. Những yếu tố dài suốt phát ngôn. Âm vị, tiếp tố, tái âm vị hoá {Cấu trúc; Ngôn ngữ học; Phương pháp; } |Cấu trúc; Ngôn ngữ học; Phương pháp; | DDC: 410.18 /Price: 42900đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204583. PHAN NGỌC Cách giải thích văn học bằng ngôn ngữ học/ Phan Ngọc.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 221tr; 20cm. Tóm tắt: Những bài viết về vấn đề dùng ngôn ngữ học để giải thích các hình thức nghệ thuật của văn học, bằng phương pháp tìm hiểu nghệ thuật ngôn từ thông qua các câu đối, thơ, thơ Đường... Xây dựng phong cách học tiếng Việt {Cấu trúc ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Phong cách học; Tu từ học; Văn học; } |Cấu trúc ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Phong cách học; Tu từ học; Văn học; | DDC: 808.04 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286004. HOÀNG PHÊ Lôgic - Ngôn ngữ học/ Hoàng Phê.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2003.- 150tr; 21cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Phân tích ngữ nghĩa một số từ, câu, lời nói tiếng Việt. Sử dụng toán tử lôgic để lý giải các lôgic. {Lôgic; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; } |Lôgic; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; | DDC: 162 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133236. LÝ TOÀN THẮNG Ngôn ngữ học tri nhận: Từ lí thuyết đại cương đến thực tiễn tiếng Việt/ Lý Toàn Thắng.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2009.- 358tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam Thư mục: tr. 335-358 Tóm tắt: Giới thiệu về ngôn ngữ học tri nhận. Những khác biệt trong các mô hình ngôn ngữ về thế giới. Nguyên lý "Dĩ nhân vi trung" của mô hình không gian về thế giới. Hai hình thức phản ánh và hai cách nhìn không gian trong ngôn ngữ. Định hướng không gian và những cách thức biểu đạt chúng trong ngôn ngữ. Ngôn ngữ và bản đồ tri nhận không gian. Sự hình dung các thuộc tính không gian... (Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) {Ngôn ngữ học tri nhận; } |Ngôn ngữ học tri nhận; | DDC: 495.922 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1124157. HOÀNG THỊ CHÂU Phương ngữ học tiếng Việt/ Hoàng Thị Châu.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 286tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tóm tắt: Trình bày đối tượng và phương pháp nghiên cứu phương ngữ học Tiếng Việt. Những vùng phương ngữ của tiếng Việt về mặt lịch sử - xã hội của phương ngữ (Phương ngữ học; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9227 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1137645. ĐỖ HỮU CHÂU Đại cương ngôn ngữ học. T.2: Ngữ dụng học/ Đỗ Hữu Châu.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2009.- 427tr.; 21cm. Tóm tắt: Khái quát về ngữ dụng học và nghiên cứu các vấn đề về chiếu vật và chỉ xuất, hành vi ngôn ngữ, lý thuyết lập luận, lý thuyết hội thoại, ý nghĩa hàm ẩn và ý nghĩa tường minh (Ngôn ngữ học; ) {Ngữ dụng học; } |Ngữ dụng học; | DDC: 410 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |