1331922. CỤC THỐNG KÊ NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP Số liệu thống kê nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam: 1985-1993/ Cục Thống kê nông, lâm, ngư nghiệp.- H.: Thống kê, 1994.- 195tr; 19cm. Tóm tắt: Các số liệu thống kê chính thức về nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp từ năm 1985-1992 cúa Việt Nam. Và số liệu thống kê sơ bộ của năm 1993 về các ngành này {Việt Nam; kinh tế; lâm nghiệp; ngư nghiệp; nông nghiệp; } |Việt Nam; kinh tế; lâm nghiệp; ngư nghiệp; nông nghiệp; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1645570. PHẠM, VĂN KIỀU Giáo trình xác suất và thống kê: (Dùng cho sinh viên các ngành Sinh học, Nông - lâm - ngư nghiệp, Kinh tế và Quản lý kinh tế, Tâm lý - Giáo dục học)/ Phạm Văn Kiều.- Tái bản lần thứ 6.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2012.- 251 tr.: bảng; 24 cm. Phụ lục: tr. 234-249. - Thư mục: tr. 250 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm xác suất, giải tích tổ hợp, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối, mẫu ngẫu nhiên, hàm phân phối mẫu, các số đặc trưng mẫu, lí thuyết ước lượng, lí thuyết kiểm định giả thiết, hồi qui và tương quan kèm theo bài tập, lời giải (Mathematical statistics; Probabilities; Xác suất thống kê; ) |Toán học; | DDC: 519.2 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1603531. Công nghệ 10: Nông, Lâm, Ngư nghiệp, tạo lập doanh nghiệp/ Nguyễn Văn Khôi( ch.b)...[và nh. ng. khác].- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 189 tr.: minh họa; 24 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Công nghệ; Lớp 10; Sách giáo khoa; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khôi; Trần Văn Chương; Vũ Thùy Dương; ] DDC: 630.71 /Price: 13800 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1722138. NGUYỄN, VĂN KHÔI Công nghệ 10: Nông, lâm, ngư nghiệp, tạo lập doanh nghiệp/ Nguyễn Văn Khôi ( chủ biên ) ... [ et al. ].- Tái bản lần thứ tư.- Hà Nội: Giáo dục, 2010.- 188 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giúp các em làm quen với một số ứng dụng công nghệ sinh học, hóa học, kinh tế học... trong các lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, bảo quản, chế biến sản phẩm sau thu hoạch và trong tạo lập doanh nghiệp. (Technology; Công nghệ; ) |Công nghệ; | DDC: 620.00712 /Price: 11800 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730191. NGUYỄN, VĂN KHÔI Công nghệ 12: Nông, lâm, ngư nghiệp, tạo lập doanh nghiệp/ Nguyễn Văn Khôi ( chủ biên ) ... [ et al. ].- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2010.- 120 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giúp các em làm quen với một số ứng dụng công nghệ sinh học, hóa học, kinh tế học... trong các lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, bảo quản, chế biến sản phẩm sau thu hoạch và trong tạo lập doanh nghiệp. (Technology; Công nghệ; ) |Công nghệ; Study and teaching; Học và giảng dạy; | DDC: 620.00712 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738028. NGUYỄN, XUÂN THÀNH Giáo trình sinh học đất: (Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành sinh học, công nghệ sinh học, Nông-lâm-ngư nghiệp)/ Nguyễn Xuân Thành (chủ biên).- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 271 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình sinh học đất trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết về hoạt động sống của hệ sinh vật trong đất. (Soil biology; Sinh học đất; ) |Sinh học đất; | DDC: 631.46 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1658867. PHẠM, XUÂN KIỀU Giáo trình xác suất thống kê: (Dùng cho sinh viên các ngành Sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Kinh tế và Quản lý kinh tế, Tâm lý - Giáo dục học)/ Phạm Xuân Kiều.- Tái bản lần thứ 4.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 251 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung của cuốn sách được chia thành 8 chương. Với nội dung: Giải tích tổ hợp, các khái niệm về xác suất về biến ngẫu nhiên về hàm phân phối và một số định lý giới hạn thuộc luật số lớn và định lý giới hạn trung tâm. Sau mỗi chương đều có bài tập ứng dụng và phần hướng dẫn trả lời. (Mathematical statistics; Probabilities; Toán học thống kê; ) |Toán kinh tế; Xác suất và thống kê; Xác suất; | DDC: 519.2 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615006. NGUYỄN, NHƯ HIỀN Sinh học cơ thể: Thực vật và động vật. Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành Sinh học, công nghệ Sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp và giáo viên SInh học phổ thông/ Nguyễn Như Hiền, Vũ Xuân Dũng.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 243 tr.; 24 cm.. Thư mục: tr. 243 |Cơ thể; Giáo trình; Phát triển; Sinh học; Sinh trưởng; Thực vật; Động vật; | [Vai trò: Vũ, Xuân Dũng; ] DDC: 571 /Price: 28500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1733933. Trang vàng nông - lâm - ngư nghiệp Việt Nam.- Hà Nội: Công ty Cổ phần Truyền thông Việt Nam, 2009.- 768 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Sách giúp người sử dụng dễ dàng và nhanh chóng tìm kiếm các thông tin cần thiết về các ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp trên cả nước. (Yellow Pages; Trang vàng; ) |Lâm nghiệp; Ngư nghiệp; Nông nghiệp; Trang vàng; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611503. Giáo trình sinh học đất: Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành sinh học, công nghệ sinh học, nông lâm ngư nghiệp/ Nguyễn Xuân Thành ch.b...[và nh. ng. khác].- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 271 tr.; 24 cm.. |Giáo trình; Sinh học; Sinh vật đất; Đất canh tác; | [Vai trò: Hoàng Hải; Nguyễn Xuân Thành; Nguyễn Đường; Vụ Thị Hoàng; ] DDC: 631.4 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1734124. NGUYỄN, XUÂN THÀNH Giáo trình sinh học đất: (Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành sinh học, công nghệ sinh học, Nông-lâm-ngư nghiệp)/ Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên) ... [et al.].- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 271 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình sinh học đất trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết về hoạt động sống của hệ sinh vật trong đất. (Soil biology; Sinh học đất; ) |Sinh học đất; | DDC: 621.46 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611491. PHẠM VĂN KIỀU Giáo trình xác suất và thống kê: Dùng cho sv các ngành SInh học,Nông-Lâm-Ngư nghiệp, Kinh tế và Quản lý kinh tế, tâm lý Giáo dục học/ Phạm Văn Kiều.- Tái bản lần thứ ba.- H.: Giáo dục, 2008.- 251tr.; 24cm.. (Giáo trình; Xác xuất thống kê; ) |Biến cố; Giải tích tổ hợp; | DDC: 519.2 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1736942. PHẠM, VĂN KIỀU Giáo trình xác suất và thống kê: (Dùng cho sinh viên các ngành Sinh học, Nông - lâm - ngư nghiệp, Kinh tế và Quản lý kinh tế, Tâm lý - Giáo dục học)/ Phạm Văn Kiều.- Tái bản lần thứ 3.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 251tr.: bảng; 24 cm. Phụ lục: tr. 234-249. - Thư mục: tr. 250 Tóm tắt: Trình bày các khái niệm xác suất, giải tích tổ hợp, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối, mẫu ngẫu nhiên, hàm phân phối mẫu, các số đặc trưng mẫu, lí thuyết ước lượng, lí thuyết kiểm định giả thiết, hồi qui và tương quan kèm theo bài tập, lời giải (Mathematical statistics; Probabilities; Xác suất thống kê; ) |Toán học; | DDC: 519.2 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609126. NGUYỄN XUÂN THÀNH Giáo trình sinh học đất: Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành sinh học, công nghệ sinh học, nông lâm ngư nghiệp/ Nguyễn Xuân Thành; Nguyễn Đường, Hoàng Hải, Vũ Thị Hoàn.- H.: Giáo dục, 2007.- 271 tr.; 24 cm.. |Giáo trình; Sinh học; Sinh vật đất; Đất canh tác; | [Vai trò: Hoàng Hải; Nguyễn Đường; Vụ Thị Hoàng; ] DDC: 631.4 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1728219. NGUYỄN, XUÂN THÀNH Giáo trình sinh học đất: (Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành sinh học, công nghệ sinh học, Nông-lâm-ngư nghiệp)/ Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên) ... [et al.].- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 271 tr.; 24 cm. (Soil biology; Sinh học đất; ) |Sinh học đất; | DDC: 621.46 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653339. NGUYỄN, NHƯ HIỀN Sinh học cơ thể (Thực vật và động vật): (Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành Sinh học, Công nghệ Sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp và giáo viên Sinh học phổ thông)/ Nguyễn Như Hiền , Vũ Xuân Dũng.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 243 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc của thực vật và động vật, những đặc điểm giống và khác nhau giữa chúng. Trình bày chuyển hoá vật chất và năng lượng, tính cảm ứng, sinh trưởng, phát triển và sự sinh sản của thực vật và động vật. (Physiology; ) |Sinh lí thực vật; Sinh lí động vật; | [Vai trò: Vũ Xuân Dũng; ] DDC: 571 /Price: 28500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728758. NGUYỄN, NHƯ HIỀN Sinh học cơ thể : thực vật và động vật: (Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành Sinh học, Công nghệ Sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp và giáo viên Sinh học phổ thông)/ Nguyễn Như Hiền , Vũ Xuân Dũng.- Hà Nội: Giáo Dục, 2007.- 243 tr.: minh họa; 24 cm. (Animal physioloy; Biology; Plant physioloy; ) |Sinh lý học thực vật; Sinh lý học động vật; | [Vai trò: Vũ, Xuân Dũng; ] DDC: 571 /Price: 28500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612519. Công nghệ 10: Sách giáo viên : Nông, Lâm, Ngư nghiệp, tạo lập doanh nghiệp/ Nguyễn Văn Khôi( ch.b)...[và nh. ng. khác].- H.: Giáo dục, 2006.- 144 tr.: minh họa; 24 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Công nghệ; Lớp 10; Sách giáo viên; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khôi; Trần Văn Chương; Vũ Thùy Dương; ] DDC: 630.71 /Price: 5700 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1720040. NGUYỄN, NHƯ HIỀN Giáo trình sinh học tế bào: (Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên ngành sinh học, Công nghệ sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp và giáo viên, học sinh phổ thông)/ Nguyễn Như Hiền.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 255 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu những kiến thức cơ bản và hiện đại về cấu trúc và chức năng của tế bào, đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống trên nguyên tắc cấu trúc luôn liên hệ với chức năng, cấu trúc chức năng luôn liên hệ với môi trường sống,... (Cytology; Molecular biology; ) |Sinh học tế bào; Tế bào học; | DDC: 571.6 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724519. NGUYỄN, NHƯ HIỀN Giáo trình sinh học tế bào: (Dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học chuyên nghiệp ngành Sinh học, Công nghệ sinh học, Nông - Lâm - Ngư nghiệp và Giáo viên Sinh học phổ thông)/ Nguyễn Như Hiền.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 255 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu những kiến thức cơ bản và hiện đại về cấu trúc và chức năng của tế bào, đơn vị tổ chức cơ bản của cơ thể sống trên nguyên tắc cấu trúc luôn liên hệ với chức năng, cấu trúc chức năng luôn liên hệ với môi trường sống,... (Cytology; Molecular biology.; ) |Sinh học tế bào; Tế bào học; | DDC: 571.6 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |