855142. Ngữ văn 7 - Đề ôn luyện và kiểm tra: Dùng ngữ liệu ngoài SGK : Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 203 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786043846515 (Kiểm tra; Lớp 7; Ngữ văn; Ôn tập; ) [Vai trò: Bùi Thị Trang; Nguyễn Thị Thuý Hồng; Trần Thị Thành; Đào Phương Huệ; ] DDC: 807.6 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
900881. NGUYỄN MINH CHÍNH Cầu khiến trong khẩu ngữ tiếng Pháp: Từ tiếp cận ngôn ngữ đến phân tích ngữ liệu/ Nguyễn Minh Chính.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 351tr.; 24cm. Thư mục: tr. 339-351 ISBN: 9786043005790 Tóm tắt: Trình bày lý thuyết hành động ngôn từ trong khẩu ngữ tiếng Pháp. Các nguyên tắc hội thoại và lịch sự. Hành động cầu khiến. Ngữ liệu. Thức mệnh lệnh. Phát ngôn cầu khiến không có động từ. Động từ, biểu thức tình thái và động từ ngôn hành cầu khiến. Các phát ngôn trần thuật và nghi vấn. Phân tích số liệu (Khẩu ngữ; Tiếng Pháp; ) {Câu cầu khiến; } |Câu cầu khiến; | DDC: 448.2 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
889296. PHẠM THỊ THU HIỀN Xây dựng nguồn ngữ liệu cho chương trình đọc hiểu tiếng Việt dành cho người nước ngoài: Sách chuyên khảo/ Phạm Thị Thu Hiền.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2020.- 131tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 125-127 ISBN: 9786049645679 Tóm tắt: Trình bày cơ sở để xây dựng nguồn ngữ liệu cho chương trình đọc hiểu tiếng Việt dành cho người nước ngoài; khảo cứu, đánh giá tài liệu giảng dạy và nội dung một số nguồn ngữ liệu cho chương trình đọc hiểu tiếng Việt dành cho người nước ngoài (Người nước ngoài; Tiếng Việt; Đọc hiểu; ) DDC: 495.92284 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
972764. DIỆP QUANG BAN Phân tích diễn ngôn với ngôn ngữ văn chương: Cơ sở lí luận và thực hành phân tích trên ngữ liệu văn chương Việt Nam/ Diệp Quang Ban.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 450tr.: bảng; 22cm. Thư mục: tr. 446-450 ISBN: 9786046299431 Tóm tắt: Lí thuyết chung của phân tích diễn ngôn và mối quan hệ của chúng với ngôn ngữ văn chương. Phân tích các ví dụ cụ thể qua các tác phẩm văn học nhằm minh hoạ rõ rét cho các mệnh đề lí thuyết của diễn ngôn, ứng dụng vào nghiên cứu ngôn ngữ văn chương Việt Nam (Nghiên cứu văn học; Phân tích ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ] {Diễn ngôn; } |Diễn ngôn; | DDC: 895.92209 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998115. Ngữ liệu vui trong dạy học tiếng Việt tiểu học/ Lê Thị Lan Anh (ch.b.), Đỗ Thị Thạch, Trần Thị Hạnh Phương....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 167tr.: bảng, biểu đồ; 19cm. ISBN: 9786046257769 Tóm tắt: Tìm hiểu về ngữ liệu vui trong sách giáo khoa tiếng Việt ở tiểu học và tuyển chọn, giới thiệu một số ngữ liệu vui trong dạy học tiếng Việt ở tiểu học (Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: An Thị Thuý; Lê Thị Lan Anh; Nguyễn Thu Hương; Trần Thị Hạnh Phương; Đỗ Thị Thạch; ] DDC: 372.6044 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1080460. TRẦN KIM PHƯỢNG Các phương pháp phân tích câu: Trên ngữ liệu tiếng Việt/ Trần Kim Phượng.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 267tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 248-256. - Phụ lục: tr. 257-267 Tóm tắt: Trình bày các phương pháp phân tích câu theo cấu trúc chủ - vị, theo cấu trúc vị tố - tham thể, theo cấu trúc đề - thuyết, theo cấu trúc cái cho sẵn - cái mới. Ứng dụng phối hợp các phương pháp phân tích câu (Câu; Ngữ pháp; Phương pháp phân tích; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9225 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1128418. LƯU BÁ MINH Từ vựng - yếu tố cơ bản quy định kết hợp cú pháp của động từ có tiền tố: Trên cơ sở ngữ liệu động từ tiếng Nga với tiền tố Raz-/ Lưu Bá Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 130tr.; 21cm. Thư mục: tr. 123-130 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Nga Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận của nghiên cứu: lí thuyết kết trị trong ngôn ngữ học, lí thuyết kết hợp cú pháp và khái niệm chu cảnh cú pháp. Đề cập đến sự phụ thuộc của kết hợp cú pháp động từ vào sự biến đổi ngữ nghĩa do việc ghép tiền tố đưa lại (Ngôn ngữ; Tiếng Nga; Từ vựng; ) DDC: 491.701 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1149784. NGÔ ĐÌNH PHƯƠNG Hợp phần nghĩa liên nhân của câu trong ngữ pháp chức năng hệ thống: Trên ngữ liệu Anh và Việt/ Ngô Đình Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 199tr: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 188-199 Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về các giá trị mà các yếu tố tình thái mang lại cho câu với sự phân biệt các khu vực ý nghĩa cụ thể khác nhau. Phân tích các kiểu cấu trúc chứa đựng các yếu tố tình thái trong đó có cấu trúc thức gồm yếu tố mang giá trị liên nhân xét trong quan hệ với các yếu tố còn lại của câu. Sự tương đồng và dị biệt trong cấu tạo thức giữa tiếng Anh, tiếng Việt (Câu; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) {Tình thái; } |Tình thái; | DDC: 425 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1150594. NGUYỄN NGỌC CHINH Phương thức biểu đạt quan hệ nguyên nhân - kết quả trong câu phức hợp tiếng Nga đối chiếu với tiếng Việt: Dựa trên ngữ liệu tiếng Nga/ Nguyễn Ngọc Chinh.- H.: Giáo dục, 2008.- 233tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 200-218. - Phụ lục: tr. 219-233 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Nga Tóm tắt: Nghiên cứu bản chất từ vựng - ngữ pháp, phương thức truyền đạt mặt ngữ nghĩa và so sánh - đối chiếu các phương tiện biểu đạt mối quan hệ nhân quả trên cấp độ câu phức hợp tiếng Nga và tiếng Việt (Câu phức hợp; Nghiên cứu; Ngữ nghĩa; Ngữ pháp; Tiếng Nga; ) DDC: 491.75 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293366. NGUYỄN HỮU CHINH Phương pháp từ vựng - cú pháp liên kết các phần câu phức: Dựa trên ngữ liệu tiếng Nga.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 202tr.; 19cm. Chính văn bằng tiếng Nga Thư mục: tr. 200 Tóm tắt: Đề cập một số vấn đề cú pháp câu phức tiếng Nga, mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các phần trong câu loại này được biểu thị nhờ tổ hợp "Thành ngữ" đặc biệt gồm những yếu tố từ vựng và cú pháp (Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Tiếng Nga; Từ vựng; ) {Câu phức; } |Câu phức; | /Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236791. ĐẶNG ĐỨC SIÊU Ngữ liệu văn học/ Đặng Đức Siêu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 340tr; 21cm. {Tiếng Việt; Từ; thành ngữ; Điển cố; } |Tiếng Việt; Từ; thành ngữ; Điển cố; | /Price: 17600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253353. BOYD, TOM Luyện kỹ năng nghe hiểu từ ngữ liệu thật/ Tom Boyd ; Dịch và chú giải: Lê Huy Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 82tr; 21cm. {Tiếng Anh; kĩ năng nghe hiểu; } |Tiếng Anh; kĩ năng nghe hiểu; | [Vai trò: Lê Huy Lâm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354673. NGUYỄN QUỐC HÙNG Tiếng Anh trên truyền hình: Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của "Follow me" của Barry Tomalin. T.3/ Nguyễn Quốc Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1990.- 19cm {Tiếng Anh; sách tự học; } |Tiếng Anh; sách tự học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354674. NGUYỄN QUỐC HÙNG Tiếng Anh trên truyền hình: Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của "Follow me" của Barry Tomalin. T.4/ Nguyễn Quốc Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1990.- 19cm {sách tự học; tiếng Anh; } |sách tự học; tiếng Anh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355287. NGUYỄN LÂN TRUNG Tiếng Pháp trên truyền hình: Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của phương pháp "Avec plaisir" -1986. T.1/ Biên soạn: Nguyễn Lân Trung, Anne, Marie Coquelin.- Hậu Giang: Nxb. Tổng hợp Hậu Giang, 1990.- 26cm In theo bản in của Đài truyền hình Việt Nam-1989 Tóm tắt: Gồm 18 bài học tiếng Pháp trên đài truyền hình, mỗi bài 4 phần về ngữ âm, giới thiệu và luyện cấu trúc tình huống, bài tập về nhà... {Tiếng Pháp; giáo trình; truyền hình; } |Tiếng Pháp; giáo trình; truyền hình; | [Vai trò: Anne; Coquelin, Marie; ] /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356048. NGUYỄN QUỐC HÙNG Tiếng Anh trên truyền hình= English on television for Vietnamese : Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của Follow me. T.2/ Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Đài truyền hình Việt Nam, 1988.- 135tr.; 19cm. Tóm tắt: Gồm 15 bài về các chủ đề thông dụng trong cuộc sống giúp các bạn luyện kĩ năng nghe nói, nghe hiểu tiếng Anh (Kĩ năng nghe; Kĩ năng nói; Tiếng Anh; ) DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356049. NGUYỄN QUỐC HÙNG Tiếng Anh trên truyền hình= English on television for Vietnamese : Biên soạn trên cơ sở ngữ liệu của Follow me. T.1/ Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Đài truyền hình Việt Nam ; Trung tâm Dịch thuật - Đại học ng, 1987.- 50tr.; 19cm. Tóm tắt: Gồm 6 bài giới thiệu về các tình giao tiếp trong hoạt động xã hội; mỗi bài giới thiệu từ, mẫu câu và luyện cách sử dụng chúng, phần bài tập hướng dẫn tự luyện tập (Giao tiếp; Mẫu câu; Tiếng Anh; ) DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV]. |