Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 37 tài liệu với từ khoá Ngữ liệu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học855142. Ngữ văn 7 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 203 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    ISBN: 9786043846515
(Kiểm tra; Lớp 7; Ngữ văn; Ôn tập; ) [Vai trò: Bùi Thị Trang; Nguyễn Thị Thuý Hồng; Trần Thị Thành; Đào Phương Huệ; ]
DDC: 807.6 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900881. NGUYỄN MINH CHÍNH
    Cầu khiến trong khẩu ngữ tiếng Pháp: Từ tiếp cận ngôn ngữ đến phân tích ngữ liệu/ Nguyễn Minh Chính.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 351tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 339-351
    ISBN: 9786043005790
    Tóm tắt: Trình bày lý thuyết hành động ngôn từ trong khẩu ngữ tiếng Pháp. Các nguyên tắc hội thoại và lịch sự. Hành động cầu khiến. Ngữ liệu. Thức mệnh lệnh. Phát ngôn cầu khiến không có động từ. Động từ, biểu thức tình thái và động từ ngôn hành cầu khiến. Các phát ngôn trần thuật và nghi vấn. Phân tích số liệu
(Khẩu ngữ; Tiếng Pháp; ) {Câu cầu khiến; } |Câu cầu khiến; |
DDC: 448.2 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889296. PHẠM THỊ THU HIỀN
    Xây dựng nguồn ngữ liệu cho chương trình đọc hiểu tiếng Việt dành cho người nước ngoài: Sách chuyên khảo/ Phạm Thị Thu Hiền.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2020.- 131tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 125-127
    ISBN: 9786049645679
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở để xây dựng nguồn ngữ liệu cho chương trình đọc hiểu tiếng Việt dành cho người nước ngoài; khảo cứu, đánh giá tài liệu giảng dạy và nội dung một số nguồn ngữ liệu cho chương trình đọc hiểu tiếng Việt dành cho người nước ngoài
(Người nước ngoài; Tiếng Việt; Đọc hiểu; )
DDC: 495.92284 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972764. DIỆP QUANG BAN
    Phân tích diễn ngôn với ngôn ngữ văn chương: Cơ sở lí luận và thực hành phân tích trên ngữ liệu văn chương Việt Nam/ Diệp Quang Ban.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 450tr.: bảng; 22cm.
    Thư mục: tr. 446-450
    ISBN: 9786046299431
    Tóm tắt: Lí thuyết chung của phân tích diễn ngôn và mối quan hệ của chúng với ngôn ngữ văn chương. Phân tích các ví dụ cụ thể qua các tác phẩm văn học nhằm minh hoạ rõ rét cho các mệnh đề lí thuyết của diễn ngôn, ứng dụng vào nghiên cứu ngôn ngữ văn chương Việt Nam
(Nghiên cứu văn học; Phân tích ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ] {Diễn ngôn; } |Diễn ngôn; |
DDC: 895.92209 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998115. Ngữ liệu vui trong dạy học tiếng Việt tiểu học/ Lê Thị Lan Anh (ch.b.), Đỗ Thị Thạch, Trần Thị Hạnh Phương....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 167tr.: bảng, biểu đồ; 19cm.
    ISBN: 9786046257769
    Tóm tắt: Tìm hiểu về ngữ liệu vui trong sách giáo khoa tiếng Việt ở tiểu học và tuyển chọn, giới thiệu một số ngữ liệu vui trong dạy học tiếng Việt ở tiểu học
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: An Thị Thuý; Lê Thị Lan Anh; Nguyễn Thu Hương; Trần Thị Hạnh Phương; Đỗ Thị Thạch; ]
DDC: 372.6044 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080460. TRẦN KIM PHƯỢNG
    Các phương pháp phân tích câu: Trên ngữ liệu tiếng Việt/ Trần Kim Phượng.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 267tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 248-256. - Phụ lục: tr. 257-267
    Tóm tắt: Trình bày các phương pháp phân tích câu theo cấu trúc chủ - vị, theo cấu trúc vị tố - tham thể, theo cấu trúc đề - thuyết, theo cấu trúc cái cho sẵn - cái mới. Ứng dụng phối hợp các phương pháp phân tích câu
(Câu; Ngữ pháp; Phương pháp phân tích; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128418. LƯU BÁ MINH
    Từ vựng - yếu tố cơ bản quy định kết hợp cú pháp của động từ có tiền tố: Trên cơ sở ngữ liệu động từ tiếng Nga với tiền tố Raz-/ Lưu Bá Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 130tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 123-130
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Nga
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận của nghiên cứu: lí thuyết kết trị trong ngôn ngữ học, lí thuyết kết hợp cú pháp và khái niệm chu cảnh cú pháp. Đề cập đến sự phụ thuộc của kết hợp cú pháp động từ vào sự biến đổi ngữ nghĩa do việc ghép tiền tố đưa lại
(Ngôn ngữ; Tiếng Nga; Từ vựng; )
DDC: 491.701 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149784. NGÔ ĐÌNH PHƯƠNG
    Hợp phần nghĩa liên nhân của câu trong ngữ pháp chức năng hệ thống: Trên ngữ liệu Anh và Việt/ Ngô Đình Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 199tr: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 188-199
    Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về các giá trị mà các yếu tố tình thái mang lại cho câu với sự phân biệt các khu vực ý nghĩa cụ thể khác nhau. Phân tích các kiểu cấu trúc chứa đựng các yếu tố tình thái trong đó có cấu trúc thức gồm yếu tố mang giá trị liên nhân xét trong quan hệ với các yếu tố còn lại của câu. Sự tương đồng và dị biệt trong cấu tạo thức giữa tiếng Anh, tiếng Việt
(Câu; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) {Tình thái; } |Tình thái; |
DDC: 425 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150594. NGUYỄN NGỌC CHINH
    Phương thức biểu đạt quan hệ nguyên nhân - kết quả trong câu phức hợp tiếng Nga đối chiếu với tiếng Việt: Dựa trên ngữ liệu tiếng Nga/ Nguyễn Ngọc Chinh.- H.: Giáo dục, 2008.- 233tr.: bảng, hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 200-218. - Phụ lục: tr. 219-233
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Nga
    Tóm tắt: Nghiên cứu bản chất từ vựng - ngữ pháp, phương thức truyền đạt mặt ngữ nghĩa và so sánh - đối chiếu các phương tiện biểu đạt mối quan hệ nhân quả trên cấp độ câu phức hợp tiếng Nga và tiếng Việt
(Câu phức hợp; Nghiên cứu; Ngữ nghĩa; Ngữ pháp; Tiếng Nga; )
DDC: 491.75 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293366. NGUYỄN HỮU CHINH
    Phương pháp từ vựng - cú pháp liên kết các phần câu phức: Dựa trên ngữ liệu tiếng Nga.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 202tr.; 19cm.
    Chính văn bằng tiếng Nga
    Thư mục: tr. 200
    Tóm tắt: Đề cập một số vấn đề cú pháp câu phức tiếng Nga, mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các phần trong câu loại này được biểu thị nhờ tổ hợp "Thành ngữ" đặc biệt gồm những yếu tố từ vựng và cú pháp
(Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Tiếng Nga; Từ vựng; ) {Câu phức; } |Câu phức; |
/Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236791. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
    Ngữ liệu văn học/ Đặng Đức Siêu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 340tr; 21cm.
{Tiếng Việt; Từ; thành ngữ; Điển cố; } |Tiếng Việt; Từ; thành ngữ; Điển cố; |
/Price: 17600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253353. BOYD, TOM
    Luyện kỹ năng nghe hiểu từ ngữ liệu thật/ Tom Boyd ; Dịch và chú giải: Lê Huy Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 82tr; 21cm.
{Tiếng Anh; kĩ năng nghe hiểu; } |Tiếng Anh; kĩ năng nghe hiểu; | [Vai trò: Lê Huy Lâm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354673. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    Tiếng Anh trên truyền hình: Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của "Follow me" của Barry Tomalin. T.3/ Nguyễn Quốc Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1990.- 19cm
{Tiếng Anh; sách tự học; } |Tiếng Anh; sách tự học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354674. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    Tiếng Anh trên truyền hình: Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của "Follow me" của Barry Tomalin. T.4/ Nguyễn Quốc Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1990.- 19cm
{sách tự học; tiếng Anh; } |sách tự học; tiếng Anh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355287. NGUYỄN LÂN TRUNG
    Tiếng Pháp trên truyền hình: Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của phương pháp "Avec plaisir" -1986. T.1/ Biên soạn: Nguyễn Lân Trung, Anne, Marie Coquelin.- Hậu Giang: Nxb. Tổng hợp Hậu Giang, 1990.- 26cm
    In theo bản in của Đài truyền hình Việt Nam-1989
    Tóm tắt: Gồm 18 bài học tiếng Pháp trên đài truyền hình, mỗi bài 4 phần về ngữ âm, giới thiệu và luyện cấu trúc tình huống, bài tập về nhà...
{Tiếng Pháp; giáo trình; truyền hình; } |Tiếng Pháp; giáo trình; truyền hình; | [Vai trò: Anne; Coquelin, Marie; ]
/Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356048. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    Tiếng Anh trên truyền hình= English on television for Vietnamese : Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của Follow me. T.2/ Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Đài truyền hình Việt Nam, 1988.- 135tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 15 bài về các chủ đề thông dụng trong cuộc sống giúp các bạn luyện kĩ năng nghe nói, nghe hiểu tiếng Anh
(Kĩ năng nghe; Kĩ năng nói; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356049. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    Tiếng Anh trên truyền hình= English on television for Vietnamese : Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của Follow me. T.1/ Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Đài truyền hình Việt Nam ; Trung tâm Dịch thuật - Đại học ng, 1987.- 50tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 6 bài giới thiệu về các tình giao tiếp trong hoạt động xã hội; mỗi bài giới thiệu từ, mẫu câu và luyện cách sử dụng chúng, phần bài tập hướng dẫn tự luyện tập
(Giao tiếp; Mẫu câu; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.